Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2024 của trường.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024

I. Điểm chuẩn IUH năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNL
1Thiết kế thời trang7210404A00, A01, C01, D9025.5700
2Ngôn ngữ anh7220201D01, D14, D15, D9625.5720
3Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7340101A01, C01, D01, D9627.5800
4Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7340101CA01, C01, D01, D9625683
5Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing7340115A01, C01, D01, D9628.5830
6Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing7340115CA01, C01, D01, D9626700
7Kinh doanh quốc tế7340120A01, C01, D01, D9629906
8Kinh doanh quốc tế7340120CA01, C01, D01, D9626720
9Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D9027.5810
10Thương mại điện tử7340122CA01, C01, D01, D9025.5650
11Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính7340201A01, C01, D01, D9628785
12Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính7340201CA01, C01, D01, D9625670
13Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế7340301A01, C01, D01, D9627765
14Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế7340301CA01, C01, D01, D9624675
15Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)7340301QA01, C01, D01, D9624675
16Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.7340302A01, C01, D01, D9627790
17Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.7340302CA01, C01, D01, D9624675
18Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)7340302QA01, C01, D01, D9624675
19Luật kinh tế7380107A01, C01, D01, D9628800
20Luật kinh tế7380107CA01, C01, D01, D9626.5680
21Luật quốc tế7380108A01, C01, D01, D9627750
22Luật quốc tế7380108CA01, C01, D01, D9625660
23Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ7420201A00, B00, D07, D9026720
24Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ7420201CA00, B00, D07, D9024675
25Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D9027.25820
26Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch7480108A00, A01, C01, D9026775
27Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch7480108CA00, A01, C01, D9024.5700
28Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững7480201A00, A01, D01, D9027.5820
29Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.7480201CA00, A01, D01, D9026775
30Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D9026750
31Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201CA00, A01, C01, D9024680
32Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D9025700
33Công nghệ chế tạo máy7510202CA00, A01, C01, D9023655
34Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D9026.5780
35Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203CA00, A01, C01, D9025680
36Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D9027.5800
37Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện7510205CA00, A01, C01, D9025.75730
38Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510206A00, A01, C01, D9022.5650
39Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510206CA00, A01, C01, D9021.5650
40Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo7510301A00, A01, C01, D9025.25750
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo7510301CA00, A01, C01, D9024673
42Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng7510302A00, A01, C01, D9025720
43Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông7510302CA00, A01, C01, D9023.5650
44Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh7510303A00, A01, C01, D9027.25800
45Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh7510303CA00, A01, C01, D9025720
46Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.7510401A00, B00, D07, C0223720
47Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.7510401CA00, B00, D07, C0222670
48Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, D9021660
49Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D9026.5750
50Công nghệ thực phẩm7540101CA00, B00, D07, D9024675
51Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D9024650
52Công nghệ dệt, may7540204A00, C01, D01, D9022665
53Kỹ thuật xây dựng7580201A00, C01, D01, D9023.5675
54Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, C01, D01, D9021675
55Quản lý xây dựng7580302A00, C01, D01, D9023.5670
56Dược học7720201A00, B00, D07, C0828830
57Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D9023660
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810103A01, C01, D01, D9626700
59Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810103CA01, C01, D01, D9624650
60Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C02, D90, D9621670
61Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.7850103A01, C01, D01, D9621665
II. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
62Quản trị kinh doanh7340101A01, C01, D01, D9619
63Kế toán7340301A01, C01, D01, D9619
64Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D9019
65Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D9019
66Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D9019
67Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, C01, D9019

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Thiết kế thời trang7210404A00, A01, C01, D9021.25
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, D9623
3Quản trị kinh doanh7340101A01, C01, D01, D9624.25
4Quản trị kinh doanh (Tăng cường tiếng Anh)7340101CA01, C01, D01, D9622
5Marketing7340115A01, C01, D01, D9625.25
