Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2022

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Trung
  3. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2023
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2023

Hội đồng tuyển sinh Đại học Khoa học Huế công bố điểm trúng tuyển tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

THÔNG TIN XÉT TUYỂN

Tên ngành: Hán - Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp xét tuyển: A00, C19, D01,D66

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01,D14

Điểm chuẩn: 16.00

Tên ngành: Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp xét tuyển: C14, C19, D01,D66

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01,D14

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01,D14

Điểm chuẩn: 16.00

Tên ngành: Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D15

Điểm chuẩn: 17.50

Tên ngành: Truyền thông số

Mã ngành: 7320111

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01,D15

Điểm chuẩn: 16.50

Tên ngành: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01,D08

Điểm chuẩn: 16.00

Tên ngành: Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01,D07

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15

Điểm chuẩn: 15.00

Tên ngành: Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D15

Điểm chuẩn: 15.00

Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,D07

Điểm chuẩn: 16.50

Tên ngành: Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Điểm chuẩn: 16.00

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,D07

Điểm chuẩn: 17.50

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,D01,D07

Điểm chuẩn: 16.00

Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01,D07

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01,D10

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

Điểm chuẩn: 16.50

Tên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01,D10

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01,D14

Điểm chuẩn: 15.50

Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp xét tuyển: B00, C04, D01,D10

Điểm chuẩn: 15.50

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN XÉT TUYỂN
Ngành học: Hán- NômMã Ngành: 7220104Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Triết họcMã Ngành: 7229001Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D66Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Lịch sử Mã Ngành: 7229010Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C19, D01, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Văn họcMã Ngành: 7229030Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Quản lý nhà nướcMã Ngành: 7310205Tổ hợp môn xét tuyển: C14, C10, D01, D66Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Xã hội họcMã Ngành: 7310301Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Đông phương họcMã Ngành: 7310608Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Báo tríMã Ngành: 7320101Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 21.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Truyền thông sốMã Ngành: 7320109Tổ hợp môn xét tuyển: C00, D01, D15Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 19.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Công nghệ sinh họcMã Ngành: 7420201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D08Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 19.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Hóa họcMã Ngành: 7440112Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Khoa học môi trườngMã Ngành: 7440301Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D07, D15Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Quản lý an toàn sức khỏe và môi trườngMã Ngành: 7850104Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D15Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Kỹ thuật phần mềmMã Ngành: 7480103Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 19.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Quản trị và phân tích dữ liệuMã Ngành: 7480107 A00,A01, D01Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 19.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Công nghệ thông tinMã Ngành: 7480201Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 20.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật điện tử- Viễn thôngMã Ngành: 7510302Tổ hợp môn xét tuyển: A00,A01, D01, D07Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 19.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã Ngành: 7510401Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D07Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Kỹ thuật trắc địa - Bản đồMã Ngành: 7520503Tổ hợp môn xét tuyển: A00,B00, D01, D10Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.50Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Kiến trúcMã Ngành: 7580101Tổ hợp môn xét tuyển: V00, V01, V02Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 20.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Địa kỹ thuật xây dựngMã Ngành: 7580211Tổ hợp môn xét tuyển: A00, D00, D01, D10Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Công tác xã hộiMã Ngành: 7760101Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C19, D01, D14Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.00Xét theo điểm thi ĐGNL:
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trườngMã Ngành: 7850101Tổ hợp môn xét tuyển: B00, C04, D01, D10Điểm trúng sơ tuyển ( thang điểm 30): Xét theo học bạ: 18.00Xét theo điểm thi ĐGNL:

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 16.00

Ngành Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: 7420202

Điểm chuẩn: 16

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 16

Quản lý an toàn và sức khỏe môi trường

Mã ngành: 7850104

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Kỹ thuật phần mềm (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn: 16.50

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 17.00

Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn: 16.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 16.00

Ngành Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Điểm chuẩn: 15.50

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Điểm chuẩn: 15.50

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 15.50

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Điểm chuẩn: 15.00

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn: 15.50

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 15.50

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm chuẩn: 17.00

Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Điểm chuẩn: 16.50

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 15

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15.25

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D08

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.50

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.00

Ngành Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp xét: A00, A01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D07

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.50

Ngành Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp xét: A00, C19, D01, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp xét: C00, C19, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp xét: C14, C19, D01, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp xét: C00, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D14

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.00

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp xét: B00, C04, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp xét: C00, D01, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Quản lý ăn toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Ngành Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp xét: A00, B00, D01, D10

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.00

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Khoa Học - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Khoa học - Đại Học Huế Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Khoa học - Đại Học Huế Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Vinh 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Vinh 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Khoa Giáo Dục Thể Chất Đại Học Huế 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Khoa Giáo Dục Thể Chất Đại Học Huế 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không Quân 2020 mới nhất Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không Quân 2020 mới nhất

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế điểm Chuẩn