Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương Năm 2021 - TrangEdu

Cập nhật ngày 24/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2025.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2025

I. Điểm chuẩn FTU năm 2025

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTEH1_127.55
2Kinh tế quốc tếKTQH1_126.7
3Kinh doanh quốc tếKDQH1_128
4Quản trị kinh doanhQTKH1_125.9
5Tài chính – Ngân hàngTCHH1_126.36
6Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKH1_126.8
7Luật (Luật thương mại quốc tế)LAWH1_125.7
8Kinh tế (Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại)KTEH4_128.5
9Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)KTEH2_127.5
10Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)KTQH2_126.4
11Kinh doanh quốc tế (CTTT i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh, hợp tác với Đại học Queensland, Australia)KDQH4_128
12Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)KDQH2_127.5
13Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến)QTKH4_125.5
14Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKH2_125.2
15Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)TCHH4_127
16Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHH2_126
II. Đào tạo tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTES1_127.2
2Quản trị kinh doanhQTKS1_126.75
3Tài chính – Ngân hàngTCHS1_127.65
4Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKS1_126.45
5Kinh tế (Chương trình chất lượng cao Kinh tế đối ngoại)KTES2_126.35
6Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKS2_125.65
7Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHS2_126.2
III. Cơ sở Quảng Ninh
1Kinh doanh quốc tếKDQQ1_124
2Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKQ1_124

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

2.1 Chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • HB1: Nhóm đối tượng tham gia/đạt giải HSG cấp Quốc gia/ KHKT cấp Quốc gia (xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và CCNNQT)
  • HB2: Nhóm đối tượng HS hệ không chuyên đạt giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố hoặc HS hệ chuyên (xét tuyển kết hợp giữa kết quả họct ập THPT và CCNNQT)
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
HB1HB2
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Kinh tế (Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại)KTEH4_128.328.96
2Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)KTEH2_127.528.57
3Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)KTQH2_127.1128.04
4Kinh doanh quốc tế (CTTT i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh, hợp tác với Đại học Queensland, Australia)KDQH4_127.7928.66
5Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)KDQH2_127.528.57
6Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến)QTKH4_126.9527.63
7Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKH2_126.9127.51
8Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)TCHH4_127.328.41
9Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHH2_127.0227.81
II. Đào tạo tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
1Kinh tế (Chương trình chất lượng cao Kinh tế đối ngoại)KTES2_127.0928.01
2Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKS2_126.9727.68
3Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHS2_127.0527.89

2.2 Chương trình tiêu chuẩn

  • HB3: Nhóm đối tượng tham gia/đạt giải HSG cấp Quốc gia/ KHKT cấp Quốc gia (xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT 3 môn)
  • HB4: Nhóm đối tượng HS hệ không chuyên đạt giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố hoặc HS hệ chuyên (xét tuyển sử dụng kết hợp học tập THPT 3 môn)
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
HB3HB4
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTEH1_128.1628.47
2Kinh tế quốc tếKTQH1_127.4428.1
3Kinh doanh quốc tếKDQH1_128.4128.62
4Quản trị kinh doanhQTKH1_126.5527.77
5Tài chính – Ngân hàngTCHH1_127.0427.96
6Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKH1_127.5528.14
7Luật (Luật thương mại quốc tế)LAWH1_126.4227.69
II. Đào tạo tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTES1_127.9328.33
2Quản trị kinh doanhQTKS1_127.528.12
3Tài chính – Ngân hàngTCHS1_128.2228.5
4Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKS1_127.1528
III. Cơ sở Quảng Ninh
1Kinh doanh quốc tếKDQQ1_125.3527
2Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKQ1_125.3527

3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế

3.1 Chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Áp dụng cho nhóm đối tượng xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế kết hợp CCNNQT.