6Marketing (Tăng cường tiếng Anh)7340115CA01, C01, D01, D9622.5
7Kinh doanh quốc tế7340120A01, C01, D01, D9626
8Kinh doanh quốc tế (Tăng cường tiếng Anh)7340120CA01, C01, D01, D9623
9Thương mại điện tử7340122A01, C01, D01, D9024.5
10Thương mại điện tử (Tăng cường tiếng Anh)7340122CA01, C01, D01, D9621.5
11Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, D01, D9624
12Tài chính ngân hàng (Tăng cường tiếng Anh)7340201CA00, A01, D01, D9621.5
13Kế toán7340301A00, A01, D01, D9623
14Kế toán (Tăng cường tiếng Anh)7340301CA00, A01, D01, D9621
15Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)7340301QA00, A01, D01, D9621
16Kiểm toán7340302A00, A01, D01, D9623
17Kiểm toán (Tăng cường tiếng Anh)7340302CA00, A01, D01, D9621
18Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)7340302QA00, A01, D01, D9621
19Luật kinh tế7380107A00, C00, D01, D9626
20Luật kinh tế (Tăng cường tiếng Anh)7380107CA00, C00, D01, D9623.5
21Luật quốc tế7380108A00, C00, D01, D9624.5
22Luật quốc tế (Tăng cường tiếng Anh)7380108CA00, C00, D01, D9622.5
23Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D9022.25
24Công nghệ sinh học (Tăng cường tiếng Anh)7420201CA00, B00, D07, D9018
25Khoa học máy tính (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)7480108A00, A01, C01, D9023.5
26Kỹ thuật máy tính7460108A00, A01, C01, D9024
27Kỹ thuật máy tính (Tăng cường tiếng Anh)7460108CA00, A01, C01, D9022
28Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 04 ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin; 01 chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)7480201A00, A01, C01, D9023.5
29Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 04 ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin; 01 chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) (tăng cường tiếng Anh)7480201CA00, A01, D01, D9022
30Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01, C01, D9023.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tăng cường tiếng Anh)7510201CA00, A01, C01, D9022
32Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, C01, D9022.75
33Công nghệ chế tạo máy (Tăng cường tiếng Anh)7510202CA00, A01, C01, D9020.75
34Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01, C01, D9024.25
35Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tăng cường tiếng Anh)7510203CA00, A01, C01, D9022
36Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, D9024
37Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tăng cường tiếng Anh)7510205CA00, A01, C01, D9023
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01, C01, D9021.5
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tăng cường tiếng Anh)7510206CA00, A01, C01, D9018
40Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử7510301A00, A01, C01, D9023.5
41Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Tăng cường tiếng Anh)7510301CA00, A01, C01, D9020
42Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00, A01, C01, D9023
43Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tăng cường tiếng Anh)7510302CA00, A01, C01, D9020
44Tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303A00, A01, C01, D9024.5
45Tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) (tăng cường tiếng Anh)7510303CA00, A01, C01, D9022
46Công nghệ hóa học7510401A00, B00, D07, C0220.5
47Công nghệ hóa học (Tăng cường tiếng Anh)7510401CA00, B00, D07, C0218
48Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07, D9019
49Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07, D9020
50Công nghệ thực phẩm (Tăng cường tiếng Anh)7540101CA00, B00, D07, D9018
51Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106A00, B00, D07, D9019
52Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, C01, D9019
53Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, C01, D9019
54Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, C01, D9019
55Quản lý xây dựng7580302A00, A01, C01, D9019
56Dược học7720201A00, B00, D07, C0823
57Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm7720497A00, B00, D07, D9019
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A01, C01, D01, D9622.5
59Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tăng cường tiếng Anh)7810103CA01, C01, D01, D9619
60Quản lý tài nguyên và môi trường7850101B00, C02, D90, D9619
61Quản lý đất đai7850103A01, C01, D01, D9619

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLĐiểm thi THPT
I. Chương trình đại trà
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.73401012780024.25
2Marketing734011528.583025
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)78101032575022
4Kinh doanh quốc tế73401202990026
5Thương mại điện tử73401222781024.75
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)734020127.2578523.75
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)73403012676522.75
8Kiểm toán734030226.579022.5
9Luật kinh tế738010728.2580023.75
10Luật quốc tế738010826.2575022
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012575022.25
12Công nghệ chế tạo máy75102022370020.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020324.578023.75
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020526.580023.75
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt75102062265019
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)75103032680023.5
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)75103012476021
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)75103022366020.75
19Công nghệ kỹ thuật máy tính748010825.580023.25
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)748020127.585025.25
