Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024

I. Điểm chuẩn NEU năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Ghi chú:

  • ĐT1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT/ACT
  • ĐT2: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN/ĐHQGHCM (quy đổi về thang điểm 30)
  • ĐT3: Thí sinh xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQGHN/ĐHQG TPHCM hoặc điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
ĐT1ĐT2
1Ngôn ngữ Anh722020126.4421.85
2Kinh tế đầu tư731010427.3822.45
3Kinh tế phát triển731010525.8321.67
4Kinh tế quốc tế731010628.524.03
5Thống kê kinh tế731010725.521.25
6Toán kinh tế731010825.6921.8
7Quan hệ công chúng732010827.8923.37
8Quản trị kinh doanh734010127.3822.53
9Marketing734011528.1323.67
10Bất động sản734011625.1320.9
11Kinh doanh quốc tế734012028.8824.7
12Kinh doanh thương mại734012127.9423.64
13Thương mại điện tử734012228.7324.4
14Tài chính – Ngân hàng734020127.9422.73
15Bảo hiểm734020424.5620.25
16Kế toán73403012722.45
17Kiểm toán734030228.3723.96
18Khoa học quản lý734040124.9320.75
19Quản lý công734040324.5620.25
20Quản trị nhân lực73404042722.48
21Hệ thống thông tin quản lý734040526.3822.13
22Quản lý dự án734040926.4421.48
23Luật738010126.0621.53
24Luật kinh tế738010727.122.27
25Khoa học máy tính748010127.7522.22
26Hệ thống thông tin748010425.6921.05
27Công nghệ thông tin748020125.1322
28An toàn thông tin74802022721.48
29Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060528.3124.55
30Kinh doanh nông nghiệp762011426.1519.33
31Kinh tế nông nghiệp762011524.3819.33
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010326.0621.2
33Quản trị khách sạn781020126.2521.9
34Quản lý tài nguyên và môi trường785010124.3819.75
35Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010219.33
36Quản lý đất đai785010324.3820
37Kinh tế học (ngành Kinh tế)7310101_12722
38Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)7310101_225.1321.2
39Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)7310101_325.8322.02
40Quản trị kinh doanh (E-BBA)EBBA26.6320.87
41Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)EP0124.3819.45
42Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)EP0226.4420.78
43Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)EP0328.0121.5
44Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)EP0427.1922.02
45Kinh doanh số (E-BDB)EP0527.7521.93
46Phân tích kinh doanh (BA)EP0628.6922.57
47Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)EP0725.3120.25
48Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)EP0824.3819.33
49Công nghệ tài chính (BFT)EP0927.1921.07
50Đầu tư và tài chính (BFI)EP1027.5621.05
51Quản trị khách sạn quốc tế (HHME)EP1126.4420.24
52Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)EP1228.5522.81
53Kinh tế học tài chính (FE)EP1325.6520.25
54Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp CCQT (LSIC)EP1428.0122.74
55Khoa học dữ liệuEP152721
56Trí tuệ nhân tạoEP162721.05
57Kỹ thuật phần mềmEP1725.6520.45
58Quản trị giải trí và sự kiệnEP1827.1921
59Quản lý công và Chính sách (E-PMP)EPMP24.3819.35
60POHE – Quản trị khách sạnPOHE126.0121
61POHE – Quản trị lữ hànhPOHE224.5619.75
62POHE –  Truyền thông MarketingPOHE328.3123.01
63POHE – Luật kinh doanhPOHE426.0421.23
64POHE – Quản trị kinh doanh thương mạiPOHE527.1921.93
65POHE – Quản lý thị trườngPOHE624.3820.25
66POHE – Thẩm định giáPOHE724.7419.33
  • ĐT4: Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT
  • ĐT5: Thí sinh học hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia xét kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)722020135.6
2Kinh tế học (ngành Kinh tế)7310101_127.2
3Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)7310101_227.01
4Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)7310101_327.34
5Kinh tế đầu tư731010427.4
6Kinh tế phát triển731010527.2
7Kinh tế quốc tế731010627.54
8Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2)731010736.23
9Toán kinh tế (Toán hệ số 2)731010836.2
10Quan hệ công chúng732010828.18
11Quản trị kinh doanh734010127.15
12Marketing734011527.78
13Bất động sản734011626.83
14Kinh doanh quốc tế734012027.71
15Kinh doanh thương mại734012127.57
16Thương mại điện tử734012228.02
17Tài chính – Ngân hàng734020127.3
18Bảo hiểm734020426.71
19Kế toán734030127.29
20Kiểm toán734030227.79
21Khoa học quản lý734040127.1
22Quản lý công734040326.96
23Quản trị nhân lực734040427.25
24Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2)734040536.36
25Quản lý dự án734040927.15
26Luật738010126.91
27Luật kinh tế738010727.05
28Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)748010135.55
29Hệ thống thông tin (Toán hệ số 2)748010435.94
30Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)748020135.17
31An toàn thông tin (Toán hệ số 2)748020235
32Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060527.89
33Kinh doanh nông nghiệp762011426.81
34Kinh tế nông nghiệp762011526.85
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010326.71
36Quản trị khách sạn781020126.94
37Quản lý tài nguyên và môi trường785010126.76
38Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010226.87
39Quản lý đất đai785010326.85
40Quản trị kinh doanh (E-BBA)EBBA27.01
41Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) (Tiếng Anh hệ số 2)EP0136.25
42Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro (Actuary)EP0226.57
43Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)EP0326.97
44Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)EP0427.2
45Kinh doanh số (E-BDB)EP0527
46Phân tích kinh doanh (BA)EP0627.48
47Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)EP0726.96
48Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI)EP0826.86
49Công nghệ tài chính (BFT)EP0926.96
50Đầu tư và tài chính (BFI) (Tiếng Anh hệ số 2)EP1036.36
51Quản trị khách sạn quốc tế (HHME) (Tiếng Anh hệ số 2)EP1135.65
52Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)EP1227.45
53Kinh tế học tài chính (FE)EP1326.96
54Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp CCQT (LSIC) (Tiếng Anh hệ số 2)EP1436.42
55Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2)EP1535.46
56Trí tuệ nhân tạo (Toán hệ số 2)EP1634.5
57Kỹ thuật phần mềm (Toán hệ số 2)EP1734.06
58Quản trị giải trí và sự kiện (Tiếng Anh hệ số 2)EP1836.55
59Quản lý công và Chính sách (E-PMP)EPMP26.7
60POHE – Quản trị khách sạn (Tiếng Anh hệ số 2)POHE135.8
61POHE – Quản trị lữ hành (Tiếng Anh hệ số 2)POHE235.75
62POHE –  Truyền thông Marketing (Tiếng Anh hệ số 2)POHE337.49
63POHE – Luật kinh doanh (Tiếng Anh hệ số 2)POHE435.26
64POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)POHE536.59
65POHE – Quản lý thị trường (Tiếng Anh hệ số 2)POHE635.88
66POHE – Thẩm định giá (Tiếng Anh hệ số 2)POHE736.05

II. Điểm chuẩn NEU các năm gần nhất

Từ khóa » Tính điểm Pohe