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Kinh tế (Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại)KTEH4_129.61
2Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)KTEH2_129
3Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)KTQH2_128.58
4Kinh doanh quốc tế (CTTT i-Hons Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh, hợp tác với Đại học Queensland, Australia)KDQH4_129.42
5Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)KDQH2_129
6Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến)QTKH4_128.19
7Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKH2_128.06
8Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)TCHH4_128.82
9Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHH2_128.41
II. Đào tạo tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
1Kinh tế (Chương trình chất lượng cao Kinh tế đối ngoại)KTES2_128.56
2Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)QTKS2_128.26
3Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)TCHS2_128.5

3.2 Chương trình tiêu chuẩn

  • HSA: Nhóm đối tượng xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực trong nước
  • V-ACT: Nhóm đối tượng xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực trong nước
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
HSAV-ACT
I. Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTEH1_128.0728.44
2Kinh tế quốc tếKTQH1_127.7928.29
3Kinh doanh quốc tếKDQH1_128.228.51
4Quản trị kinh doanhQTKH1_127.5628.23
5Tài chính – Ngân hàngTCHH1_127.728.26
6Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKH1_127.8228.3
7Luật (Luật thương mại quốc tế)LAWH1_127.4828.21
II. Đào tạo tại Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
1Kinh tế (Kinh tế đối ngoại)KTES1_127.9628.38
2Quản trị kinh doanhQTKS1_127.828.29
3Tài chính – Ngân hàngTCHS1_128.128.46
4Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKS1_127.7228.27
III. Cơ sở Quảng Ninh
1Kinh doanh quốc tếKDQQ1_12727
2Kế toán (Kế toán – Kiểm toán)KTKQ1_12727

II. Điểm chuẩn FTU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã xét tuyểnTổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01Ghi chú
1LuậtNTH01-0127.5Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 có điểm chuẩn thấp hơn 0.5 điểm.
2Kinh tếNTH01-0228
3Kinh tế quốc tế28
4Quản trị kinh doanhNTH0228.1
5Kinh doanh quốc tế28.1
6Quản trị khách sạn28.1
7Marketing28.1
8Kế toánNTH0327.8
9Tài chính – Ngân hàng27.8
10Ngôn ngữ AnhNTH0427
11Ngôn ngữ PhápNTH0526Quy đổi về thang điểm 30, tổ hợp D03 điểm chuẩn thấp hơn 0.75 điểm
12Ngôn ngữ TrungNTH0628.5Quy đổi về thang điểm 30, tổ hợp D04 điểm chuẩn thấp hơn 0.75 điểm
13Ngôn ngữ NhậtNTH0926Quy đổi về thang điểm 30, tổ hợp D06 điểm chuẩn thấp hơn 0.75 điểm
14Kinh tế chính trịNTH0927.2Các tổ hợp A01, D01, D07 có điểm chuẩn thấp hơn 0.5 điểm.
15Khoa học máy tínhNTH1027.2Quy đổi về thang điểm 30.
2. Cơ sở II tại TPHCM
1Kinh tếNTS0128
2Quản trị kinh doanh28
3Tài chính – Ngân hàngNTS0228.2
4Kế toán28.2
5Kinh doanh quốc tế28.2
6Marketing28.2

Điểm chuẩn năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT vào trường Đại học Ngoại thương năm 2023 theo từng đối tượng như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạoĐiểm chuẩn theo từng đối tượng
HSG QGGiải Tỉnh/TPHệ chuyên
Điểm trúng tuyển có điều kiệnĐiểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30
I. Đào tạo tại Hà Nội
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại28.630.328.428.5
– Thương mại quốc tế28.630.328.428.5
Ngành Kinh tế quốc tế
– Kinh tế quốc tế27.530.228.328.2
– Kinh tế và Phát triển quốc tế27.530.228.328.2
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)27.530.228.328.3
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT)303129.1429.2
– Kinh doanh số (Chương trình ĐHNNQT)27.530.128.228.3
– Kinh doanh quốc tế28.630.328.428.3
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế26.530.128.228
Ngành Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn (Chương trình ĐHNNQT)263028.127.8
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính quốc tế26.529.92828
– Ngân hàng26.529.92828
– Phân tích và đầu tư tài chính26.529.92828
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán (Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA)27.530.428.528.2
– Kế toán – Kiểm toán26.530.128.228.2
Ngành Luật
– Luật kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp)26.530.128.228
– Luật thương mại quốc tế26.530.128.228
Ngành Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại2628.526.727
Ngành Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại2627.525.827
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại2628.526.727
Ngành Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại262826.327
Ngành Marketing
– Marketing số (Chương trình ĐHNNQT)29.530.328.428.9
Ngành Kinh tế chính trị
– Kinh tế chính trị quốc tế (Chương trình ĐHNNQT)2629.827.927.8
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại2729.92828.2
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế2630.128.228.1
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính quốc tế28.530.228.328.3
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán2629.827.928
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT)29.53129.129.2
Ngành Marketing
– Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình ĐHNNQT)28.530.528.628.6
II. Đào tạo tại cơ sở Quảng Ninh
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Kinh doanh quốc tế28.630.328.428.3
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán26.530.128.228.2

