Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn IUH năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT | ĐGNL | ||||
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, C01, D90 | 25.5 | 700 |
2 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | 25.5 | 720 |
3 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 27.5 | 800 |
4 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | 25 | 683 |
5 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96 | 28.5 | 830 |
6 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | 26 | 700 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96 | 29 | 906 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | 26 | 720 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | 27.5 | 810 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122C | A01, C01, D01, D90 | 25.5 | 650 |
11 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 7340201 | A01, C01, D01, D96 | 28 | 785 |
12 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | 7340201C | A01, C01, D01, D96 | 25 | 670 |
13 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 7340301 | A01, C01, D01, D96 | 27 | 765 |
14 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | 7340301C | A01, C01, D01, D96 | 24 | 675 |
15 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 7340301Q | A01, C01, D01, D96 | 24 | 675 |
16 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 7340302 | A01, C01, D01, D96 | 27 | 790 |
17 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | 7340302C | A01, C01, D01, D96 | 24 | 675 |
18 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 7340302Q | A01, C01, D01, D96 | 24 | 675 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | A01, C01, D01, D96 | 28 | 800 |
20 | Luật kinh tế | 7380107C | A01, C01, D01, D96 | 26.5 | 680 |
21 | Luật quốc tế | 7380108 | A01, C01, D01, D96 | 27 | 750 |
22 | Luật quốc tế | 7380108C | A01, C01, D01, D96 | 25 | 660 |
23 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 7420201 | A00, B00, D07, D90 | 26 | 720 |
24 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | 24 | 675 |
25 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D90 | 27.25 | 820 |
26 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 7480108 | A00, A01, C01, D90 | 26 | 775 |
27 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | 7480108C | A00, A01, C01, D90 | 24.5 | 700 |
28 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 27.5 | 820 |
29 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 26 | 775 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 26 | 750 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | 24 | 680 |
32 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90 | 25 | 700 |
33 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | 23 | 655 |
34 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90 | 26.5 | 780 |
35 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | 25 | 680 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 27.5 | 800 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 7510205C | A00, A01, C01, D90 | 25.75 | 730 |
38 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | 22.5 | 650 |
39 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510206C | A00, A01, C01, D90 | 21.5 | 650 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 25.25 | 750 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301C | A00, A01, C01, D90 | 24 | 673 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510302 | A00, A01, C01, D90 | 25 | 720 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | 23.5 | 650 |
44 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 7510303 | A00, A01, C01, D90 | 27.25 | 800 |
45 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 7510303C | A00, A01, C01, D90 | 25 | 720 |
46 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 7510401 | A00, B00, D07, C02 | 23 | 720 |
47 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 7510401C | A00, B00, D07, C02 | 22 | 670 |
48 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 21 | 660 |
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 26.5 | 750 |
50 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | 24 | 675 |
51 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | 24 | 650 |
52 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | 22 | 665 |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, C01, D01, D90 | 23.5 | 675 |
54 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, C01, D01, D90 | 21 | 675 |
55 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, C01, D01, D90 | 23.5 | 670 |
56 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 28 | 830 |
57 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | 23 | 660 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | 26 | 700 |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103C | A01, C01, D01, D96 | 24 | 650 |
60 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | 21 | 670 |
61 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | 21 | 665 |
II. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||||
62 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 19 | |
63 | Kế toán | 7340301 | A01, C01, D01, D96 | 19 | |
64 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 19 | |
65 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 19 | |
66 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 19 | |
67 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, C01, D90 | 21.25 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | 23 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 | 24.25 |
4 | Quản trị kinh doanh (Tăng cường tiếng Anh) | 7340101C | A01, C01, D01, D96 | 22 |
5 | Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96 | 25.25 |
6 | Marketing (Tăng cường tiếng Anh) | 7340115C | A01, C01, D01, D96 | 22.5 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96 | 26 |
8 | Kinh doanh quốc tế (Tăng cường tiếng Anh) | 7340120C | A01, C01, D01, D96 | 23 |
9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | 24.5 |
10 | Thương mại điện tử (Tăng cường tiếng Anh) | 7340122C | A01, C01, D01, D96 | 21.5 |
11 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 24 |
12 | Tài chính ngân hàng (Tăng cường tiếng Anh) | 7340201C | A00, A01, D01, D96 | 21.5 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 23 |
14 | Kế toán (Tăng cường tiếng Anh) | 7340301C | A00, A01, D01, D96 | 21 |
15 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 7340301Q | A00, A01, D01, D96 | 21 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D96 | 23 |
17 | Kiểm toán (Tăng cường tiếng Anh) | 7340302C | A00, A01, D01, D96 | 21 |