21Dược học772020127.583023
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)75104012267019
23Công nghệ thực phẩm75401012570019.25
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)74202012672022
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010623.7565019
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm77204972366019
27Thiết kế thời trang721040424.570022.75
28Công nghệ dệt, may75402042265019
29Kỹ thuật xây dựng758020122.567019
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802052169019
31Quản lý tài nguyên và môi trường78501012168019
32Công nghệ kỹ thuật môi trường75104062168019
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)78501032168019
34Ngôn ngữ Anh722020125.572022.5
II. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C2567521.25
36Marketing7340115C2670022.25
37Kinh doanh quốc tế7340120C2672023
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C2567021.5
39Kế toán7340301C2465020
40Kiểm toán7340302C2466020
41Luật kinh tế7380107C2668023
42Luật quốc tế7380108C2366520.5
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C2368020
44Công nghệ chế tạo máy7510202C22.565519
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C23.568020
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C24.573022
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C2166018
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C24.572020.5
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C2366019
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C2165018
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C2370021.75
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C2676523.5
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C2165018
54Công nghệ thực phẩm7540101C2366518
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C2366518
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q2467520
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q2367520
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K2567521.25
59Marketing7340115K2670022.25
60Kế toán7340301K2365020
61Tài chính ngân hàng7340201K2567021.5
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K2168019
63Ngôn ngữ anh7220201K25.572022.5
64Khoa học máy tính7480101K2670023.5
65Kinh doanh quốc tế7340120K2672023
IV. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh734010117
67Kế toán734030117
68Công nghệ thông tin748020117
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020117
70Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL
a. Chương trình chuẩn
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.734010125.528830
2Marketing73401152628.5860
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)78101031926.25700
4Kinh doanh quốc tế73401202628.5900
5Thương mại điện tử734012225.527.25810
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)734020124.7527.75785
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)73403012527.75765
8Kiểm toán73403022527.25790
9Luật kinh tế73801072728810
10Luật quốc tế73801082527750
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012226.5750
12Công nghệ chế tạo máy75102022226700
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020322.527780
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020524.527.5800
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020619.524.25650
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)751030323.527800
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)751030122.2526.5760
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)751030221.525.75660
19Công nghệ kỹ thuật máy tính74801082427800
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)74802012628850
21Dược học77202012327.5830
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)75104011924670
23Công nghệ thực phẩm75401012027.5780
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)742020122.527750
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401061924650
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm77204971924650
27Thiết kế thời trang721040421.2525.5700
28Công nghệ dệt, may75402041924650
29Kỹ thuật xây dựng75802011926700
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802051924650
31Quản lý tài nguyên và môi trường78501011923650
32Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061923650
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)78501031923650
34Ngôn ngữ Anh722020122.2526.25720
b. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C2325.5690
36Marketing7340115C2426700
37Kinh doanh quốc tế7340120C2426720
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C2325.5660
39Kế toán7340301C22.525650
40Kiểm toán7340302C22.524660
41Luật kinh tế7380107C2426.25680
42Luật quốc tế7380108C2425655
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C20.52680
44Công nghệ chế tạo máy7510202C20524655
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C2124.75680
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C2226730
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C18.522650
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C2224.75720
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C2124660
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C1924650
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C2225700
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C24.2526.5785
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C1822650
54Công nghệ thực phẩm7540101C1923.5665
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C2022665
