Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ, xét học sinh giỏi và xét kết quả thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UEH năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
Thi THPTĐGNLHọc bạ
A. Cơ sở tại TPHCM
1Kinh tế chính trị20700
2Công nghệ Marketing20700
3Công nghệ tài chính20700
4Kinh doanh số20700
5Robot và Trí tuệ nhân tạo20700
6Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)20700
7Các ngành còn lại20730
2. Phân hiệu Vĩnh Long
8Tất cả các ngành16500

II. Điểm chuẩn UEH năm 2023

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2023 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét HSG
a. Cơ sở TPHCM
1Tiếng Anh thương mại62
2Kinh tế66
3Kinh tế chính trị50
4Kinh tế đầu tư56
5Thẩm định giá và quản trị tài sản47
6Thống kê kinh doanh52
7Toán tài chính53
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm47
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện72
10Quản trị55
11Quản trị khởi nghiệp50
12Marketing73
13Bất động sản50
14Kinh doanh quốc tế70
15Kinh doanh thương mại67
16Thương mại điện tử69
17Công nghệ marketing70
18Quản trị bệnh viện47
19Tài chính công47
20Thuế47
21Ngân hàng55
22Thị trường chứng khoán47
23Tài chính56
24Đầu tư tài chính53
25Bảo hiểm48
26Công nghệ tài chính66
27Tài chính quốc tế69
28Kế toán công54
29Kế toán doanh nghiệp53
30Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế58
31Kiểm toán65
32Quản lý công48
33Quản trị nhân lực60
34Hệ thống thông tin kinh doanh61
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp47
36Kinh doanh số58
37Luật kinh doanh quốc tế65
38Luật kinh tế61
39Khoa học dữ liệu69
40Kỹ thuật phần mềm62
41Công nghệ và đổi mới sáng tạo55
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)55
43Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng77
44Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)63
45Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh50
46Kinh doanh nông nghiệp50
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành52
48Quản trị khách sạn54
49Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí56
50Cử nhân tài năng72
51Cử nhân ASEAN Co-op72
b. Phân hiệu Vĩnh Long
52Tiếng Anh thương mại48
53Quản trị48
54Marketing48
55Kinh doanh quốc tế48
56Thương mại điện tử48
57Ngân hàng48
58Tài chính48
59Kế toán doanh nghiệp48
60Luật kinh tế48
61Công nghệ và đổi mới sáng tạo48
62Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)48
63Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng48
64Kinh doanh nông nghiệp48
65Quản trị khách sạn48
66Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong48

2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Cơ sở TPHCM
1Tiếng Anh thương mại63
2Kinh tế68
3Kinh tế chính trị50
4Kinh tế đầu tư60
5Thẩm định giá và quản trị tài sản47
6Thống kê kinh doanh56
7Toán tài chính55
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm48
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện73
10Quản trị55
11Quản trị khởi nghiệp50
12Marketing74
13Bất động sản53
14Kinh doanh quốc tế70
15Kinh doanh thương mại68
16Thương mại điện tử71
17Công nghệ marketing72
18Quản trị bệnh viện48
19Tài chính công49
20Thuế47
21Ngân hàng60
22Thị trường chứng khoán47
23Tài chính61
24Đầu tư tài chính57
25Bảo hiểm50
26Công nghệ tài chính68
27Tài chính quốc tế71
28Kế toán công55
29Kế toán doanh nghiệp55
30Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế58
31Kiểm toán67
32Quản lý công51
33Quản trị nhân lực66
34Hệ thống thông tin kinh doanh65
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp50
36Kinh doanh số63
37Luật kinh doanh quốc tế68
38Luật kinh tế63
39Khoa học dữ liệu71
40Kỹ thuật phần mềm65
41Công nghệ và đổi mới sáng tạo57
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)61
43Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng77
44Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)66
45Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh53
46Kinh doanh nông nghiệp54
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành55
48Quản trị khách sạn56
49Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí61
50Cử nhân tài năng72
51Cử nhân ASEAN Co-op72
 b. Phân hiệu Vĩnh Long
52Tiếng Anh thương mại40
53Quản trị40
54Marketing40
55Kinh doanh quốc tế40
56Thương mại điện tử40
57Ngân hàng40
58Tài chính40
59Kế toán doanh nghiệp40
60Luật kinh tế40
61Công nghệ và đổi mới sáng tạo40
62Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)40
63Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng40
64Kinh doanh nông nghiệp40
65Quản trị khách sạn40
66Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong40

