Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Có thể bạn quan tâm
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
Điểm chuẩn qua các năm
Điểm thành tố học lực (90%) trong Phương thức Xét tuyển Tổng hợp năm 2024 bao gồm: kết quả thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội (70%), kết quả thi Tốt nghiệp THPT (20%) và điểm học tập ở bậc THPT (10%). Các tiêu chí khác bao gồm: thành tích cá nhân (5%), hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).
Điểm XT = (0.7 x Điểm ĐGNL) + (0.2 x Điểm thi TN THPT x 3) + (0.1 x Điểm HL THPT)
| STT | Mã tuyển sinh | Tên ngành | Năm 2023 | Năm 2024(Thang điểm 90) | Năm 2025(Thang điểm 100) |
| A. Chương trình tiêu chuẩn | |||||
| 1 | 106 | Khoa học Máy Tính | 79,84 | 84,16 | 85.41 |
| 2 | 107 | Kỹ thuật Máy Tính | 78,26 | 82,87 | 82.91 |
| 3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa - Thiết kế vi mạch (Nhóm ngành) | 66,59 | 80,03 | 80.77 |
| 4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 58,49 | 73,89 | 75.43 |
| 5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 71,81 | 81,33 | 81.82 |
| 6 | 112 | Dệt - May (Nhóm ngành) | 57,30 | 55,51 | 60.75 |
| 7 | 114 | Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành | 70;83 | 77,36 | 75.43 |
| 8 | 115 | Xây dựng và Quản lý dự án xây dựng (Nhóm ngành) | 55,40 | 62,01 | 55.05 |
| 9 | 117 | Kiến Trúc | 59,36 | 70,85 | 67.42 |
| 10 | 120 | Dầu khí - Địa chất (nhóm ngành) | 58,02 | 66,11 | 60.00 |
| 11 | 123 | Quản Lý Công Nghiệp | 65,17 | 77,28 | 75.98 |
| 12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 54,00 | 61,98 | 60.93 |
| 13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 73,51 | 80,10 | 80.52 |
| 14 | 129 | Kỹ Thuật Vật Liệu | 55,36 | 68,50 | 71.10 |
| 15 | 137 | Vật Lý Kỹ Thuật | 60,81 | 73,86 | 76.61 |
| 16 | 138 | Cơ Kỹ Thuật | 60,65 | 74,70 | 75.98 |
| 17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | 60,46 | 72,01 | 73.50 |
| 18 | 141 | Bảo Dưỡng Công Nghiệp | 57,33 | 65,44 | 65.59 |
| 19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 68,73 | 78,22 | 76.34 |
| 20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 59,94 | 75,38 | 76.63 |
| 21 | 148 | Kinh tế xây dựng | 58,59 | 55.72 | |
| 22 | 147 | Địa kỹ thuật xây dựng | 55,38 | 55.06 | |
| 23 | 247 | Khoa học dữ liệu | 82,14 | 83.85 | |
| 24 | 153 | Quản trị kinh doanh | 71.24 | ||
| B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
| 1 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 76,71 | 79.50 | |
| C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
| 1 | 206 | Khoa Học Máy tính | 75,63 | 83,63 | 83.74 |
| 2 | 207 | Kỹ Thuật Máy Tính | 61,39 | 80,41 | 78.66 |
| 3 | 209 | Kỹ Thuật Cơ Khí | 58,49 | 65,77 | 74.30 |
| 4 | 210 | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử | 62,28 | 78,00 | 78.44 |
| 5 | 211 | Kỹ Thuật Robot | 62,28 | 73,10 | 73.89 |
| 6 | 214 | Kỹ Thuật Hóa Học | 60,93 | 64,68 | 63.30 |
| 7 | 215 | Quản lý dự án xây dựng và Kỹ thuật xây dựng (Nhóm ngành) | 55,40 | 58,59 | 56.20 |
| 8 | 217 | Kiến Trúc cảnh quan | 59,36 | 61,08 | 55.45 |
| 9 | 218 | Công nghệ sinh học | 63,05 | 70,91 | 66.13 |
| 10 | 219 | Công Nghệ Thực Phẩm | 61,12 | 60,11 | 59.21 |
| 11 | 220 | Kỹ Thuật Dầu Khí | 58,02 | 57,88 | 60.25 |
| 12 | 223 | Quản Lý Công Nghiệp | 61,41 | 65,03 | 61.08 |
| 13 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 54,00 | 61,59 | 55.46 |
| 14 | 228 | Logistics Và Hệ thống công nghiệp | 60,78 | 74,47 | 73.05 |
| 15 | 229 | Kỹ Thuật Vật Liệu công nghệ cao | 55,36 | 57,96 | 55.23 |
| 16 | 237 | Kỹ Thuật Y Sinh | 60,81 | 57,3 | 64.74 |
| 17 | 242 | Kỹ Thuật Ô Tô | 60,70 | 65,87 | 69.49 |
| 18 | 245 | Kỹ Thuật Hàng Không | 59,94 | 73,50 | 78.79 |
| 19 | 258 | Thiết kế vi mạch | 83.09 | ||
| 20 | 257 | Năng lượng tái tạo | 58.07 | ||
| 21 | 253 | Kinh doanh số | 59.06 | ||
| 22 | 254 | Công nghệ sinh học số | 56.42 | ||
| 23 | 255 | Kinh tế tuần hoàn | 64.38 | ||
| C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN | |||||
| 1 | 266 | Khoa Học Máy Tính | 66,76 | 79,63 | 77.05 |
| 2 | 268 | Cơ Kỹ Thuật | 59,77 | 68,75 | 69.40 |
| D. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN | |||||
| 1 | 306 | Khoa học máy tính (Úc, New Zealand, Mỹ) | 72.90 | ||
| 2 | 307 | Kỹ thuật máy tính (Úc, New Zealand) | 67.68 | ||
| 3 | 308 | Kỹ thuật điện - Điện tử (Úc, Hàn Quốc) | 65.52 | ||
| 4 | 309 | Kỹ thuật cơ khí (Mỹ, Úc) | 74.30 | ||
| 5 | 310 | Kỹ thuật cơ điện tử ( Mỹ, Úc) | 78.44 | ||
| 6 | 314 | Kỹ thuật hóa học (Úc) | 63.30 | ||
| 7 | 315 | Kỹ thuật xây dựng (Úc) | 56.20 | ||
| 8 | 323 | Quản lý công nghiệp (Úc) | 61.08 | ||
| 9 | 325 | Kỹ thuật môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Úc) | 55.46 | ||
| 10 | 342 | Kỹ thuật ô tô (Úc) | 69.49 | ||
| 11 | 345 | Kỹ thuật hàng không (Úc) | 78.79 | ||
| D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ | |||||
| 1 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo - ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 65.50 | ||
| 2 | 416 | Công nghệ thông tin - ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 57.38 | ||
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Từ khóa » đại Học Bách Khoa điểm Chuẩn Tphcm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021 ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Bách Khoa TP.HCM 2022: 'Chững Hoặc Giảm'
-
Năm 2022: Điểm Chuẩn Ngành Nào Của Trường ĐH Bách Khoa TP ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Từ 22 - 28 điểm - VTC News
-
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn ưu Tiên Xét Tuyển
-
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM Công Bố điểm Sàn Phương Thức Xét ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2022
-
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2022 Chính Thức
-
Đại Học Bách Khoa TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021
-
Trường Đại Học Bách Khoa TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Phương ...
-
Tuyển Sinh đại Học Chính Quy 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM Năm ...
-
Đã Có điểm Chuẩn ưu Tiên Xét Tuyển Của Đại Học Bách Khoa TP. Hồ ...