Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ, xét học sinh giỏi và xét kết quả thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UEH năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Thi THPT | ĐGNL | Học bạ | ||
A. Cơ sở tại TPHCM | ||||
1 | Kinh tế chính trị | 20 | 700 | |
2 | Công nghệ Marketing | 20 | 700 | |
3 | Công nghệ tài chính | 20 | 700 | |
4 | Kinh doanh số | 20 | 700 | |
5 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20 | 700 | |
6 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 20 | 700 | |
7 | Các ngành còn lại | 20 | 730 | |
2. Phân hiệu Vĩnh Long | ||||
8 | Tất cả các ngành | 16 | 500 |
II. Điểm chuẩn UEH năm 2023
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2023 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét HSG |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Tiếng Anh thương mại | 62 |
2 | Kinh tế | 66 |
3 | Kinh tế chính trị | 50 |
4 | Kinh tế đầu tư | 56 |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 |
6 | Thống kê kinh doanh | 52 |
7 | Toán tài chính | 53 |
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 |
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 |
10 | Quản trị | 55 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | 50 |
12 | Marketing | 73 |
13 | Bất động sản | 50 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 70 |
15 | Kinh doanh thương mại | 67 |
16 | Thương mại điện tử | 69 |
17 | Công nghệ marketing | 70 |
18 | Quản trị bệnh viện | 47 |
19 | Tài chính công | 47 |
20 | Thuế | 47 |
21 | Ngân hàng | 55 |
22 | Thị trường chứng khoán | 47 |
23 | Tài chính | 56 |
24 | Đầu tư tài chính | 53 |
25 | Bảo hiểm | 48 |
26 | Công nghệ tài chính | 66 |
27 | Tài chính quốc tế | 69 |
28 | Kế toán công | 54 |
29 | Kế toán doanh nghiệp | 53 |
30 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 |
31 | Kiểm toán | 65 |
32 | Quản lý công | 48 |
33 | Quản trị nhân lực | 60 |
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 |
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 |
36 | Kinh doanh số | 58 |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 |
38 | Luật kinh tế | 61 |
39 | Khoa học dữ liệu | 69 |
40 | Kỹ thuật phần mềm | 62 |
41 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 |
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 77 |
44 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 |
45 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 |
46 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 |
48 | Quản trị khách sạn | 54 |
49 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 |
50 | Cử nhân tài năng | 72 |
51 | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | ||
52 | Tiếng Anh thương mại | 48 |
53 | Quản trị | 48 |
54 | Marketing | 48 |
55 | Kinh doanh quốc tế | 48 |
56 | Thương mại điện tử | 48 |
57 | Ngân hàng | 48 |
58 | Tài chính | 48 |
59 | Kế toán doanh nghiệp | 48 |
60 | Luật kinh tế | 48 |
61 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 |
62 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 |
63 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 |
64 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 |
65 | Quản trị khách sạn | 48 |
66 | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 |
2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Tiếng Anh thương mại | 63 |
2 | Kinh tế | 68 |
3 | Kinh tế chính trị | 50 |
4 | Kinh tế đầu tư | 60 |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 |
6 | Thống kê kinh doanh | 56 |
7 | Toán tài chính | 55 |
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 48 |
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 73 |
10 | Quản trị | 55 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | 50 |
12 | Marketing | 74 |
13 | Bất động sản | 53 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 70 |
15 | Kinh doanh thương mại | 68 |
16 | Thương mại điện tử | 71 |
17 | Công nghệ marketing | 72 |
18 | Quản trị bệnh viện | 48 |
19 | Tài chính công | 49 |
20 | Thuế | 47 |
21 | Ngân hàng | 60 |
22 | Thị trường chứng khoán | 47 |
23 | Tài chính | 61 |
24 | Đầu tư tài chính | 57 |
25 | Bảo hiểm | 50 |
26 | Công nghệ tài chính | 68 |
27 | Tài chính quốc tế | 71 |
28 | Kế toán công | 55 |
29 | Kế toán doanh nghiệp | 55 |
30 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 |
31 | Kiểm toán | 67 |
32 | Quản lý công | 51 |
33 | Quản trị nhân lực | 66 |
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 65 |
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 50 |
36 | Kinh doanh số | 63 |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | 68 |
38 | Luật kinh tế | 63 |
39 | Khoa học dữ liệu | 71 |
40 | Kỹ thuật phần mềm | 65 |
41 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 57 |
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 61 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 77 |
44 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 66 |
45 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 |
46 | Kinh doanh nông nghiệp | 54 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 55 |
48 | Quản trị khách sạn | 56 |
49 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 61 |
50 | Cử nhân tài năng | 72 |
51 | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | ||
52 | Tiếng Anh thương mại | 40 |
53 | Quản trị | 40 |
54 | Marketing | 40 |
55 | Kinh doanh quốc tế | 40 |
56 | Thương mại điện tử | 40 |
57 | Ngân hàng | 40 |
58 | Tài chính | 40 |
59 | Kế toán doanh nghiệp | 40 |
60 | Luật kinh tế | 40 |
61 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 40 |
62 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 40 |
