Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Giáo dục học | B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 | B00: 22,8 C00: 23,6 C01: 22,8 D01: 22,8 | B00: 23C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00 | B00: 24,00C00: 26,60C01: 23,90D01: 24,50 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 27,2 | 26,3 | 26,05 | 26,27 |
3 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 26,7 | 25,45 | D01*: 25,32 | 25,68 |
4 | Ngôn ngữ Nga | 23,95 | 20,25 | D01*: 22,20D02*: 22,20 | D01: 22,95D02: 22,50 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | D01: 25,5 D03: 25,1 | D01: 23,4 D03: 23 | D01*: 23,60D03*: 23,20 | D01: 24,40D03: 23,70 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01: 27 D04: 26,8 | D01: 25,4 D04:25,9 | D01*: 25,80D04*: 25,80 | D01: 25,78D04: 25,30 |
7 | Ngôn ngữ Đức | D01: 25,6 D05: 24 | D01: 23,5 D05: 23 | D01*: 24,85D05*: 23,70 | D01: 25,55D05: 23,70 |
8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25,3 | 22,5 | D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10 | D01: 24,48D03: 22,50D05: 22,50 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 24,5 | 20 | D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40 | D01: 22,80D03, D05: 22,20 |
10 | Triết học | A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 | A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 | A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 22,50C00: 26,80D01: 24,50D14: 24,70 |
11 | Lịch sử * | C00: 24,1 D01, D14: 24 | C00: 24,6 D01: 24,1 D14: 24,1 D15: 24,1 | C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00 | C00: 28,10D01: 25,00D15: 25,00D14: 26,14 |
12 | Ngôn ngữ học * | C00: 25,2 D01, D14: 25 | C00: 25,5 D01: 24,35 D14: 24,35 | C00: 25,50D01*: 24,80D14*: 24,80 | C00: 27,10D01: 24,80D14: 25,60 |
13 | Văn học * | C00: 25,8 D01, D14: 25,6 | C00: 26,6 D01: 25,25 D14: 25,25 | C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73 | C00: 27,70D01: 25,70D14: 26,18 |
14 | Văn hoá học | C00: 25,7 D01, D14: 25,6 | C00: 26,5 D01, D14, D15: 24,9 | C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45 | C00: 28,20D01: 25,80D14: 26,27D15: 26,60 |
15 | Quan hệ quốc tế | D01: 26,7 D14: 26,9 | D01: 26,2 D14: 26,6 | D01: 26,63D14: 26,63 | D01: 26,45D14: 27,15 |
16 | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01: 26,3 D14: 26,6 | D01: 25,3 D14: 25,6 | D01: 25,90D14: 25,90 | D01: 25,80D14: 26,40 |
17 | Xã hội học | A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 | A00: 23,8 C00: 25,3 D01: 23,8 D14: 23,8 | A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20 | A00: 24,00C00: 27,95D01: 25,65D14: 26,35 |
18 | Nhân học | C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 | C00: 21,25 D01, D14, D15: 21 | C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00 | C00: 27,10D01: 25,05D14: 25,51D15: 25,58 |
19 | Tâm lý học | B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 | D00: 25,8 C00: 26,9 D01: 25,7 D14: 25,8 | B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07 | B00: 25,90C00: 28,30D01: 26,40D14: 27,10 |
20 | Địa lý học * | A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 | 20,25 | A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50 | A01: 22,00C00: 27,32D01: 24,00D15: 25,32 |
21 | Đông phương học | D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 | D01: 24,2 D04, D14: 24,6 | D01: 24,97D04: 24,30D14: 24,97 | D01: 24,57D04: 24,30D14: 25,45 |
22 | Nhật Bản học * | D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 | D01: 25,9 D06: 25,45 D14: 26 D63: 25,45 | D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00 | D01: 25,30D06, D63: 25,00D14: 26,00 |
23 | Nhật bản học - Chất lượng cao | D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 | D01: 23,4 D06: 23,4 D14: 24,4 D63: 23,4 | D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40 | D01: 23,30D06: 23,10D14: 24,30D63: 23,20 |
24 | Hàn Quốc học * | D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 | 25,45 | D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00 | D01: 25,30D14: 25,90DD2, DH5: 25,00 |
25 | Báo chí | C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 | C00: 28,25 D01: 27 D14: 27,15 | C00: 28,00D01: 26,71D14: 26,81 | C00: 28,80D01: 26,70D14: 27,40 |