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Cơ sở TPHCM
1Tiếng Anh thương mại845
2Kinh tế910
3Kinh tế chính trị800
4Kinh tế đầu tư850
5Thẩm định giá và quản trị tài sản800
6Thống kê kinh doanh860
7Toán tài chính840
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm800
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện920
10Quản trị830
11Quản trị khởi nghiệp800
12Marketing930
13Bất động sản800
14Kinh doanh quốc tế930
15Kinh doanh thương mại905
16Thương mại điện tử940
17Công nghệ marketing920
18Quản trị bệnh viện800
19Tài chính công800
20Thuế800
21Ngân hàng850
22Thị trường chứng khoán800
23Tài chính865
24Đầu tư tài chính845
25Bảo hiểm800
26Công nghệ tài chính935
27Tài chính quốc tế915
28Kế toán công840
29Kế toán doanh nghiệp835
30Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế800
31Kiểm toán920
32Quản lý công800
33Quản trị nhân lực865
34Hệ thống thông tin kinh doanh905
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp800
36Kinh doanh số890
37Luật kinh doanh quốc tế900
38Luật kinh tế870
39Khoa học dữ liệu935
40Kỹ thuật phần mềm875
41Công nghệ và đổi mới sáng tạo875
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)890
43Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng985
44Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)930
45Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh810
46Kinh doanh nông nghiệp805
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành800
48Quản trị khách sạn835
49Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí845
b. Phân hiệu Vĩnh Long
50Tiếng Anh thương mại600
51Quản trị600
52Marketing600
53Kinh doanh quốc tế600
54Thương mại điện tử550
55Ngân hàng600
56Tài chính600
57Kế toán doanh nghiệp600
58Luật kinh tế550
59Công nghệ và đổi mới sáng tạo550
60Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)550
61Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng600
62Kinh doanh nông nghiệp550
63Quản trị khách sạn550
64Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong600

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Đào tạo tại TPHCM
1Tiếng Anh thương mại (*)26.3
2Kinh tế26.1
3Kinh tế đầu tư25.94
4Kinh tế chính trị22.5
5Thẩm định giá và quản trị tài sản23
6Thống kê kinh doanh (*)25.56
7Toán tài chính (*)25.32
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm24.06
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện26.33
10Quản trị25.4
11Quản trị khởi nghiệp24.54
12Công nghệ marketing27.2
13Marketing27
14Bất động sản23.8
15Kinh doanh quốc tế26.6
16Kinh doanh thương mại26.5
17Thương mại điện tử (*)26.61
18Quản trị bệnh viện23.7
19Tài chính công24
20Thuế23
21Ngân hàng25.3
22Thị trường chứng khoán23.55
23Tài chính25.7
24Đầu tư tài chính25.7
25Bảo hiểm24
26Công nghệ tài chính26.6
27Tài chính quốc tế26.6
28Kế toán (Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế)24.9
29Kế toán công25.31
30Kế toán doanh nghiệp25
31Kiểm toán26.3
32Quản lý công25.05
33Quản trị nhân lực26.2
34Hệ thống thông tin kinh doanh (*)26.12
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)24.85
36Kinh doanh số26.5
37Luật kinh doanh quốc tế25.41
38Luật kinh tế25.6
39Khoa học dữ liệu (*)26.3
40Khoa học máy tính (*)23.4
41Kỹ thuật phần mềm (*)25.8
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)23
43Công nghệ thông tin (*)24.2
44An toàn thông tin (*)22.49
45Công nghệ và đổi mới sáng tạo25.2
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27
47Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)26.09
48Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh24.63
49Kinh doanh nông nghiệp25.03
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.6
51Quản trị khách sạn25.2
52Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí25.51
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
53Cử nhân ASEAN Co-op24.05
54Cử nhân Tài năng ISB BBus27.1
c. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
55Tiếng Anh thương mại (*)17
56Quản trị17
57Marketing17
58Kinh doanh quốc tế17
59Thương mại điện tử (*)17
66Ngân hàng17
61Tài chính17
62Kế toán doanh nghiệp17
63Luật kinh tế17
64Công nghệ và đổi mới sáng tạo17
65Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)17
66Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
67Kinh doanh nông nghiệp17
68Quản trị khách sạn17

