Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Huế Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HCE 2023
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Kinh tế | 16 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 16 |
3 | Kinh tế quốc tế | 17 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
5 | Kế toán | 18 |
6 | Kiểm toán | 17 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
8 | Thống kê kinh tế | 16 |
9 | Kinh doanh thương mại | 17 |
10 | Thương mại điện tử | 19 |
11 | Quản trị kinh doanh | 19 |
12 | Marketing | 20 |
13 | Quản trị nhân lực | 17 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
15 | Kinh tế chính trị | 16 |
16 | Quản trị kinh doanh | 19 |
17 | Kinh tế số | 18 |
18 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình liên kết) | 16 |
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình liên kết) | 16 |
20 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 16 |
21 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 17 |
22 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 19 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kinh tế | 24 |
Kinh tế nông nghiệp | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Thống kê kinh tế | 18 |
Kinh tế số | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Úc) | 22 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch đầu tư – CLC) | 24 |
Kiểm toán (CLC) | 24 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 25 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Kinh tế | 17 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 17 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 |
4 | Kinh tế quốc tế | 17 |
5 | Kế toán | 19 |
6 | Kiểm toán | 17 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 |
8 | Thống kê kinh tế | 17 |
9 | Kinh doanh thương mại | 18 |
10 | Thương mại điện tử | 22 |
11 | Quản trị kinh doanh | 19 |
12 | Marketing | 23 |
13 | Quản trị nhân lực | 18 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
15 | Kinh tế chính trị | 17 |
16 | Kinh tế số | 18 |
17 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 |
18 | Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 17 |
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 17 |
20 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 17 |
21 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 17 |
22 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 19 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Kinh tế | 16 | |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 16 | |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 16 | |
5 | Kế toán | 20.5 | |
6 | Kiểm toán | 17 | |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | |
8 | Thống kê kinh tế | 16 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 18 | |
10 | Thương mại điện tử | 22.5 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 20 | |
12 | Marketing | 23 | |
13 | Quản trị nhân lực | 18 | |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | |
15 | Kinh tế chính trị | 16 | |
16 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 | |
18 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 | |
19 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 16 | |
20 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 17 | |
21 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Kinh tế | 18 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 16 |
3 | Kinh tế quốc tế | 16 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
5 | Kế toán | 20 |
6 | Kiểm toán | 17 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
8 | Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh) | 16 |
9 | Kinh doanh thương mại | 17 |
10 | Thương mại điện tử | 20 |
11 | Quản trị kinh doanh | 22 |
12 | Marketing | 23 |
13 | Quản trị nhân lực | 17 |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
15 | Kinh tế chính trị | 16 |
16 | Chương trình liên kết | |
17 | Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
18 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
19 | Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | 16 |
20 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư) | 18 |
22 | Kiểm toán | 17 |
23 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Kinh tế | 14 | 15 |
2 | Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
3 | Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
4 | Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
5 | Marketing | 18 | 20 |
6 | Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
7 | Thương mại điện tử | 16 | 18 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
9 | Kế toán | 16.5 | 18 |
10 | Kiểm toán | 16.5 | 18 |
11 | Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
13 | Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
14 | Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
16 | Kinh tế quốc tế | 15 | |
17 | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 14 | 15 |
18 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | 16 | 18 |
19 | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | 15 | 17 |
20 | Kiểm toán (Chương trình chất lượng cao) | 16.5 | 18 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình chất lượng cao) | 14 | 15 |
22 | Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo) | 14 | 15 |
23 | Quản trị kinh doanh (Liên kết đào tạo) | 15 | 16 |
24 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Liên kết đào tạo) | 14 | 15 |
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Huế điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Huế 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 2021-2022 Chính Xác
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế Huế 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Năm 2022
-
Đại Học Kinh Tế Huế Lấy Bao Nhiêu điểm Năm 2022 - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Đại Học Kinh Tế Huế điểm Chuẩn 2022 Xét Học Bạ - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Huế 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Huế 2022 - Chuyện Cũ - Bỏ Qua đi
-
Điểm Chuẩn Tất Cả Các Trường Thuộc Đại Học Huế 2022
-
Điểm Chuẩn Năm 2022 Theo Phương Thức Xét Học Bạ THPT Của ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Kinh Te Hue Năm Năm 2022
-
Trường đại Học Kinh Tế Huế điểm Chuẩn Năm 2022