Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
1. Điểm trúng tuyển các năm
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | ||||
1 | BF1 | Kỹ thuật sinh học | 25,34 | 14,50 | 23,25 | 51,84 | 24.60 | 50,29 | 24,00 |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | 52.95 | 21,00 | 50,29 | 22,00 | |||
3 | BF2 | Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 | 15,60 | 23,35 | 56,05 | 24.49 | 50,29 | 24,54 |
4 | BF-E12 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 | 15,60 | 23,35 | 54.80 | 22.70 | 52,55 | 22,00 |
5 | CH1 | Kỹ thuật hóa học | 25,2 | 14,05 | 23,03 | 50.60 | 23.70 | 51,85 | 24,38 |
6 | CH2 | Hóa học | 24,96 | 14,05 | 23,03 | 51.58 | 23.04 | 50,29 | 23,81 |
7 | CH3 | Kỹ thuật in | 24,45 | 14,05 | 23,03 | 53.96 | 22.70 | 53,42 | 24,00 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 | 15,35 | 23,70 | 55.83 | 23.44 | 54,02 | 24,34 |
9 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 24,8 | 14,50 | 23,15 | 58.69 | 24.55 | 52,07 | 25,30 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | 26,5 | 14,40 | 23,05 | 61.27 | 25.55 | 65,25 | 26,81 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 | 17,43 | 27,61 | 72.23 | 27.57 | 73,77 | 28,16 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | 25,71 | 14,40 | 23,55 | 56.27 | 24.47 | 58,18 | 25,80 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | 27,26 | 17,04 | 25,99 | 68.74 | 26.74 | 69,13 | 27,54 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) | 26,14 | 14,00 | 23,99 | 58.29 | 25.14 | 62,48 | 26,22 |
15 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 25,75 | 17,67 | 23,30 | 53.55 | 25.39 | 52,68 | 25,60 |
16 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 26,04 | 15,10 | 25,35 | 55.58 | 25.83 | 55,65 | 25,77 |
17 | EM4 | Kế toán | 25,76 | 15,23 | 25,20 | 51.04 | 25.52 | 54,62 | 25,80 |
18 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 25,83 | 14,28 | 25,20 | 52.45 | 25.75 | 56,17 | 25,91 |
19 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 | 15,16 | 24,18 | 51.42 | 25.47 | 53,81 | 25,50 |
20 | EM-E14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 | 15,03 | 24,51 | 52.57 | 25.69 | 55,92 | 26,06 |
21 | ET1 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 | 14,05 | 24,50 | 66.46 | 26.46 | 68,88 | 27,41 |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 62.72 | 25.73 | 64,98 | 26,61 |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 64.17 | 25.99 | 65,00 | 27,03 |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 | 15,25 | 23,89 | 56.55 | 23.70 | 53,67 | 25,08 |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 | 14,78 | 24,14 | 65.23 | 26.45 | 69,07 | 27,21 |
26 | ET-LUH | Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 | 14,50 | 23,15 | 56.67 | 24.30 | 56,68 | 25,65 |
27 | EV1 | Kỹ thuật môi trường | 24,01 | 14,05 | 23,03 | 51.12 | 21.00 | 50,72 | 22,10 |
28 | EV2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 | 14,00 | 23,03 | 50.60 | 21.00 | 50,33 | 21,78 |
29 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 | 16,28 | 23,06 | 25.45 | 52,01 | 25,00 | |
30 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | 50,29 | 23,81 | |
31 | HE 1 | Kỹ thuật nhiệt | 24,5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 | 56,67 | 25,20 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 | 22.25 | 83.90 | 29.42 | 83,82 | 28,53 | |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 | 82,08 | 28,48 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 | 22,68 | 22,68 | 83.97 | 28.80 | 81,60 | 28,22 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 | 20,58 | 20,58 | 76.61 | 28.05 | 74,88 | 27,90 |
