Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở Hà Nội 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HOU 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Thiết kế công nghiệp | 17.5 |
2 | Kế toán | 20 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh | 20 |
5 | Thương mại điện tử | 21 |
6 | Luật | 20 |
7 | Luật quốc tế | 20 |
8 | Luật kinh tế | 20 |
9 | Luật (C00) | 21 |
10 | Luật quốc tế (C00) | 21 |
11 | Luật kinh tế (C00) | 21 |
12 | Công nghệ sinh học | 17 |
13 | Công nghệ thông tin | 21 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 17 |
17 | Kiến trúc | 17 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
21 | Quản trị khách sạn | 20 |
II. Điểm chuẩn HOU 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Thiết kế công nghiệp | 21 |
2 | Kiến trúc | 21 |
3 | Công nghệ sinh học | 21 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 quy về thang điểm 30 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Thương mại điện tử | 18.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 17.5 |
3 | Luật kinh tế | 17.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 17.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn | TTNV | |||
1 | Thiết kế công nghiệp | 19.45 | Hình họa 7.5 | 1 |
2 | Kế toán | 23.43 | Toán 7.6 | 7 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.33 | Toán 7.6 | 3 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.62 | Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.6 | 4 |
5 | Thương mại điện tử | 25.07 | Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.8 | 2 |
6 | Luật | 22.55 | Toán 7.6 | 2 |
7 | Luật kinh tế | 22.8 | Toán 7.0 | 2 |
8 | Luật quốc tế | 20.63 | Toán 6.8 | 2 |
9 | Luật (C00) | 23.96 | Văn 8.0 | 1 |
10 | Luật kinh tế (C00) | 24.82 | Văn 8.5 | 1 |
11 | Luật quốc tế (C00) | 23.7 | Văn 7.75 | 9 |
12 | Công nghệ sinh học | 17.25 | ||
13 | Công nghệ thực phẩm | 17.25 | ||
14 | Công nghệ thông tin | 23.38 | Toán 8.6 | 1 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.1 | Toán 8.0 | 9 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.45 | Toán 6.8 | 4 |
17 | Kiến trúc | 23 | ||
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.53 | Tiếng Anh 8.4 | 1 |
19 | Quản trị khách sạn | 29.28 | Tiếng Anh 8.0 | 10 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 31.51 | Tiếng Anh 7.6 | 5 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 32.82 | Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) 6.6 | 2 |
III. Điểm chuẩn HOU các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 17.5 |
2 | Kế toán | 23.8 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 23.6 |
4 | Quản trị kinh doanh | 23.9 |
5 | Thương mại điện tử | 25.25 |
6 | Luật | 23 |
7 | Luật kinh tế | 23.55 |
8 | Luật quốc tế | 23.15 |
9 | Luật (C00) | 26.25 |
10 | Luật kinh tế (C00) | 26.75 |
11 | Luật quốc tế (C00) | 26.0 |
12 | Công nghệ sinh học | 16.5 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
14 | Công nghệ thông tin | 24.55 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.65 |
17 | Kiến trúc | 24 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.35 |
19 | Quản trị khách sạn | 27.05 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 31 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.77 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ | |
Điểm môn | TTNV | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 20.46 | HH 8.0 | 1 | |
2 | Kế toán | 24.9 | Toán 8.2 | 4 | |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 24.7 | Toán 8.2 | 5 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 25.15 | Toán 8.4 | 2 | |
5 | Thương mại điện tử | 25.85 | Toán 9.2 | 4 | |
6 | Luật | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.4 | 7 |
C00 | 24.45 | Văn 7.25 | 3 | ||
7 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 23.9 | Toán 8.2 | 4 |
C00 | 25.25 | Văn 8.5 | 4 | ||
8 | Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 26.0 | Toán 7.6 | 3 |
C00 | 24.75 | Văn 6.25 | 5 | ||
9 | Công nghệ sinh học | 16.0 | |||
10 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 24.85 | Toán 8.4 | 6 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.65 | Toán 6.2 | 2 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.45 | Toán 7.2 | 1 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.61 | |||
15 | Quản trị khách sạn | 33.18 | Anh 8.6 | 3 | |
16 | Ngôn ngữ Anh | 34.27 | Anh 9.0 | 1 | |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.87 | NN 9.6 | 6 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30.07 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 30.33 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 31.12 |
4 | Công nghệ thông tin | 23 |
5 | Kế toán | 23.2 |
6 | Tài chính ngân hàng | 22.6 |
7 | Quản trị kinh doanh | 23.25 |
8 | Thương mại điện tử | 24.2 |
9 | Luật | 21.8 |
10 | Luật kinh tế | 23 |
11 | Luật quốc tế | 20.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.05 |
14 | Kiến trúc | 20 |
15 | Thiết kế công nghiệp | 19.3 |
16 | Công nghệ sinh học | 15 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Mở Hà Nội 2020
-
Trường ĐH Mở Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Đại Học Mở Hà Nội, Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Tăng điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội Năm 2022, 2021 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở Hà Nội Năm 2021 Tăng Mạnh ở Một ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022 Chính Thức
-
Điểm Sàn Xét Tuyển đại Học Hệ Chính Quy Năm 2022 Vào Trường Đại ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022 Các Phương Thức Xét Tuyển Sớm
-
Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội Năm 2020 Cao Nhất 31.12 điểm
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở Hà Nội - Tuyển Sinh Số