Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội Năm 2021 - TrangEdu

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội đã chính thức công bố điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

II. Điểm chuẩn HPU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm

*Các phương thức 1, 2, 3, 4 áp dụng cho ngành Luật – chuyên ngành Kiểm sát.

*Điểm chuẩn ngành Luật – chuyên ngành Luật thương mại theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 là 20.43 điểm.

a. Phương thức 1

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và học bạ THPT với thí sinh trường huyên hoặc hệ thống lớp chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Đối tượng xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn PT1
Thí sinh nam khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.63
A0127.78
C0026.52
D0125.94
Thí sinh nam khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0025.6
A0126.47
C0026.81
D0124.46
Thí sinh nữ khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.44
A0126.45
C0028.31
D0127.5
Thí sinh nữ khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0025.75
A0125.26
C0026.81
D0124.64

b. Phương thức 2

Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập của thí sinh học trường THPT không thuộc đối tượng xét tuyển phương thức 1

Đối tượng xét tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn PT2
Thí sinh nam khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0028.45
A0127.92
C0027
D0127.05
Thí sinh nam khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0027.39
A0125.7
C0026.3
D0124.15
Thí sinh nữ khu vực miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)A0027.95
A0127.92
C0027.55
D0127.83
Thí sinh nữ khu vực miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)A0027.39
A0125.75
C0027.48
D0125.46

c. Phương thức 3

Xét kết hợp sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ IELTS ≥ 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2 (có giá trị đến ngày 01/10/2023)

  • Thí sinh nam khu vực miền Bắc: 23.1 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 23.3 điểm
  • Thí sinh nam khu vực miền Nam không có hồ sơ đăng ký xét tuyển.
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc không có hồ sơ đăng ký xét tuyển.

d. Phương thức 4

Xét kết hợp sơ tuyển, xét kết quả học THPT và kết quả thi HSG Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh

  • Thí sinh nam khu vực miền Bắc: 17.91 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 19.53 điểm
  • Thí sinh nam khu vực miền Nam: 19.1 điểm
  • Thí sinh nữ khu vực miền Bắc: 18.64 điểm.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
Thí sinh namMiền BắcA0021.8
A0123.28
C0026.18
D0123.43
Thí sinh namMiền NamA0020.1
A0120.15
C0021.5
D0122.3
Thí sinh nữMiền BắcA0023.09
A0123.14
C0027.15
D0125.6
Thí sinh nữMiền NamA0020.35
A0120.05
C0025.33
D0121.25

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

Đối tượng XTKhu vựcKhối thiĐiểm chuẩn
Thí sinh namMiền Bắc (trừ Tây Bắc)A0023.25
A0123.4
C0027.25
D0122.65
Thí sinh namTây BắcA0026.75
A0121.95
C0022.5
D0123.9
Thí sinh namMiền Nam (trừ Tây Nam Bộ)A0020.4
A0120.25
C0021.25
D0120.35
Thí sinh namTây Nam BộA0020.45
A0122.35
C0025.25
D0120.0
Thí sinh nữMiền Bắc (trừ Tây Bắc)A0024.5
A0125.75
C0028.75
D0125.5
Thí sinh nữTây BắcA0020.6
A0123.05
C0021.75
D0122.05
Thí sinh nữMiền Nam (trừ Tây Nam Bộ)A0021.45
A0122.1
C0024
D0122.45
Thí sinh nữTây Nam BộA0021.4
A01/
C0020.5
D0121.3

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021TC phụ
Ngành Luật 
Thí sinh nam phía BắcA0023.2
A0124.6
C0027.5Văn ≥ 8.0
D0124.75
Thí sinh nữ phía BắcA0024.05
A0124.55
C0029.25
D0126.55Anh >= 9.0
Thí sinh nam phía NamA0022.1
A0120.1
C0025.25
D0120.3
Thí sinh nữ phía NamA0023.2
A0123.55
C0026
D0125.75
Thí sinh nam khu vực Tây Nam BộA0025.55
A0121.55
C0026.5
D0120.2
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam BộA0022.35
A0125.8
C0026.75
D0124.4

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội các năm trước dưới đây:

Đối tượng xét tuyển Khối XT Điểm chuẩn
20192020
Thí sinh Nam miền BắcA0021.7525.2
A0120.321.2
C0026.2527.5
D0120.8523.45
Thí sinh Nam miền NamA0020.221.4
A0116.7517.7
C002425.75
D0115.616.2
Thí sinh Nữ miền BắcA0022.525.7
A0122.122.85
C002829.67
D0123.6525.95
Thí sinh Nữ miền NamA0021.2524.95
A0120.2521.6
C0025.2527.75
D0121.224.3

Từ khóa » đại Học Kiểm Sát điểm Chuẩn