Điểm Chuẩn Trường Đại Học Lao động – Xã Hội 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2025
I. Điểm chuẩn ULSA năm 2025
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội | |||
| 1 | Ngôn ngữ Anh (A01, D01, D07) | 7220201 | 20.5 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh (D14) | 7220201 | 21 |
| 3 | Kinh tế | 7310101 | 18.2 |
| 4 | Tâm lý học (A01, D01, D07) | 7310401 | 22.8 |
| 5 | Tâm lý học (D14) | 7310401 | 24.3 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
| 7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 14 |
| 8 | Bảo hiểm | 7340204 | 14 |
| 9 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | 14 |
| 10 | Kế toán | 7340301 | 14 |
| 11 | Kiểm toán | 7340302 | 14 |
| 12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 |
| 13 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 14 |
| 14 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
| 16 | Công tác xã hội (A00, A01, D07) | 7760101 | 22.1 |
| 17 | Công tác xã hội (C00) | 7760101 | 23.6 |
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17.78 |
| II. Đào tạo tại Cơ sở II TPHCM | |||
| 1 | Ngôn ngữ Anh (A01, D01, D07) | 7220201 | 20.5 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh (D14) | 7220201 | 21 |
| 3 | Kinh tế | 7310101 | 18.2 |
| 4 | Tâm lý học (A01, D01, D07) | 7310401 | 22.8 |
| 5 | Tâm lý học (D14) | 7310401 | 24.3 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
| 7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 14 |
| 8 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | 14 |
| 9 | Kế toán | 7340301 | 14 |
| 10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16.5 |
| 11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 14 |
| 12 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 13 | Công tác xã hội (A00, A01, D07) | 7760101 | 21.25 |
| 14 | Công tác xã hội (C00) | 7760101 | 22.75 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển từ ngày 23/8/2025. Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 23/8 – 17h00 ngày 30/8/2025.
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
II. Điểm chuẩn ULSA các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo học bạ THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 24.16 |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 24 |
| 3 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 25.32 |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23.27 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 24.02 |
| 6 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 18.87 |
| 7 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | A00, A01, D01 | 22.2 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23 |
| 9 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 23.43 |
| 10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 24.11 |
| 11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 23.33 |
| 12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 24.5 |
| 13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 22.64 |
| 14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 24.53 |
| 15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 23.82 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 24.06 |
| 2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 23.55 |
| 3 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 26.33 |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 22.5 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23.14 |
| 6 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 17 |
| 7 | Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | A00, A01, D01 | 21.75 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 22.65 |
| 9 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 23.45 |
| 10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 23.7 |
| 11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 23.09 |
| 12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 23.7 |
| 13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 22.4 |
| 14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 25.25 |
| 15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 23.04 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2023
Từ khóa » Dh Lao đông Xã Hội Cơ Sở 2 điểm Chuẩn
-
Xã Hội ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ... - Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động
-
Xã Hội ( Cơ Sở Hà Nội ) 2021 ... - Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Lao động Xã Hội - Cơ Sở 2 Tp.HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Cơ Sở 2 Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ Sở Phía Nam) Năm 2022
-
Top 15 Dh Lao đông Xã Hội Cơ Sở 2 điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội (cơ Sở Phía Nam) Năm 2022
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Lao động - Xã Hội (Cơ Sở Phía Nam ...
-
Điểm Chuẩn Trường đại Học Lao đông Xã Hội Cs2 Năm 2022
-
Trường ĐH Lao động - Xã Hội Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Học Bạ
-
Trường Đại Học Lao động - Xã Hội Thông Báo Tuyển Sinh đại Học Hệ ...
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Lao động - Xã Hội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn NV2 – Trường ĐH Lao động Xã Hội (cơ Sở 2) - Tuyển Sinh
-
Điểm Sàn Đại Học Lao động - Xã Hội Năm 2022 - Công Luận