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q1924675
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q2124690
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K2021650
59Marketing7340115K2321650
60Kế toán7340301K2121650
61Tài chính ngân hàng7340201K2121650
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K1921650
63Ngôn ngữ Anh7220201K2121650
64Khoa học máy tính7480101K2321650
65Kinh doanh quốc tế7340120K2321650
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh734010117
67Kế toán734030117
68Công nghệ thông tin748020117
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020117
70Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
1Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử23.5
2Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh)24.5
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.0
4Công nghệ kỹ thuật máy tính24.25
5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng20.5
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.5
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.0
8Công nghệ chế tạo máy22.25
9Công nghệ kỹ thuật ô tô25.5
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.0
11Kỹ thuật xây dựng21.0
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.5
13Công nghệ dệt, may20.25
14Thiết kế thời trang22.5
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)25.25
16Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
17Kỹ thuật hóa phân tích18.5
18Công nghệ thực phẩm23.0
19Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm18.5
20Công nghệ sinh học21.0
21Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)18.5
22Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường)18.5
23Kế toán25.0
24Kiểm toán23.75
25Tài chính – Ngân hàng25.5
26Quản trị kinh doanh25.5
27Marketing26.0
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
29Kinh doanh quốc tế25.5
30Thương mại điện tử25.0
31Ngôn ngữ Anh24.5
32Luật kinh tế26.0
33Luật quốc tế24.25
34Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (CLC)19.5
35Nhóm ngành Tự động hóa (CLC)21.0
36Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)17.5
37Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)19.5
38Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)20.0
39Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)19.5
40Công nghệ chế tạo máy (CLC)18.0
41Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)23.25
42Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)17.5
43Công nghệ thực phẩm (CLC)17.5
44Công nghệ sinh học (CLC)17.5
45Kế toán (CLC)23.0
46Kiểm toán (CLC)21.75
47Tài chính – Ngân hàng (CLC)23.5
48Quản trị kinh doanh (CLC)23.75
49Marketing (CLC)24.5
50Kinh doanh quốc tế (CLC)24.0
51Luật kinh tế (CLC)23.25
52Luật quốc tế (CLC)20.0
b. Chương trình liên kết 2+2 với ĐH Angelo State University (ASU – Hoa Kỳ)
53Quản trị kinh doanh23.75
54Marketing24.5
55Kinh doanh quốc tế24.0
56Kế toán23.0
57Tài chính – Ngân hàng23.5
58Quản lý tài nguyên và môi trường18.5
59Ngôn ngữ Anh24.5
60Khoa học máy tính23.25
c. Phân hiệu Quảng Ngãi
61Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
62Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
63Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
64Công nghệ thông tin16.0
65Kế toán16.0
66Quản trị kinh doanh16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.520.5
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.5
3Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.517
4Công nghệ kỹ thuật máy tính17.521
5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng17
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.522.5
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.522.5
8Công nghệ chế tạo máy17.520.5
9Công nghệ kỹ thuật ô tô21.523
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt1717
11Kỹ thuật xây dựng1718
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1717
13Công nghệ dệt, may1818
14Thiết kế thời trang17.2519
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin19.523
16Khoa học dữ liệu23
17Công nghệ hóa học1717
18Công nghệ thực phẩm18.521
19Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm1717
20Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm1717
21Công nghệ sinh học1718
22Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường1717
23Quản lý đất đai1717
24Quản lý tài nguyên và môi trường/17
25Tài chính – Ngân hàng18.522.5
26Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán1921.5
27Marketing19.524.5
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2022
29Quản trị kinh doanh19.522.75
30Kinh doanh quốc tế20.523.5
31Thương mại điện tử19.522.5
32Ngôn ngữ Anh19.520.5
33Luật kinh tế2123.25
34Luật quốc tế19.520.5
b. Phân hiệu Quảng Ngãi
35Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
36Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
37Công nghệ kỹ thuật ô tô15
38Công nghệ thông tin15
39Quản trị kinh doanh15
40Kế toán15
c. Chương trình chất lượng cao
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.518
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
43Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1617
44Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.518
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1618
46Công nghệ chế tạo máy1618
47Kỹ thuật phần mềm17.519
48Công nghệ hóa học1617
49Công nghệ kỹ thuật Môi trường1719
50Công nghệ thực phẩm1617
51Công nghệ sinh học1717
52Tài chính ngân hàng16.519
53Kế toán – Kiểm toán16.519
54Marketing1719
55Quản trị kinh doanh1719
56Kinh doanh quốc tế1819

Từ khóa » Bằng điểm Iuh