63 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 40 |
64 | Kinh doanh nông nghiệp | 40 |
65 | Quản trị khách sạn | 40 |
66 | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 40 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
a. Cơ sở TPHCM | ||
1 | Tiếng Anh thương mại | 845 |
2 | Kinh tế | 910 |
3 | Kinh tế chính trị | 800 |
4 | Kinh tế đầu tư | 850 |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 800 |
6 | Thống kê kinh doanh | 860 |
7 | Toán tài chính | 840 |
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 800 |
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 920 |
10 | Quản trị | 830 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | 800 |
12 | Marketing | 930 |
13 | Bất động sản | 800 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 930 |
15 | Kinh doanh thương mại | 905 |
16 | Thương mại điện tử | 940 |
17 | Công nghệ marketing | 920 |
18 | Quản trị bệnh viện | 800 |
19 | Tài chính công | 800 |
20 | Thuế | 800 |
21 | Ngân hàng | 850 |
22 | Thị trường chứng khoán | 800 |
23 | Tài chính | 865 |
24 | Đầu tư tài chính | 845 |
25 | Bảo hiểm | 800 |
26 | Công nghệ tài chính | 935 |
27 | Tài chính quốc tế | 915 |
28 | Kế toán công | 840 |
29 | Kế toán doanh nghiệp | 835 |
30 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 800 |
31 | Kiểm toán | 920 |
32 | Quản lý công | 800 |
33 | Quản trị nhân lực | 865 |
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 905 |
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 800 |
36 | Kinh doanh số | 890 |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | 900 |
38 | Luật kinh tế | 870 |
39 | Khoa học dữ liệu | 935 |
40 | Kỹ thuật phần mềm | 875 |
41 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 875 |
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 890 |
43 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 985 |
44 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 930 |
45 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 810 |
46 | Kinh doanh nông nghiệp | 805 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
48 | Quản trị khách sạn | 835 |
49 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 845 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | ||
50 | Tiếng Anh thương mại | 600 |
51 | Quản trị | 600 |
52 | Marketing | 600 |
53 | Kinh doanh quốc tế | 600 |
54 | Thương mại điện tử | 550 |
55 | Ngân hàng | 600 |
56 | Tài chính | 600 |
57 | Kế toán doanh nghiệp | 600 |
58 | Luật kinh tế | 550 |
59 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 550 |
60 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 550 |
61 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
62 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
63 | Quản trị khách sạn | 550 |
64 | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 600 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
a. Đào tạo tại TPHCM | ||
1 | Tiếng Anh thương mại (*) | 26.3 |
2 | Kinh tế | 26.1 |
3 | Kinh tế đầu tư | 25.94 |
4 | Kinh tế chính trị | 22.5 |
5 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 23 |
6 | Thống kê kinh doanh (*) | 25.56 |
7 | Toán tài chính (*) | 25.32 |
8 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 24.06 |
9 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 26.33 |
10 | Quản trị | 25.4 |
11 | Quản trị khởi nghiệp | 24.54 |
12 | Công nghệ marketing | 27.2 |
13 | Marketing | 27 |
14 | Bất động sản | 23.8 |
15 | Kinh doanh quốc tế | 26.6 |
16 | Kinh doanh thương mại | 26.5 |
17 | Thương mại điện tử (*) | 26.61 |
18 | Quản trị bệnh viện | 23.7 |
19 | Tài chính công | 24 |
20 | Thuế | 23 |
21 | Ngân hàng | 25.3 |
22 | Thị trường chứng khoán | 23.55 |
23 | Tài chính | 25.7 |
24 | Đầu tư tài chính | 25.7 |
25 | Bảo hiểm | 24 |
26 | Công nghệ tài chính | 26.6 |
27 | Tài chính quốc tế | 26.6 |
28 | Kế toán (Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế) | 24.9 |
29 | Kế toán công | 25.31 |
30 | Kế toán doanh nghiệp | 25 |
31 | Kiểm toán | 26.3 |
32 | Quản lý công | 25.05 |
33 | Quản trị nhân lực | 26.2 |
34 | Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | 26.12 |
35 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | 24.85 |
36 | Kinh doanh số | 26.5 |
37 | Luật kinh doanh quốc tế | 25.41 |
38 | Luật kinh tế | 25.6 |
39 | Khoa học dữ liệu (*) | 26.3 |
40 | Khoa học máy tính (*) | 23.4 |
41 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 25.8 |
42 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 23 |
43 | Công nghệ thông tin (*) | 24.2 |
44 | An toàn thông tin (*) | 22.49 |
45 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 25.2 |
46 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27 |
47 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 26.09 |
48 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 24.63 |
49 | Kinh doanh nông nghiệp | 25.03 |
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.6 |
51 | Quản trị khách sạn | 25.2 |
52 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 25.51 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op | ||
53 | Cử nhân ASEAN Co-op | 24.05 |
54 | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 27.1 |
c. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long | ||
55 | Tiếng Anh thương mại (*) | 17 |
56 | Quản trị | 17 |
57 | Marketing | 17 |
58 | Kinh doanh quốc tế | 17 |
59 | Thương mại điện tử (*) | 17 |
66 | Ngân hàng | 17 |
61 | Tài chính | 17 |
62 | Kế toán doanh nghiệp | 17 |
63 | Luật kinh tế | 17 |
64 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 17 |
65 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 17 |
66 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
