Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQGHCM Năm 2021

Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm chuẩn HCMUT năm 2023

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển – T 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 theo phương thức ưu tiên xét tuyển và UTXT-T như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
1Khoa học máy tính86.9
2Kỹ thuật máy tính85.7
3Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa81.4
4Kỹ thuật Cơ khí78
5Kỹ thuật Cơ điện tử84.3
6Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may70.3
7Nhóm ngành  Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học84.9
8Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng70.5
9Kiến trúc81.2
10Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí72.6
11Quản lý công nghiệp81.9
12Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
13Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng86.1
14Kỹ thuật Vật liệu71.7
15Vật lý kỹ thuật77.6
16Cơ kỹ thuật74
17Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)72.1
18Bảo dưỡng công nghiệp73.2
19Kỹ thuật Ô tô82
20Song ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không83.6
21Khoa học máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh)86.9
22Kỹ thuật máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh)80.5
23Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT)84.7
24Kỹ thuật cơ khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh)83.1
25Kỹ thuật Cơ điện tử (Giảng dạy bằng tiếng Anh)82.7
26Kỹ thuật Cơ điện tử (Kỹ thuật Robot giảng dạy bằng tiếng Anh)71.7
27Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng (Quản lý xây dựng)69.7
28Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan giảng dạy bằng tiếng Anh)85.4
29Công nghệ sinh học (Giảng dạy bằng tiếng Anh)84.1
30Công nghệ thực phẩm (Giảng dạy bằng tiếng Anh)75.1
31Kỹ thuật dầu khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh)79.7
32Quản lý công nghiệp (Giảng dạy bằng tiếng Anh)77.6
33Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh)85
34Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Giảng dạy bằng tiếng Anh)77.4
35Kỹ thuật vật liệu (Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)79.6
36Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh giảng dạy bằng tiếng Anh)78.6
37Kỹ thuật hàng không (Giảng dạy bằng tiếng Anh)83.7
38Khoa học máy tính (Định hướng Nhật Bản)84.6
39Cơ kỹ thuật (Định hướng Nhật Bản)76.5

2. Điểm chuẩn xét kết hợp nhiều tiêu chí

Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM tiếp tục với cách tính điểm xét tuyển mới, cụ thể:

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)

  • Điểm quy đổi từ điểm thi ĐGNL = Điểm thi ĐGNL x 90/990
  • Điểm quy đổi từ điểm thi tốt nghiệp THPT = Điểm tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký x3
  • Điểm học bạ THPT tính là tổng điểm tổng kết năm học THPT theo tổ hợp đăng ký của 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Ngoài ra thí sinh có các hoạt động văn thể mỹ, hoạt động xã hội và năng lực khác cũng được cộng điểm thêm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Khoa học máy tính79.84
2Kỹ thuật máy tính78.26
3Nhóm ngành Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa66.59
4Kỹ thuật Cơ khí58.49
5Kỹ thuật Cơ điện tử71.81
6Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May57.3
7Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học70.83
8Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng55.4
9Kiến trúc59.36
10Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí58.02
11Quản lý Công nghiệp65.17
12Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường54
13Nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng73.51
14Kỹ thuật Vật liệu55.36
15Vật lý kỹ thuật60.81
16Cơ kỹ thuật60.65
17Kỹ thuật nhiệt60.46
18Bảo dưỡng công nghiệp57.33
19Kỹ thuật Ô tô68.73
20Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không59.94
b. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, Chương trình tiên tiến
21Khoa học máy tính75.63
22Kỹ thuật máy tính61.39
23Kỹ thuật Điện – Điện tử61.66
24Kỹ thuật Cơ khí58.49
25Kỹ thuật Cơ điện tử62.28
26Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot)62.28
27Kỹ thuật Hóa học60.93
28Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý xây dựng)55.4
29Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)59.36
30Công nghệ sinh học63.05
31Công nghệ thực phẩm61.12
32Kỹ thuật Dầu khí58.02
33Quản lý công nghiệp61.41
34Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường54
35Nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60.78
36Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)55.36
37Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)60.81
38Kỹ thuật Ô tô60.7
39Kỹ thuật Hàng không59.94
c. Chương trình định hướng Nhật Bản
40Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật)66.76
41Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật)59.77

