Điểm Chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM Năm 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 25/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Mở TPHCM năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở TPHCM năm 2025

I. Điểm chuẩn OU năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020122.25
2Ngôn ngữ Anh7220201C19
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020421.5
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204C18.5
5Ngôn ngữ Nhật722020917.8
6Ngôn ngữ Nhật (Chương trình tiên tiến)7220209C16
7Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018.4
8Kinh tế731010119.5
9Kinh tế (Chương trình tiên tiến)7310101C15
10Xã hội học731030123
11Tâm lý học731040124
12Đông Nam á học731062020.8
13Quản trị kinh doanh734010120.6
14Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến)7340101C16
15Marketing734011523.25
16Kinh doanh quốc tế734012022.3
17Tài chính – Ngân hàng734020119.2
18Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)7340201C15
19Bảo hiểm734020415
20Công nghệ tài chính734020520
21Kế toán734030120.2
22Kế toán (Chương trình tiên tiến)7340301C15
23Kiểm toán734030220.4
24Kiểm toán (Chương trình tiên tiến)7340302C15
25Quản lý công734040316.5
26Quản trị nhân lực734040422.1
27Hệ thống thông tin quản lý734040519.5
28Luật738010123.2
29Luật kinh tế738010723.25
30Luật kinh tế (Chương trình tiên tiến)7380107C19
31Công nghệ sinh học742020115
32Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)7420201C15
33Khoa học dữ liệu746010820.3
34Khoa học máy tính748010119
35Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)7480101C16
36Kỹ thuật phần mềm748010320.1
37Trí tuệ nhân tạo748010720.6
38Công nghệ thông tin748020120.8
39Công nghệ thông tin (Chương trình tiên tiến)7480201C16
40Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010215
41Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình tiên tiến)7510102C15
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060522.5
43Công nghệ thực phẩm754010116.5
44Quản lý xây dựng758030215
45Công tác xã hội776010122.75
46Du lịch781010121.75
47Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7220201FL15
48Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7340101FL15
49Tài chính ngân hàng (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7340201FL15
50Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Southern Queensland)7340101SQ15
51Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học South Wales)7340101SW15

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh7220201812
2Ngôn ngữ Anh7220201C701
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204788
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)7220204C684
5Ngôn ngữ Nhật7220209659
6Ngôn ngữ Nhật (Chương trình tiên tiến)7220209C598
7Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210680
8Kinh tế7310101719
9Kinh tế (Chương trình tiên tiến)7310101C567
10Xã hội học7310301837
11Tâm lý học7310401870
12Đông Nam á học7310620765
13Quản trị kinh doanh7340101759
14Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến)7340101C598
15Marketing7340115845
16Kinh doanh quốc tế7340120814
17Tài chính – Ngân hàng7340201709
18Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)7340201C567
19Bảo hiểm7340204567
20Công nghệ tài chính7340205737
21Kế toán7340301745
22Kế toán (Chương trình tiên tiến)7340301C567
23Kiểm toán7340302752
24Kiểm toán (Chương trình tiên tiến)7340302C567
25Quản lý công7340403614
26Quản trị nhân lực7340404807
27Hệ thống thông tin quản lý7340405719
28Luật7380101844
29Luật kinh tế7380107845
30Luật kinh tế (Chương trình tiên tiến)7380107C701
31Công nghệ sinh học7420201567
32Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)7420201C567
33Khoa học dữ liệu7460108748
34Khoa học máy tính7480101701
35Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)7480101C598
36Kỹ thuật phần mềm7480103741
37Trí tuệ nhân tạo7480107759
38Công nghệ thông tin7480201765
39Công nghệ thông tin (Chương trình tiên tiến)7480201C598
40Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102567
41Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình tiên tiến)7510102C567
42Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605820
43Công nghệ thực phẩm7540101614
44Quản lý xây dựng7580302567
45Công tác xã hội7760101829
46Du lịch7810101796
47Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7220201FL567
48Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7340101FL567
49Tài chính ngân hàng (Chương trình liên kết Đại học Flinders, Úc)7340201FL567
50Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Southern Queensland)7340101SQ567
51Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học South Wales)7340101SW567