18 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 7340302Q | A00, A01, D01, D96 | 21 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 | 26 |
20 | Luật kinh tế (Tăng cường tiếng Anh) | 7380107C | A00, C00, D01, D96 | 23.5 |
21 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 | 24.5 |
22 | Luật quốc tế (Tăng cường tiếng Anh) | 7380108C | A00, C00, D01, D96 | 22.5 |
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90 | 22.25 |
24 | Công nghệ sinh học (Tăng cường tiếng Anh) | 7420201C | A00, B00, D07, D90 | 18 |
25 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | 7480108 | A00, A01, C01, D90 | 23.5 |
26 | Kỹ thuật máy tính | 7460108 | A00, A01, C01, D90 | 24 |
27 | Kỹ thuật máy tính (Tăng cường tiếng Anh) | 7460108C | A00, A01, C01, D90 | 22 |
28 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 04 ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin; 01 chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | 23.5 |
29 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 04 ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin; 01 chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) (tăng cường tiếng Anh) | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 22 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 | 23.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tăng cường tiếng Anh) | 7510201C | A00, A01, C01, D90 | 22 |
32 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90 | 22.75 |
33 | Công nghệ chế tạo máy (Tăng cường tiếng Anh) | 7510202C | A00, A01, C01, D90 | 20.75 |
34 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90 | 24.25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tăng cường tiếng Anh) | 7510203C | A00, A01, C01, D90 | 22 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | 24 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tăng cường tiếng Anh) | 7510205C | A00, A01, C01, D90 | 23 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | 21.5 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tăng cường tiếng Anh) | 7510206C | A00, A01, C01, D90 | 18 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 | 23.5 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Tăng cường tiếng Anh) | 7510301C | A00, A01, C01, D90 | 20 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90 | 23 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tăng cường tiếng Anh) | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | 20 |
44 | Tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | A00, A01, C01, D90 | 24.5 |
45 | Tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) (tăng cường tiếng Anh) | 7510303C | A00, A01, C01, D90 | 22 |
46 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02 | 20.5 |
47 | Công nghệ hóa học (Tăng cường tiếng Anh) | 7510401C | A00, B00, D07, C02 | 18 |
48 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 19 |
49 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 20 |
50 | Công nghệ thực phẩm (Tăng cường tiếng Anh) | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | 18 |
51 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | 19 |
52 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, C01, D90 | 19 |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 19 |
54 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | 19 |
55 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D90 | 19 |
56 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 23 |
57 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | 19 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | 22.5 |
59 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tăng cường tiếng Anh) | 7810103C | A01, C01, D01, D96 | 19 |
60 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | 19 |
61 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | 19 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |||
I. Chương trình đại trà | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 27 | 800 | 24.25 |
2 | Marketing | 7340115 | 28.5 | 830 | 25 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 25 | 750 | 22 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 29 | 900 | 26 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 27 | 810 | 24.75 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 27.25 | 785 | 23.75 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 26 | 765 | 22.75 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 26.5 | 790 | 22.5 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 28.25 | 800 | 23.75 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 26.25 | 750 | 22 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 25 | 750 | 22.25 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 23 | 700 | 20.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 24.5 | 780 | 23.75 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 26.5 | 800 | 23.75 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 22 | 650 | 19 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 26 | 800 | 23.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 24 | 760 | 21 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 23 | 660 | 20.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 25.5 | 800 | 23.25 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 27.5 | 850 | 25.25 |
21 | Dược học | 7720201 | 27.5 | 830 | 23 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 22 | 670 | 19 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 700 | 19.25 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 26 | 720 | 22 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 23.75 | 650 | 19 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 23 | 660 | 19 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 24.5 | 700 | 22.75 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 22 | 650 | 19 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22.5 | 670 | 19 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 21 | 690 | 19 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 21 | 680 | 19 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 21 | 680 | 19 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 21 | 680 | 19 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25.5 | 720 | 22.5 |
II. Chương trình chất lượng cao | |||||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 25 | 675 | 21.25 |
36 | Marketing | 7340115C | 26 | 700 | 22.25 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 26 | 720 | 23 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 25 | 670 | 21.5 |