II. Điểm chuẩn HCMUT các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Chương trình chuẩn
1Khoa học máy tính75.99
2Kỹ thuật máy tính66.86
3Kỹ thuật điện60
4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông60
5Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa60
6Kỹ thuật cơ khí60.29
7Kỹ thuật Cơ điện tử62.57
8Kỹ thuật Dệt58.08
9Công nghệ Dệt May58.08
10Kỹ thuật Hóa học58.68
11Công nghệ thực phẩm58.68
12Công nghệ sinh học58.68
13Kỹ thuật xây dựng56.1
14Kiến trúc57.74
15Kỹ thuật Địa chất60.35
16Kỹ thuật Dầu khí60.35
17Quản lý công nghiệp57.98
18Kỹ thuật môi trường60.26
19Quản lý tài nguyên và môi trường60.26
20Kỹ thuật hệ thống công nghiệp61.27
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng61.27
22Kỹ thuật Vật liệu59.62
23Vật lý kỹ thuật62.01
24Cơ kỹ thuật63.17
25Kỹ thuật nhiệt57.79
26Bảo dưỡng công nghiệp59.51
27Kỹ thuật Ô tô60.13
28Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không54.6
b. Chương trình chất lượng cao
29Khoa học máy tính67.24
30Kỹ thuật máy tính65
31Kỹ thuật Điện – Điện tử60
32Kỹ thuật Cơ khí60.05
33Kỹ thuật Cơ điện tử64.99
34Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot)64.33
35Kỹ thuật Hóa học60.01
36Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông60.01
37Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)60.01
38Công nghệ sinh học63.99
39Công nghệ thực phẩm63.22
40Kỹ thuật Dầu khí60.01
41Quản lý công nghiệp60.01
42Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường60.26
43Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng64.8
44Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)60.01
45Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)62.01
46Kỹ thuật Ô tô60.13
47Kỹ thuật Hàng không67.14
48Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật)61.92
49Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật)62.37

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TPHCM xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Khoa học máy tính28.0
2Kỹ thuật Máy tính27.35
3Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa25.6
4Kỹ thuật Cơ khí24.5
5Kỹ thuật Cơ điện tử26.75
6Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may22.0
7Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học26.3
8Kỹ thuật Xây dựng22.4
9Kiến trúc25.25
10Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí22.0
11Quản lý công nghiệp25.25
12Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường24.0
13Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.8
14Kỹ thuật vật liệu22.6
15Vật lý kỹ thuật25.3
16Cơ kỹ thuật24.3
17Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)23.0
18Bảo dưỡng công nghiệp22.0
19Kỹ thuật ô tô26.5
20Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không (Song ngành)25.0
21Khoa học máy tính (CLC)28.0
22Kỹ thuật máy tính (CLC)27.35
23Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT)24.75
24Kỹ thuật cơ khí (CLC)24.5
25Kỹ thuật cơ điện tử (CLC)26.6
26Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC)26.0
27Kỹ thuật hóa học (CLC)25.4
28Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông (CLC)22.3
29Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh)22.0
30Công nghệ thực phẩm (CLC)25.7
31Kỹ thuật dầu khí (CLC)22.0
32Quản lý công nghiệp (CLC)24.5
33Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (CLC)22.5
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC)26.25
35Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC)24.5
36Kỹ thuật ô tô (CLC)26.0
37Kỹ thuật hàng không (CLC)25.5
38Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật – CLC)26.75
39Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC)22.8

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TT Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Khoa học máy tính25.7528
2Kỹ thuật máy tính2527.25
3Nhóm ngành: + Kỹ thuật Điện; + Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; + Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;2426.75
4Kỹ thuật Cơ khí25.526
5Kỹ thuật Cơ điện tử25.527
6Nhóm ngành: + Kỹ thuật Dệt; + Công nghệ Dệt May;2123.5
7Nhóm ngành: + Kỹ thuật hóa học; + Công nghệ thực phẩm; + Công nghệ sinh học;23.7526.75
8Nhóm ngành: + Kỹ thuật Xây dựng; + Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; +Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; + Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; + Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; + Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; + Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng;21.2524
9Kiến trúc19.7524
10Nhóm ngành: + Kỹ thuật Địa chất; + Kỹ thuật Dầu khí;2123.75
11Quản lý Công nghiệp23.7526.5
12Nhóm ngành: + Kỹ thuật Môi trường; + Quản lý Tài nguyên và Môi trường;2124.25
13Nhóm ngành: + Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; + Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;24.527.25
14Nhóm ngành: + Kỹ thuật tàu thủy; + Kỹ thuật hàng không;2326.5
15Kỹ thuật vật liệu19.7523
16Vật lý kỹ thuật21.523
17Cơ kỹ thuật22.525.5
18Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)2225.25
19Bảo dưỡng công nghiệp1921.25
20Kỹ thuật Ô tô2527.5
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Anh
21Khoa học máy tính24.7527.5
22Kỹ thuật máy tính2426.25
23Kỹ thuật Điện – Điện tử2023
24Kỹ thuật Cơ khí2123.25
25Kỹ thuật Cơ điện tử23.7526.25
26Kỹ thuật robot (ngành Kỹ thuật cơ điện tử)24.25
27Kỹ thuật hóa học22.2525.5
28Kỹ thuật Xây dựng + Công trình giao thông1821
29Công nghệ thực phẩm21.525
30Kỹ thuật dầu khí1821
31Quản lý công nghiệp2023.75
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/26
33Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh)/23
34Công nghệ kỹ thuật Ô tô2225.75
35Kỹ thuật hàng không/24.25
36Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật)/24
37Nhóm ngành: + Kỹ thuật môi trường; + Quản lý tài nguyên và môi trường;1821
c. Phân hiệu Bến Tre
38Bảo dưỡng Công nghiệp18

Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl đại Học Bách Khoa Tphcm 2021