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐGNLV-SAT
1Ngôn ngữ Anh722020128770280
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201C24700255
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020427.5770
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)7220204C25.6700
5Ngôn ngữ Nhật722020922.75700
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)7220209C20700
7Ngôn ngữ Hàn Quốc722021025.6730
8Kinh tế731010126.5740280
9Kinh tế (Chất lượng cao)7310101C24.5700255
10Xã hội học731030125700255
11Tâm lý học731040126.9750280
12Đông Nam á học731062021700255
13Quản trị kinh doanh734010126.25745270
14Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C21.1700255
15Marketing734011527825300
16Kinh doanh quốc tế734012026.6835320
17Tài chính – Ngân hàng734020127.4780280
18Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201C23.6700255
19Bảo hiểm734020420700255
20Công nghệ Tài chính734020525.25800300
21Kế toán734030126.25730270
22Kế toán (Chất lượng cao)7340301C20700255
23Kiểm toán734030227770280
24Kiểm toán (Chất lượng cao)7340302C20710255
25Quản lý công734040323.5700255
26Hệ thống thông tin quản lý734040520700255
27Luật738010126.75710260
28Luật kinh tế738010727.25760280
29Luật kinh tế (Chất lượng cao)7380107C23.5700255
30Công nghệ sinh học742020123.9700255
31Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201C22.6700255
32Khoa học dữ liệu746010824.5760280
33Khoa học máy tính748010124.3730260
34Khoa học máy tính (Chất lượng cao)7480101C21.5740270
35Trí tuệ nhân tạo748010724.5730270
36Công nghệ thông tin748020125.75750280
37Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010220700255
38Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)7510102C20700255
39Quản trị nhân lực751060528770280
40Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060526.5830310
41Công nghệ thực phẩm754010125.5700255
42Quản lý xây dựng758030220.75700255
43Công tác xã hội776010124.6700255
44Du lịch781010126.6720260

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Ngôn ngữ Anh722020124.2
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201C20
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020424
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)7220204C24
5Ngôn ngữ Nhật722020920
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)7220209C20
7Ngôn ngữ Hàn Quốc722021022.5
8Kinh tế731010120
9Kinh tế (Chất lượng cao)7310101C18
10Xã hội học731030118
11Tâm lý học731040123.8
12Đông Nam á học731062018
13Quản trị kinh doanh734010120.75
14Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C20
15Marketing734011524.5
16Kinh doanh quốc tế734012023.75
17Tài chính – Ngân hàng734020123.2
18Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201C18
19Bảo hiểm734020416
20Công nghệ Tài chính734020520
21Kế toán734030121
22Kế toán (Chất lượng cao)7340301C18
23Kiểm toán734030220
24Kiểm toán (Chất lượng cao)7340302C18
25Quản lý công734040318
26Hệ thống thông tin quản lý734040520
27Luật738010124.75
28Luật kinh tế738010724.75
29Luật kinh tế (Chất lượng cao)7380107C20.5
30Công nghệ sinh học742020116
31Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201C16
32Khoa học dữ liệu746010820
33Khoa học máy tính748010120
34Khoa học máy tính (Chất lượng cao)7480101C20
35Trí tuệ nhân tạo748010720
36Công nghệ thông tin748020121
37Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010216
38Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)7510102C16
39Quản trị nhân lực751060524
40Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060523.5
41Công nghệ thực phẩm754010118
42Quản lý xây dựng758030216
43Công tác xã hội776010121.6
44Du lịch781010123.4

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Ngôn ngữ Anh722020126.2525
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)7220201C23.6
3Ngôn ngữ Trung Quốc722020425
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)7220204C24.1
5Ngôn ngữ Nhật722020926.423.3
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)7220209C24.7521.9
7Ngôn ngữ Hàn722021024.2
8Kinh tế731010124
9Kinh tế (Chất lượng cao)7310101C24.523
10Xã hội học731030125.324.1
11Đông Nam Á học731040123.522.6
12Quản trị kinh doanh734010124
13Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)7340101C24.2522.6
14Marketing734011525.25
15Kinh doanh quốc tế734012024.9
16Tài chính – Ngân hàng734020123.9
17Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)7340201C25.122
18Kế toán734030123.8
19Kế toán (Chất lượng cao)7340301C24.2521.25
20Kiểm toán734030224.1
21Quản lý công734040323.7519.5
22Quản trị nhân lực734040424.3
23Hệ thống thông tin quản lý734040527.723.7
24Luật*738010123.4
25Luật kinh tế*738010723.9
26Luật kinh tế (Chất lượng cao)7380107C25.7523.1
27Công nghệ sinh học742020123.419.3
28Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)7420201C1816.5
29Khoa học dữ liệu746010823.9
30Khoa học máy tính74801012824
31Khoa học máy tính (Chất lượng cao)7480101C25.322.9
32Công nghệ thông tin748020124.5
33Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng75101022016.5
34Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)7510102C2016.5
35Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060524.6
36Công nghệ thực phẩm754010125.720.9
37Quản lý xây dựng75803022017.5
38Công tác xã hội776010123.2521.5
39Du lịch781010123.4

