Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn IUH 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Dược học21
2Chương trình đại trà19
3Chương trình Chất lượng cao, Liên kết quốc tế18
4Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi17

II. Điểm chuẩn IUH năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Công nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.734010127
2Marketing734011528.5
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)781010325
4Kinh doanh quốc tế734012029
5Thương mại điện tử734012227
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)734020127.25
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)734030126
8Kiểm toán734030226.5
9Luật kinh tế738010728.25
10Luật quốc tế738010826.25
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020125
12Công nghệ chế tạo máy751020223
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020324.5
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020526.5
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020622
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)751030326
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)751030124
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)751030223
19Công nghệ kỹ thuật máy tính748010825.5
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)748020127.5
21Dược học772020127.5
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)751040122
23Công nghệ thực phẩm754010125
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)742020126
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010623.75
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049723
27Thiết kế thời trang721040424.5
28Công nghệ dệt, may754020422
29Kỹ thuật xây dựng758020122.5
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521
31Quản lý tài nguyên và môi trường785010121
32Công nghệ kỹ thuật môi trường751040621
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)785010321
34Ngôn ngữ Anh722020125.5
b. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C25
36Marketing7340115C26
37Kinh doanh quốc tế7340120C26
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C25
39Kế toán7340301C24
40Kiểm toán7340302C24
41Luật kinh tế7380107C26
42Luật quốc tế7380108C23
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C23
44Công nghệ chế tạo máy7510202C22.5
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C23.5
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C24.5
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C21
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C24.5
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C23
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C21
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C23
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C26
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C21
54Công nghệ thực phẩm7540101C23
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C23
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q24
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q23
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K25
59Marketing7340115K26
60Kế toán7340301K23
61Tài chính ngân hàng7340201K25
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K21
63Ngôn ngữ Anh7220201K25.5
64Khoa học máy tính7480101K26
65Kinh doanh quốc tế7340120K26
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh7340101
67Kế toán7340301
68Công nghệ thông tin7480201
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
70Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp THPT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.7340101800
2Marketing7340115830
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)7810103750
4Kinh doanh quốc tế7340120900
5Thương mại điện tử7340122810
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201785
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)7340301765
8Kiểm toán7340302790
9Luật kinh tế7380107800
10Luật quốc tế7380108750
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201750
12Công nghệ chế tạo máy7510202700
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203780
14Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205800
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206650
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303800
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301760
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)7510302660
19Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108800
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)7480201850
21Dược học7720201830
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)7510401670
23Công nghệ thực phẩm7540101700
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201720
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm7540106650
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497 660
27Thiết kế thời trang7210404700
28Công nghệ dệt, may7540204650
29Kỹ thuật xây dựng7580201670
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205690
31Quản lý tài nguyên và môi trường7850101680
32Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406680
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)7850103680
34Ngôn ngữ Anh7220201720
b. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C 675
36Marketing7340115C 700
37Kinh doanh quốc tế7340120C 720
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C 670
39Kế toán7340301C 650
40Kiểm toán7340302C 660
41Luật kinh tế7380107C 680
42Luật quốc tế7380108C 665
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C 680
44Công nghệ chế tạo máy7510202C 655
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C 680
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C 730
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C 660
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C 720
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C 660
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C 650
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C 700
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C 765
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C 650
54Công nghệ thực phẩm7540101C 665
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C 665
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q 675