26 | Báo chí - Chất lượng cao | C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8 | C00: 27,5 D01: 25,3 D14: 25,6 | C00: 27,50D01: 26,13D14: 26,13 | C00: 27,73D01: 26,35D14: 27,10 |
27 | Truyền thông đa phương tiện | D01: 27,7 D14, D15: 27,9 | D01: 27,15 D14: 27,55 D15: 27,55 | D01: 27,20D14: 27,25D15: 27,25 | D01: 27,10D14: 27,87D15: 27,80 |
28 | Thông tin - thư viện | A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 | A01: 21,75 C00: 23,5 D01: 21,75 D14: 21,75 | A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10 | A01: 23,00C00: 26,60D01: 23,30D14: 24,10 |
29 | Quản lý thông tin | A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 | A01: 25 C00: 26,75 D01: 24,5 D14: 25 | A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30 | A01: 24,40C00: 27,70D01: 24,98D14: 25,48 |
30 | Lưu trữ học | C00: 24,8 D01, D14: 24,2 | C00: 21,75 D01, D14, D15: 21,25 | C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10 | C00: 26,98D01: 24,40D14: 24,50D15: 24,85 |
31 | Đô thị học | A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 | A01: 21 C00: 21,5 D01: 20,75 D14: 21 | A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40 | A01: 22,00C00: 26,30D01: 23,50D14: 24,19 |
32 | Công tác xã hội | C00: 24,3 D01, D14: 24 | C00: 22,6 D01: 21,75 D14: 21,75 D15: 21,75 | C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60 | C00: 27,15D01: 24,49D14: 24,90D15: 25,30 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 | C00: 27,6 D01: 25,6 D14: 25,8 D15: 25,6 | C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80 | C00: 28,33D01: 25,80D14: 26,47D15: 26,75 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00: 25,4 D01, D14: 25,3 | C00: 25 D01: 24 D14: 24,2 D15: 24,2 | C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50 | C00: 27,00D01: 25,10D14: 25,60D15: 25,70 |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01: 26,3 D04: 26,2 | D01: 24,25 D04: 24,5 | D01*: 24,50D04*: 24,80 | D01: 25,08D04: 24,50 |
36 | Tôn giáo học | C00: 21,7 D01, D14: 21,4 | C00: 22,25 D01: 21,25 D14: 21,25 | C00: 21,00D01: 21,00D14: 21,00 | C00: 26,00D01: 22,80D14: 23,60 |
37 | Quản trị văn phòng | C00: 26,9 D01, D14: 26,2 | C00: 26,75 D01: 25,05 D14: 25,05 | C00: 25,80D01: 24,30D14: 24,30 | C00: 27,70D01: 25,10D14: 25,80 |
38 | Quản lý giáo dục | 21 | A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 | A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 24,00C00: 26,90D01: 24,40D14: 24,70 |
39 | Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao | D01: 25,6 D05: 24 | D01: 21,75 D05: 21,5 | D01*: 23,40D05*: 22,05 | D01: 24,15D05: 22,90 |
40 | Việt Nam học | C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 | C00: 26 D01, D14, D15: 25,5 | C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00 | C00: 27,70D01: 25,00D14: 25,50D15: 25,70 |
41 | Tâm lý học giáo dục | B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 | B00: 24,4 B08: 24,5 D01: 24,3 D14: 24,5 | B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55 | B00, B08: 24,20D01: 25,90D14: 26,80 |
42 | Nghệ thuật học | C00: 28,15D01: 25,80D14: 26,75 | |||
43 | Quốc tế học | D01: 25,75D09: 25,90D14, D15: 27,00 | |||
44 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01: 26,36D14: 26,96DD2, DH5L: 24,00 | |||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||||
1 | Truyền thông (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01, D01. D14, D15: 21,00 | |||
2 | Quan hệ quốc tế (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D01, D14: 21,00 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh (Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01, D14, D15: 21,00 | |||
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam 14:51 03/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau 09:20 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm điểm
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP HCM Lấy điểm Sàn 18-20
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM Có điểm Trúng ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn 3 đại Học, Học Viện ở TP HCM - VnExpress
-
Điểm Sàn Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM ở Mức ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Sàn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn-Đại Học Quốc ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học
-
Điểm Chuẩn Đại Học KHXH&NV - ĐHQGHN 2022 - TrangEdu