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
THPTHọc bạHSG
1Ngôn ngữ Anh24.927.1
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)22.426.5
3Ngôn ngữ Trung Quốc24.126.7
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)22.5
5Ngôn ngữ Nhật23.2
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)2324.75
7Ngôn ngữ Hàn24.326.9
8Kinh tế23.426.5
9Kinh tế (Chất lượng cao)1924.75
10Xã hội học2223.5
11Đông Nam Á học2022
12Quản trị kinh doanh23.327.5
13Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)2024.8
14Marketing25.2528.7
15Kinh doanh quốc tế24.728.5
16Tài chính – Ngân hàng23.627.5
17Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)20.624.5
18Kế toán23.326.6
19Kế toán (Chất lượng cao)21.523.25
20Kiểm toán24.2526.6
21Quản lý công1623.0
22Quản trị nhân lực2527.8
23Hệ thống thông tin quản lý23.5
24Luật*23.225.7
25Luật kinh tế*23.626.6
26Luật kinh tế (Chất lượng cao)21.525.25
27Công nghệ sinh học1618
28Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)1618
29Khoa học máy tính24.5
30Khoa học máy tính (Chất lượng cao)24.326.5
31Công nghệ thông tin25.427.25
32Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng1621
33Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)1621
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.228.9
35Công nghệ thực phẩm20.2526.25
36Quản lý xây dựng1621
 37Công tác xã hội2018
 38Du lịch23.826.8

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Ngôn ngữ Anh26.8
2Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)25.9
3Ngôn ngữ Trung Quốc26.1
4Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)25.75
5Ngôn ngữ Nhật25.9
6Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)24.9
7Ngôn ngữ Hàn Quốc26.7
8Kinh tế25.8
9Xã hội học23.1
10Đông Nam Á học23.1
11Quản trị kinh doanh26.4
12Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)26.4
13Marketing26.95
14Kinh doanh quốc tế26.45
15Tài chính Ngân hàng25.85
16Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao)25.25
17Kế toán25.7
18Kế toán – CLC24.15
19Kiểm toán25.2
20Quản trị nhân lực26.25
21Hệ thống thông tin quản lý25.9
22Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ)25.2
23Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) 25.7
24Luật kinh tế (Chất lượng cao)25.1
25Công nghệ sinh học16
26Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)16
27Khoa học máy tính25.55
28Khoa học máy tính (Chất lượng cao)24
29Công nghệ thông tin21.1
30Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao)16
32Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.8
33Công nghệ thực phẩm19
34Quản lý xây dựng19
35Công tác xã hội18.8
36Du lịch24.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
1Ngôn ngữ Anh22.8524.75
2Ngôn ngữ Trung Quốc21.9524.25
3Ngôn ngữ Nhật21.123.75
4Kinh tế20.6524.1
5Xã hội học15.519.5
6Đông Nam Á học18.221.75
7Quản trị kinh doanh21.8524.7
8Marketing21.8525.35
9Kinh doanh quốc tế22.7525.05
10Tài chính – Ngân hàng20.624
11Kế toán20.824
12Kiểm toán2023.8
13Quản trị nhân lực21.6525.05
14Hệ thống thông tin quản lý18.923.2
15Luật19.6522.8
16Luật kinh tế20.5523.55
17Công nghệ sinh học1516
18Khoa học máy tính19.223
19Công nghệ thông tin20.8524.5
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.516
21Quản lý xây dựng15.516
22Công tác xã hội15.516
23Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/24.35
24Du lịch/22
b. Chương trình Chất lượng cao
25Ngôn ngữ Anh21.223.25
26Quản trị kinh doanh18.321.65
27Tài chính – Ngân hàng15.518.5
28Kế toán15.816.5
29Luật kinh tế1619.2
30Công nghệ sinh học1516
31Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.316

Từ khóa » đại Học Mở điểm Chuẩn Xét Học Bạ