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q 675
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K675
59Marketing7340115K700
60Kế toán7340301K650
61Tài chính ngân hàng7340201K670
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K680
63Ngôn ngữ Anh7220201K720
64Khoa học máy tính7480101K700
65Kinh doanh quốc tế7340120K720
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh7340101
67Kế toán7340301
68Công nghệ thông tin7480201
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
70Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301

3. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.734010124.25
2Marketing734011525
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)781010322
4Kinh doanh quốc tế734012026
5Thương mại điện tử734012224.75
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)734020123.75
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)734030122.75
8Kiểm toán734030222.5
9Luật kinh tế738010723.75
10Luật quốc tế738010822
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020122.25
12Công nghệ chế tạo máy751020220.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020323.75
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020523.75
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020619
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)751030323.5
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)751030121
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)751030220.75
19Công nghệ kỹ thuật máy tính748010823.25
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)748020125.25
21Dược học772020123
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)751040119
23Công nghệ thực phẩm754010119.25
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)742020122
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm754010619
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm772049719
27Thiết kế thời trang721040422.75
28Công nghệ dệt, may754020419
29Kỹ thuật xây dựng758020119
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020519
31Quản lý tài nguyên và môi trường785010119
32Công nghệ kỹ thuật môi trường751040619
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)785010319
34Ngôn ngữ Anh722020122.5
b. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C21.25
36Marketing7340115C22.25
37Kinh doanh quốc tế7340120C23
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C21.5
39Kế toán7340301C20
40Kiểm toán7340302C20
41Luật kinh tế7380107C23
42Luật quốc tế7380108C20.5
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C20
44Công nghệ chế tạo máy7510202C19
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C20
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C22
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C18
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C20.5
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C19
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C18
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C21.75
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C23.5
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C18
54Công nghệ thực phẩm7540101C18
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C18
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q20
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q20
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K21.25
59Marketing7340115K22.25
60Kế toán7340301K20
61Tài chính ngân hàng7340201K21.5
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K19
63Ngôn ngữ anh7220201K22.5
64Khoa học máy tính7480101K23.5
65Kinh doanh quốc tế7340120K23
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh734010117
67Kế toán734030117
68Công nghệ thông tin748020117
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020117
70Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL
a. Chương trình chuẩn
1Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.734010125.528830
2Marketing73401152628.5860
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm 3 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)78101031926.25700
4Kinh doanh quốc tế73401202628.5900
5Thương mại điện tử734012225.527.25810
6Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)734020124.7527.75785
7Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán; Thuế và kế toán)73403012527.75765
8Kiểm toán73403022527.25790
9Luật kinh tế73801072728810
10Luật quốc tế73801082527750
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102012226.5750
12Công nghệ chế tạo máy75102022226700
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020322.527780
14Công nghệ kỹ thuật ô tô751020524.527.5800
15Công nghệ kỹ thuật nhiệt751020619.524.25650
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)751030323.527800
17Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)751030122.2526.5760
18Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng)751030221.525.75660
19Công nghệ kỹ thuật máy tính74801082427800
20Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững)74802012628850
21Dược học77202012327.5830
22Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)75104011924670
23Công nghệ thực phẩm75401012027.5780
24Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)742020122.527750
25Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm75401061924650
26Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm77204971924650
27Thiết kế thời trang721040421.2525.5700
28Công nghệ dệt, may75402041924650
29Kỹ thuật xây dựng75802011926700
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802051924650
31Quản lý tài nguyên và môi trường78501011923650
32Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061923650
33Quản lý đất đai (gồm 2 chuyên ngành Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)78501031923650
34Ngôn ngữ Anh722020122.2526.25720
b. Chương trình chất lượng cao
35Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)7340101C2325.5690
36Marketing7340115C2426700
37Kinh doanh quốc tế7340120C2426720
38Tài chính ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)7340201C2325.5660
39Kế toán7340301C22.525650
40Kiểm toán7340302C22.524660
41Luật kinh tế7380107C2426.25680
42Luật quốc tế7380108C2425655
43Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201C20.52680
44Công nghệ chế tạo máy7510202C20524655