III. Điểm chuẩn UEH các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạĐGNL
a. Đào tạo tại TPHCM
1Kinh tế26.565900
2Kinh tế đầu tư26.058870
3Bất động sản25.153850
4Quản trị nhân lực26.862900
5Kinh doanh nông nghiệp25.849800
6Quản trị kinh doanh26.258860
7Kinh doanh quốc tế27.073930
8Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27.781950
9Kinh doanh thương mại26.966900
10Marketing27.572940
11Tài chính – Ngân hàng26.158845
12Bảo hiểm24.847800
13Tài chính quốc tế26.969920
14Kế toán25.854830
15Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus23.158830
16Kiểm toán27.858890
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.251820
18Quản trị khách sạn25.452820
19Toán kinh tế (*)25.847800
20Thống kê kinh tế (*)26.054830
21Hệ thống thông tin quản lý (*)27.154880
22Thương mại điện tử (*)27.468940
23Khoa học dữ liệu (*)26.567920
24Kỹ thuật phần mềm (*)26.362900
25Ngôn ngữ Anh (*)26.158850
26Luật kinh tế26.054860
27Luật25.858880
28Quản lý công24.947800
29Kiến trúc đô thị24.548800
30Công nghệ và đổi mới sáng tạo26.246830
31Công nghệ truyền thông27.671910
32Quản trị bệnh viện23.647850
33Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)27.572
b. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
34Quản trị kinh doanh17
35Kế toán17
36Tài chính – Ngân hàng17
37Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17
38Kinh doanh quốc tế17
39Marketing17
40Thương mại điện tử (*)17
41Ngôn ngữ Anh (*)17
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
43Luật kinh tế16
44Kinh doanh nông nghiệp16

(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn năm 2021:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế26.3
Kinh tế đầu tư25.4
Bất động sản24.2
Quản trị nhân lực26.6
Kinh doanh nông nghiệp22.0
Quản trị kinh doanh26.2
Kinh doanh quốc tế27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.4
Kinh doanh thương mại27.0
Marketing27.5
Tài chính – Ngân hàng25.9
Bảo hiểm25.0
Tài chính quốc tế26.8
Kế toán25.4
Kiểm toán26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
Quản trị khách sạn25.3
Toán kinh tế (*)25.2
Thống kê kinh tế (*)25.9
Hệ thống thông tin quản lý (*)26.2
Thương mại điện tử (*)26.9
Khoa học dữ liệu (*)26.0
Kỹ thuật phần mềm (*)26.2
Ngôn ngữ Anh (*)27.0
Luật kinh tế25.8
Luật25.8
Quản lý công25.0
Kiến trúc đô thị22.8
Quản lý bệnh viện24.2

Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh27.0
Kinh doanh quốc tế27.5
Marketing27.4
Tài chính – Ngân hàng25.3
Kế toán22.0

c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (*)17.0
Quản trị kinh doanh17.0
Marketing17.0
Kinh doanh quốc tế17.0
Thương mại điện tử (*)17.0
Tài chính – Ngân hàng17.0
Kế toán17.0
Luật kinh tế16.0
Kinh doanh nông nghiệp16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học23.326.2
Quản trị kinh doanh26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.6
Kinh doanh quốc tế25.127.5
Kinh doanh thương mại24.427.1
Marketing24.927.5
Tài chính – Ngân hàng23.125.8
Bảo hiểm22
Tài chính quốc tế26.7
Kế toán22.925.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.925.4
Quản trị khách sạn24.425.8
Toán kinh tế (*)21.8325.2
Thống kê kinh tế (*)21.8125.2
Hệ thống thông tin quản lý (*)23.2526.3
Khoa học dữ liệu (*)24.8
Kỹ thuật phần mềm (*)22.5125.8
Ngôn ngữ Anh (*)24.5525.8
Luật2324.9
Quản lý công21.624.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)21.824.2
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng)26
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp)16
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị)16
Kinh doanh quốc tế16
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)16
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)16
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử)16

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Sài Gòn điểm Chuẩn 2020