67 | Kinh doanh nông nghiệp | 17 |
68 | Quản trị khách sạn | 17 |
III. Điểm chuẩn UEH các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
THPT | Học bạ | ĐGNL | ||
a. Đào tạo tại TPHCM | ||||
1 | Kinh tế | 26.5 | 65 | 900 |
2 | Kinh tế đầu tư | 26.0 | 58 | 870 |
3 | Bất động sản | 25.1 | 53 | 850 |
4 | Quản trị nhân lực | 26.8 | 62 | 900 |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | 25.8 | 49 | 800 |
6 | Quản trị kinh doanh | 26.2 | 58 | 860 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 27.0 | 73 | 930 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.7 | 81 | 950 |
9 | Kinh doanh thương mại | 26.9 | 66 | 900 |
10 | Marketing | 27.5 | 72 | 940 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 26.1 | 58 | 845 |
12 | Bảo hiểm | 24.8 | 47 | 800 |
13 | Tài chính quốc tế | 26.9 | 69 | 920 |
14 | Kế toán | 25.8 | 54 | 830 |
15 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 23.1 | 58 | 830 |
16 | Kiểm toán | 27.8 | 58 | 890 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.2 | 51 | 820 |
18 | Quản trị khách sạn | 25.4 | 52 | 820 |
19 | Toán kinh tế (*) | 25.8 | 47 | 800 |
20 | Thống kê kinh tế (*) | 26.0 | 54 | 830 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | 27.1 | 54 | 880 |
22 | Thương mại điện tử (*) | 27.4 | 68 | 940 |
23 | Khoa học dữ liệu (*) | 26.5 | 67 | 920 |
24 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 26.3 | 62 | 900 |
25 | Ngôn ngữ Anh (*) | 26.1 | 58 | 850 |
26 | Luật kinh tế | 26.0 | 54 | 860 |
27 | Luật | 25.8 | 58 | 880 |
28 | Quản lý công | 24.9 | 47 | 800 |
29 | Kiến trúc đô thị | 24.5 | 48 | 800 |
30 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 26.2 | 46 | 830 |
31 | Công nghệ truyền thông | 27.6 | 71 | 910 |
32 | Quản trị bệnh viện | 23.6 | 47 | 850 |
33 | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) | 27.5 | 72 | – |
b. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long | ||||
34 | Quản trị kinh doanh | 17 | ||
35 | Kế toán | 17 | ||
36 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | ||
37 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | ||
38 | Kinh doanh quốc tế | 17 | ||
39 | Marketing | 17 | ||
40 | Thương mại điện tử (*) | 17 | ||
41 | Ngôn ngữ Anh (*) | 17 | ||
42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | ||
43 | Luật kinh tế | 16 | ||
44 | Kinh doanh nông nghiệp | 16 |
(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Điểm chuẩn năm 2021:
1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 |
Bất động sản | 24.2 |
Quản trị nhân lực | 26.6 |
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 |
Kinh doanh thương mại | 27.0 |
Marketing | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 |
Bảo hiểm | 25.0 |
Tài chính quốc tế | 26.8 |
Kế toán | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 25.3 |
Toán kinh tế (*) | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 26.2 |
Thương mại điện tử (*) | 26.9 |
Khoa học dữ liệu (*) | 26.0 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 26.2 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 27.0 |
Luật kinh tế | 25.8 |
Luật | 25.8 |
Quản lý công | 25.0 |
Kiến trúc đô thị | 22.8 |
Quản lý bệnh viện | 24.2 |
Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
b. Chương trình Cử nhân tài năng
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 |
Marketing | 27.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.3 |
Kế toán | 22.0 |
c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Marketing | 17.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17.0 |
Thương mại điện tử (*) | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Trụ sở chính tại TPHCM | ||
Kinh tế học | 23.3 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | – | 26.4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 27.6 |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 |
Marketing | 24.9 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 |
Bảo hiểm | – | 22 |
Tài chính quốc tế | – | 26.7 |
Kế toán | 22.9 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 |
Toán kinh tế (*) | 21.83 | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 21.81 | 25.2 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 23.25 | 26.3 |
Khoa học dữ liệu (*) | – | 24.8 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 22.51 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 24.55 | 25.8 |
Luật | 23 | 24.9 |
Quản lý công | 21.6 | 24.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) | 21.8 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | – | 26 |
b. Phân hiệu Vĩnh Long | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp) | – | 16 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) | – | 16 |
Kinh doanh quốc tế | – | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) | – | 16 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | – | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử) | – | 16 |
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tphcm điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Cao Nhất 27,5 - VnExpress
-
Trường ĐH Kinh Tế TP HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2022
-
Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 Phương Thức ...
-
Điểm Sàn Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Cao Nhất 20
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Đại Học Kinh Tế TP.HCM: Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Nhiều ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh (UEH ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2022 Chính Thức
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Coi Chừng 'vỡ Mộng' Vì điểm Sàn