39 | Kế toán | 7340301C | 24 | 650 | 20 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 24 | 660 | 20 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 26 | 680 | 23 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 23 | 665 | 20.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 23 | 680 | 20 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 22.5 | 655 | 19 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 23.5 | 680 | 20 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 24.5 | 730 | 22 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 21 | 660 | 18 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 24.5 | 720 | 20.5 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 23 | 660 | 19 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 21 | 650 | 18 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 23 | 700 | 21.75 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 26 | 765 | 23.5 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 21 | 650 | 18 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 23 | 665 | 18 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 23 | 665 | 18 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 24 | 675 | 20 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 23 | 675 | 20 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 25 | 675 | 21.25 |
59 | Marketing | 7340115K | 26 | 700 | 22.25 |
60 | Kế toán | 7340301K | 23 | 650 | 20 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 25 | 670 | 21.5 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 21 | 680 | 19 |
63 | Ngôn ngữ anh | 7220201K | 25.5 | 720 | 22.5 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 26 | 700 | 23.5 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 26 | 720 | 23 |
IV. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | ||
67 | Kế toán | 7340301 | 17 | ||
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | ||
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17 | ||
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 | ||
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | |||
a. Chương trình chuẩn | |||||
1 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 25.5 | 28 | 830 |
2 | Marketing | 7340115 | 26 | 28.5 | 860 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 7810103 | 19 | 26.25 | 700 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26 | 28.5 | 900 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25.5 | 27.25 | 810 |
6 | Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201 | 24.75 | 27.75 | 785 |
7 | Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán) | 7340301 | 25 | 27.75 | 765 |
8 | Kiểm toán | 7340302 | 25 | 27.25 | 790 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | 27 | 28 | 810 |
10 | Luật quốc tế | 7380108 | 25 | 27 | 750 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22 | 26.5 | 750 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 | 26 | 700 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 22.5 | 27 | 780 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.5 | 27.5 | 800 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 19.5 | 24.25 | 650 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303 | 23.5 | 27 | 800 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301 | 22.25 | 26.5 | 760 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng) | 7510302 | 21.5 | 25.75 | 660 |
19 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 24 | 27 | 800 |
20 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 7480201 | 26 | 28 | 850 |
21 | Dược học | 7720201 | 23 | 27.5 | 830 |
22 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 7510401 | 19 | 24 | 670 |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 20 | 27.5 | 780 |
24 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201 | 22.5 | 27 | 750 |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 19 | 24 | 650 |
26 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 19 | 24 | 650 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 21.25 | 25.5 | 700 |
28 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 19 | 24 | 650 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 | 26 | 700 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 19 | 24 | 650 |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 19 | 23 | 650 |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19 | 23 | 650 |
33 | Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 7850103 | 19 | 23 | 650 |
34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.25 | 26.25 | 720 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||||
35 | Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 7340101C | 23 | 25.5 | 690 |
36 | Marketing | 7340115C | 24 | 26 | 700 |
37 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 24 | 26 | 720 |
38 | Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 7340201C | 23 | 25.5 | 660 |
39 | Kế toán | 7340301C | 22.5 | 25 | 650 |
40 | Kiểm toán | 7340302C | 22.5 | 24 | 660 |
41 | Luật kinh tế | 7380107C | 24 | 26.25 | 680 |
42 | Luật quốc tế | 7380108C | 24 | 25 | 655 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 20.5 | 2 | 680 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 20 | 524 | 655 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 21 | 24.75 | 680 |
46 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 22 | 26 | 730 |
47 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 18.5 | 22 | 650 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 7510303C | 22 | 24.75 | 720 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 7510301C | 21 | 24 | 660 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510302C | 19 | 24 | 650 |
51 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 22 | 25 | 700 |
52 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 7480201C | 24.25 | 26.5 | 785 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 18 | 22 | 650 |
54 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 19 | 23.5 | 665 |
55 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 7420201C | 20 | 22 | 665 |
56 | Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA | 7340301Q | 19 | 24 | 675 |
57 | Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW | 7340302Q | 21 | 24 | 690 |
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||||
58 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | 20 | 21 | 650 |
59 | Marketing | 7340115K | 23 | 21 | 650 |
60 | Kế toán | 7340301K | 21 | 21 | 650 |
61 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | 21 | 21 | 650 |
62 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 19 | 21 | 650 |
63 | Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 21 | 21 | 650 |