36 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 | 18,39 | 27,25 | 72.03 | 27.64 | 71,05 | 27,35 |
37 | IT-E7 | Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 | 21,96 | 21,96 | 79.12 | 28.16 | 74,88 | 28,01 |
38 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 | 16,26 | 16,26 | 69.67 | 27.32 | 70,66 | 27,35 |
39 | ME1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 | 14,18 | 26,33 | 65.81 | 26.75 | 68,02 | 27,49 |
40 | ME2 | Kỹ thuật cơ khí | 25,78 | 14,18 | 23,50 | 57.23 | 24.96 | 61,36 | 25,80 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 | 14,18 | 24,28 | 60.00 | 25.47 | 61,36 | 26,38 |
42 | ME-GU | Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 | 14,00 | 23,36 | 52.45 | 23.32 | 56,19 | 24,89 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 | 14,18 | 23,29 | 56.08 | 24.02 | 56,53 | 25,24 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 | 14,18 | 23,21 | 53.95 | 23.85 | 56,19 | 25,11 |
45 | MI1 | Toán - Tin | 27 | 14,43 | 26,45 | 70.57 | 27.21 | 70,60 | 27,35 |
46 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 27 | 14,44 | 26,54 | 67.29 | 27.06 | 68,45 | 27,34 |
47 | MS1 | Kỹ thuật vật liệu | 24,65 | 14,25 | 23,16 | 54.37 | 23.25 | 56,55 | 24,90 |
48 | MS-E3 | KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 | 14,25 | 23,16 | 50.40 | 21.50 | - | - |
49 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 25,64 | 14,50 | 23,29 | 54.68 | 24.28 | 56,66 | 25,87 |
50 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 | 14,00 | 23,29 | 52.56 | 22.31 | 53,28 | 24,64 |
51 | PH3 | Vật lý y khoa | 25,36 | 14,00 | 23,29 | 53.02 | 24.02 | 55,28 | 25,31 |
52 | TE1 | Kỹ thuật ô tô | 26,94 | 14,04 | 26,41 | 64.28 | 26.48 | 64,36 | 26,99 |
53 | TE2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 | 14,04 | 24,16 | 56.41 | 25.31 | 59,89 | 26,12 |
54 | TE3 | Kỹ thuật hàng không | 26,48 | 14,04 | 24,23 | 60.39 | 25.50 | 62,36 | 26,22 |
55 | TE-E2 | Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 | 14,04 | 24,06 | 57.40 | 25.00 | 60,68 | 25,90 |
56 | TE-EP | Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 | 14,00 | 23,55 | 51.50 | 23.70 | 54,68 | 24,86 |
57 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 | 14,00 | 23,40 | 51.11 | 23.70 | 50,29 | 21,00 |
58 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 | 14,02 | 25,15 | 60.12 | 24.96 | 50,29 | 21,00 |
59 | TX1 | Kỹ thuật dệt may | 23,99 | 14,20 | 23,10 | 50.70 | 21.40 | 50,68 | 22,50 |
60 | ET2 | Kỹ thuật y sinh | 14,50 | 23,15 | 56.03 | 25.04 | 59,98 | 25,80 | |
61 | EM1 | Quản lý năng lượng | 53,29 | 24.98 | 52,68 | 25,40 | |||
62 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 63.66 | 26.18 | 71,68 | 27,64 | |||
63 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 52.51 | 23.70 | 56,55 | 25,00 | |||
64 | ED3 | Quản lý giáo dục | 50,29 | 24,78 | |||||
65 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | 52,53 | 24,00 |
>>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam 14:51 03/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau 09:20 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2020 - Kenh14
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hệ Chính Quy 2020 - HUST
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất Là 29,04
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020 - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 2020: Dự Kiến Tăng Từ 2 ...
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất Là 29,04
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn, Cao Nhất 28,43 điểm
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
-
Điểm ChuẩnTrường Đại Học Bách Khoa HN 2020 - Trang Tuyển Sinh