Điểm Chuẩn Trường Đại Học Lao động – Xã Hội 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 30/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2025

I. Điểm chuẩn ULSA năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh (A01, D01, D07)722020120.5
2Ngôn ngữ Anh (D14)722020121
3Kinh tế731010118.2
4Tâm lý học (A01, D01, D07)731040122.8
5Tâm lý học (D14)731040124.3
6Quản trị kinh doanh734010114
7Tài chính – Ngân hàng734020114
8Bảo hiểm734020414
9Bảo hiểm – Tài chính734020714
10Kế toán734030114
11Kiểm toán7340302 14
12Quản trị nhân lực 7340404 15
13Hệ thống thông tin quản lý 7340405 14
14Luật kinh tế 7380107 18
15Công nghệ thông tin 7480201 14
16Công tác xã hội (A00, A01, D07) 7760101 22.1
17Công tác xã hội (C00)776010123.6
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17.78
II. Đào tạo tại Cơ sở II TPHCM
1Ngôn ngữ Anh (A01, D01, D07)722020120.5
2Ngôn ngữ Anh (D14)722020121
3Kinh tế731010118.2
4Tâm lý học (A01, D01, D07)731040122.8
5Tâm lý học (D14)731040124.3
6Quản trị kinh doanh734010114
7Tài chính – Ngân hàng734020114
8Bảo hiểm – Tài chính734020714
9Kế toán734030114
10Quản trị nhân lực 734040416.5
11Hệ thống thông tin quản lý 734040514
12Luật kinh tế 738010718
13Công tác xã hội (A00, A01, D07) 776010121.25
14Công tác xã hội (C00)776010122.75

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 23/8/2025. Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 23/8 – 17h00 ngày 30/8/2025.

Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

II. Điểm chuẩn ULSA các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo học bạ THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D1424.16
2Kinh tế7310101A00, A01, D0124
3Tâm lý học7310401A00, A01, D01, C0025.32
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0123.27
5Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0124.02
6Bảo hiểm7340204A00, A01, D0118.87
7Bảo hiểm – Tài chính7340207A00, A01, D0122.2
8Kế toán7340301A00, A01, D0123
9Kiểm toán7340302A00, A01, D0123.43
10Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D0124.11
11Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D0123.33
12Luật kinh tế7380107A00, A01, D0124.5
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0122.64
14Công tác xã hội7760101A00, A01, D01, C0024.53
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D0123.82

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D07, D1424.06
2Kinh tế7310101A00, A01, D0123.55
3Tâm lý học7310401A00, A01, D01, C0026.33
4Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0122.5
5Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0123.14
6Bảo hiểm7340204A00, A01, D0117
7Bảo hiểm – Tài chính7340207A00, A01, D0121.75
8Kế toán7340301A00, A01, D0122.65
9Kiểm toán7340302A00, A01, D0123.45
10Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D0123.7
11Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D0123.09
12Luật kinh tế7380107A00, A01, D0123.7
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D0122.4
14Công tác xã hội7760101A00, A01, D01, C0025.25
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D0123.04

Điểm chuẩn năm 2019 – 2023

Từ khóa » đại Học Lao đông Xã Hội điểm Chuẩn 2020