64 | Khoa học máy tính | 7480101K | 23 | 21 | 650 |
65 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 23 | 21 | 650 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||||
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 | ||
67 | Kế toán | 7340301 | 17 | ||
68 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 | ||
69 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17 | ||
70 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17 | ||
71 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
a. Đào tạo tại TP Hồ Chí Minh | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 23.5 |
2 | Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 24.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 20.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 22.25 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 21.0 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 |
13 | Công nghệ dệt, may | 20.25 |
14 | Thiết kế thời trang | 22.5 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 25.25 |
16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.5 |
17 | Kỹ thuật hóa phân tích | 18.5 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 23.0 |
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 18.5 |
20 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
21 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 18.5 |
22 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 18.5 |
23 | Kế toán | 25.0 |
24 | Kiểm toán | 23.75 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
26 | Quản trị kinh doanh | 25.5 |
27 | Marketing | 26.0 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 25.5 |
30 | Thương mại điện tử | 25.0 |
31 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
32 | Luật kinh tế | 26.0 |
33 | Luật quốc tế | 24.25 |
34 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (CLC) | 19.5 |
35 | Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | 21.0 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 17.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 19.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 20.0 |
39 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 19.5 |
40 | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 18.0 |
41 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 23.25 |
42 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 17.5 |
43 | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 17.5 |
44 | Công nghệ sinh học (CLC) | 17.5 |
45 | Kế toán (CLC) | 23.0 |
46 | Kiểm toán (CLC) | 21.75 |
47 | Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 23.5 |
48 | Quản trị kinh doanh (CLC) | 23.75 |
49 | Marketing (CLC) | 24.5 |
50 | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 24.0 |
51 | Luật kinh tế (CLC) | 23.25 |
52 | Luật quốc tế (CLC) | 20.0 |
b. Chương trình liên kết 2+2 với ĐH Angelo State University (ASU – Hoa Kỳ) | ||
53 | Quản trị kinh doanh | 23.75 |
54 | Marketing | 24.5 |
55 | Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
56 | Kế toán | 23.0 |
57 | Tài chính – Ngân hàng | 23.5 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
59 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 |
60 | Khoa học máy tính | 23.25 |
c. Phân hiệu Quảng Ngãi | ||
61 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
62 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.0 |
63 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.0 |
64 | Công nghệ thông tin | 16.0 |
65 | Kế toán | 16.0 |
66 | Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 21.5 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 17 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | – | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 |
13 | Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
14 | Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | 19.5 | 23 |
16 | Khoa học dữ liệu | – | 23 |
17 | Công nghệ hóa học | 17 | 17 |
18 | Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 |
19 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | 17 |
20 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 17 | 17 |
21 | Công nghệ sinh học | 17 | 18 |
22 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 17 |
23 | Quản lý đất đai | 17 | 17 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 17 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 |
26 | Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán | 19 | 21.5 |
27 | Marketing | 19.5 | 24.5 |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 |
29 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 |
30 | Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 |
31 | Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 |
33 | Luật kinh tế | 21 | 23.25 |
34 | Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 |
b. Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | 15 |
36 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | – | 15 |
37 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 15 |
38 | Công nghệ thông tin | – | 15 |
39 | Quản trị kinh doanh | – | 15 |
40 | Kế toán | – | 15 |
c. Chương trình chất lượng cao | |||
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 18 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 |
44 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
46 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 |
47 | Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 |
48 | Công nghệ hóa học | 16 | 17 |
49 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 17 | 19 |
50 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 |
51 | Công nghệ sinh học | 17 | 17 |
52 | Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 |
53 | Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 |
54 | Marketing | 17 | 19 |
55 | Quản trị kinh doanh | 17 | 19 |
56 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 |
Từ khóa » Bằng điểm Iuh
-
điểm Chuẩn - Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Tích Lũy... - IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Điểm Chuẩn... - Tuyển Sinh IUH - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
THÀNH TÍCH HỌC TẬP | IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
TUYỂN SINH | IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
IUH điểm Chuẩn 2022 - Điểm Chuẩn ĐH Công Nghiệp TP HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Trường ĐH Công Nghiệp TP HCM Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ ...
-
Cách Tính điểm IUH - Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh - IUHers
-
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
IUH: Điểm Chuẩn, Học Phí Năm 2022