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203C2124.75680
46Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205C2226730
47Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206C18.522650
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)7510303C2224.75720
49Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)7510301C2124660
50Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)7510302C1924650
51Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108C2225700
52Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)7480201C24.2526.5785
53Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401C1822650
54Công nghệ thực phẩm7540101C1923.5665
55Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)7420201C2022665
56Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA7340301Q1924675
57Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW7340302Q2124690
c. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58Quản trị kinh doanh7340101K2021650
59Marketing7340115K2321650
60Kế toán7340301K2121650
61Tài chính ngân hàng7340201K2121650
62Quản lý tài nguyên và môi trường7850101K1921650
63Ngôn ngữ Anh7220201K2121650
64Khoa học máy tính7480101K2321650
65Kinh doanh quốc tế7340120K2321650
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
66Quản trị kinh doanh734010117
67Kế toán734030117
68Công nghệ thông tin748020117
69Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020117
70Công nghệ kỹ thuật ô tô751020517
71Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Đào tạo tại TP Hồ Chí Minh
1Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử23.5
2Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh)24.5
3Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.0
4Công nghệ kỹ thuật máy tính24.25
5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng20.5
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.5
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.0
8Công nghệ chế tạo máy22.25
9Công nghệ kỹ thuật ô tô25.5
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.0
11Kỹ thuật xây dựng21.0
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.5
13Công nghệ dệt, may20.25
14Thiết kế thời trang22.5
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)25.25
16Công nghệ kỹ thuật hóa học18.5
17Kỹ thuật hóa phân tích18.5
18Công nghệ thực phẩm23.0
19Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm18.5
20Công nghệ sinh học21.0
21Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)18.5
22Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường)18.5
23Kế toán25.0
24Kiểm toán23.75
25Tài chính – Ngân hàng25.5
26Quản trị kinh doanh25.5
27Marketing26.0
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
29Kinh doanh quốc tế25.5
30Thương mại điện tử25.0
31Ngôn ngữ Anh24.5
32Luật kinh tế26.0
33Luật quốc tế24.25
34Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (CLC)19.5
35Nhóm ngành Tự động hóa (CLC)21.0
36Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)17.5
37Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)19.5
38Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)20.0
39Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)19.5
40Công nghệ chế tạo máy (CLC)18.0
41Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)23.25
42Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)17.5
43Công nghệ thực phẩm (CLC)17.5
44Công nghệ sinh học (CLC)17.5
45Kế toán (CLC)23.0
46Kiểm toán (CLC)21.75
47Tài chính – Ngân hàng (CLC)23.5
48Quản trị kinh doanh (CLC)23.75
49Marketing (CLC)24.5
50Kinh doanh quốc tế (CLC)24.0
51Luật kinh tế (CLC)23.25
52Luật quốc tế (CLC)20.0
b. Chương trình liên kết 2+2 với ĐH Angelo State University (ASU – Hoa Kỳ)
53Quản trị kinh doanh23.75
54Marketing24.5
55Kinh doanh quốc tế24.0
56Kế toán23.0
57Tài chính – Ngân hàng23.5
58Quản lý tài nguyên và môi trường18.5
59Ngôn ngữ Anh24.5
60Khoa học máy tính23.25
c. Phân hiệu Quảng Ngãi
61Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.0
62Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.0
63Công nghệ kỹ thuật ô tô16.0
64Công nghệ thông tin16.0
65Kế toán16.0
66Quản trị kinh doanh16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.520.5
2Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.5
3Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.517
4Công nghệ kỹ thuật máy tính17.521
5IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng17
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.522.5
7Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.522.5
8Công nghệ chế tạo máy17.520.5
9Công nghệ kỹ thuật ô tô21.523
10Công nghệ kỹ thuật nhiệt1717
11Kỹ thuật xây dựng1718
12Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1717
13Công nghệ dệt, may1818
14Thiết kế thời trang17.2519
15Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin19.523
16Khoa học dữ liệu23
17Công nghệ hóa học1717
18Công nghệ thực phẩm18.521
19Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm1717
20Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm1717
21Công nghệ sinh học1718
22Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường1717
23Quản lý đất đai1717
24Quản lý tài nguyên và môi trường/17
25Tài chính – Ngân hàng18.522.5
26Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán1921.5
27Marketing19.524.5
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2022
29Quản trị kinh doanh19.522.75
30Kinh doanh quốc tế20.523.5
31Thương mại điện tử19.522.5
32Ngôn ngữ Anh19.520.5
33Luật kinh tế2123.25
34Luật quốc tế19.520.5
b. Phân hiệu Quảng Ngãi
35Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
36Công nghệ kỹ thuật cơ khí15
37Công nghệ kỹ thuật ô tô15
38Công nghệ thông tin15
39Quản trị kinh doanh15
40Kế toán15
c. Chương trình chất lượng cao
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16.518
42Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18
43Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1617
44Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.518
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1618
46Công nghệ chế tạo máy1618
47Kỹ thuật phần mềm17.519
48Công nghệ hóa học1617
49Công nghệ kỹ thuật Môi trường1719
50Công nghệ thực phẩm1617
51Công nghệ sinh học1717
52Tài chính ngân hàng16.519
53Kế toán – Kiểm toán16.519
54Marketing1719
55Quản trị kinh doanh1719
56Kinh doanh quốc tế1819

Từ khóa » đại Học Iuh điểm Chuẩn