Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM
  • Home
  • Đại Học
  • Cao Đẳng
  • Ngành Nghề
  • Khối thi Đại Học
    • Đh - Hv theo khối
  • Điểm Chuẩn
  • Đề thi - Đáp án
  • Bản tin
    • Bí Kíp Ôn Thi
    • Tin Tuyển Sinh
    • Hướng Nghiệp
    • Góc Sinh Viên
  • Trang chủ
  • Điểm chuẩn
  • Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM Cập nhật: 16/11/2024 icon

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

B00: 23C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00

B00: 24,00C00: 26,60C01: 23,90D01: 24,50

2

Ngôn ngữ Anh

27,2

26,3

26,05

26,27

3

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

26,7

25,45

D01*: 25,32

25,68

4

Ngôn ngữ Nga

23,95

20,25

D01*: 22,20D02*: 22,20

D01: 22,95D02: 22,50

5

Ngôn ngữ Pháp

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

D01*: 23,60D03*: 23,20

D01: 24,40D03: 23,70

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

D01*: 25,80D04*: 25,80

D01: 25,78D04: 25,30

7

Ngôn ngữ Đức

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

D01*: 24,85D05*: 23,70

D01: 25,55D05: 23,70

8

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

25,3

22,5

D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10

D01: 24,48D03: 22,50D05: 22,50

9

Ngôn ngữ Italia

24,5

20

D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40

D01: 22,80D03, D05: 22,20

10

Triết học

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50

A01: 22,50C00: 26,80D01: 24,50D14: 24,70

11

Lịch sử *

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00

C00: 28,10D01: 25,00D15: 25,00D14: 26,14

12

Ngôn ngữ học *

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

C00: 25,50D01*: 24,80D14*: 24,80 C00: 27,10D01: 24,80D14: 25,60

13

Văn học *

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73

C00: 27,70D01: 25,70D14: 26,18

14

Văn hoá học

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45

C00: 28,20D01: 25,80D14: 26,27D15: 26,60

15

Quan hệ quốc tế

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

D01: 26,63D14: 26,63

D01: 26,45D14: 27,15

16

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

D01: 25,90D14: 25,90

D01: 25,80D14: 26,40

17

Xã hội học

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20

A00: 24,00C00: 27,95D01: 25,65D14: 26,35

18

Nhân học

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00

C00: 27,10D01: 25,05D14: 25,51D15: 25,58

19

Tâm lý học

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07

B00: 25,90C00: 28,30D01: 26,40D14: 27,10

20

Địa lý học *

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50

A01: 22,00C00: 27,32D01: 24,00D15: 25,32

21

Đông phương học

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

D01: 24,97D04: 24,30D14: 24,97

D01: 24,57D04: 24,30D14: 25,45

22

Nhật Bản học *

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00

D01: 25,30D06, D63: 25,00D14: 26,00

23

Nhật bản học - Chất lượng cao

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40

D01: 23,30D06: 23,10D14: 24,30D63: 23,20

24

Hàn Quốc học *

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00

D01: 25,30D14: 25,90DD2, DH5: 25,00

25

Báo chí

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

C00: 28,00D01: 26,71D14: 26,81

C00: 28,80D01: 26,70D14: 27,40

26

Báo chí - Chất lượng cao

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

C00: 27,50D01: 26,13D14: 26,13

C00: 27,73D01: 26,35D14: 27,10

27

Truyền thông đa phương tiện

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

D01: 27,20D14: 27,25D15: 27,25

D01: 27,10D14: 27,87D15: 27,80

28

Thông tin - thư viện

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10

A01: 23,00C00: 26,60D01: 23,30D14: 24,10

29

Quản lý thông tin

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30

A01: 24,40C00: 27,70D01: 24,98D14: 25,48

30

Lưu trữ học

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10

C00: 26,98D01: 24,40D14: 24,50D15: 24,85

31

Đô thị học

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40

A01: 22,00C00: 26,30D01: 23,50D14: 24,19

32

Công tác xã hội

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60

C00: 27,15D01: 24,49D14: 24,90D15: 25,30

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80

C00: 28,33D01: 25,80D14: 26,47D15: 26,75

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50

C00: 27,00D01: 25,10D14: 25,60D15: 25,70

35

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

D01*: 24,50D04*: 24,80

D01: 25,08D04: 24,50

36

Tôn giáo học

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

C00: 21,00D01: 21,00D14: 21,00

C00: 26,00D01: 22,80D14: 23,60

37

Quản trị văn phòng

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

C00: 25,80D01: 24,30D14: 24,30

C00: 27,70D01: 25,10D14: 25,80

38

Quản lý giáo dục

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50

A01: 24,00C00: 26,90D01: 24,40D14: 24,70

39

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

D01*: 23,40D05*: 22,05

D01: 24,15D05: 22,90

40

Việt Nam học

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00

C00: 27,70D01: 25,00D14: 25,50D15: 25,70

41

Tâm lý học giáo dục

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5

B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55

B00, B08: 24,20D01: 25,90D14: 26,80

42

Nghệ thuật học

C00: 28,15D01: 25,80D14: 26,75

43

Quốc tế học

D01: 25,75D09: 25,90D14, D15: 27,00

44

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

D01: 26,36D14: 26,96DD2, DH5L: 24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1

Truyền thông

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

A01, D01. D14, D15: 21,00

2

Quan hệ quốc tế

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

D01, D14: 21,00

3

Ngôn ngữ Anh

(Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

D01, D14, D15: 21,00

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin cần biết
  • Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
  • Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
  • Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
  • Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
  • 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
  • Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
  • Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
  • Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
  • Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
  • Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
  • Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
  • Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn Aptech tuyển sinh lập trình viên

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 17:08 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Nai 16:33 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh Nhân Dân 15:58 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân 14:44 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật mật mã (Cơ sở phía Nam) 14:07 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 11:35 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh 11:15 06/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

Hợp tác truyền thông
  • 0889964368
  • [email protected]
DMCA.com Protection Status
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật

Từ khóa » Trường Nhân Văn điểm Chuẩn