2. Điểm chuẩn xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp học bạ hoặc xét chứng chỉ SAT/ACT/A-Level

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn xét CCNNQT
Hệ chuyênHệ không chuyênChứng chỉ SAT/ACT/A-Level
I. Đào tạo tại Hà Nội
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến)28.82930
– Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)2828.428.5
Ngành Kinh tế quốc tế
– Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)27.528.328.5
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)2828.428.5
– Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)27.528.128.5
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT)28.228.829.5
– Kinh doanh số (Chương trình ĐHNNQT)27.528.128.5
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến)27.428.128.5
– Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)27.22828
Ngành Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn (Chương trình ĐHNNQT)272827.5
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)27.928.529
– Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC)27.22828
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán (Chương trình ĐHNNQT theo định hướng ACCA)27.52828
Ngành Luật
– Luật kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT theo mô hình thực hành nghề nghiệp)27.22828
Ngành Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại (CLC)26.527.527
Ngành Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại (CLC)25.52627
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại (CLC)2626.527
Ngành Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại (CLC)25.52627
Ngành Marketing
– Marketing số (Chương trình ĐHNNQT)28.128.529
Ngành Kinh tế chính trị
– Kinh tế chính trị quốc tế (Chương trình ĐHNNQT)26.827.827.5
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại (CLC)27.52828
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế (CLC)27.227.727.5
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC)27.227.727.5
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình ĐHNNQT)28.428.729
Ngành Marketing
– Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình ĐHNNQT)27.828.428

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

Điểm IELTS6.57.07.58.0 – 9.0
Điểm TOEFL iBT79 – 9293 – 101102 – 109110 – 120
Điểm Cambridge English Scale176 – 184185 – 190191 – 199200 – 209
Điểm năng lực tiếng Nhật JLPTN3 (mức điểm 130 trở lên)N2N1
Điểm bài thi môn tiếng Nhật (bao gồm điểm các phần môn Nghe hiểu, Đọc hiểu, Nghe đọc hiểu và Viết luận) trong kỳ thi du học Nhật Bản (EJU)220 – 269270 – 319320 – 400
Điểm quy đổi8.59.09.510.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả  thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
I. Đào tạo tại Hà Nội
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại28.1
– Thương mại quốc tế28.1
Ngành Kinh tế quốc tế
– Kinh tế quốc tế28
– Kinh tế và Phát triển quốc tế28
Ngành Kinh doanh quốc tế
– Kinh doanh quốc tế28.1
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế27.8
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính quốc tế27.8
– Ngân hàng27.8
– Phân tích và đầu tư tài chính27.8
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán28
Ngành Luật
– Luật thương mại quốc tế27.8
II. Đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngành Kinh tế
– Kinh tế đối ngoại28.1
Ngành Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh quốc tế28
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính quốc tế28
Ngành Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán28

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT4)

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên nhóm ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Tổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngành Luật26.9Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm.
2Ngành Kinh tế,28.3
3Ngành Kinh tế quốc tế28
4Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing27.7
5Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng27.45
6Ngành Ngôn ngữ Anh27.5Môn ngoại ngữ hệ số 2
7Ngành Ngôn ngữ Pháp26.2Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
8Ngành Ngôn ngữ Trung28.5Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm
9Ngành Ngôn ngữ Nhật26.8Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm
10Ngành Kinh tế chính trị26.9Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm
b. Cơ sở II tại TPHCM
11Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh27.6Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0.5 điểm.
12Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing27.8

Thí sunh trúng tuyển thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến theo quy định.

Từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 28/9/2022, thí sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp tại trường theo thông báo chung.

Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhập học theo lịch của Bộ GD&ĐT, nếu không hoàn thành theo thông báo mà không có lý do chứng minh phù hợp sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên nhóm ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Tổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngành Luật27.5Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
2Nhóm ngành: Kinh tế, Kinh tế quốc tế28.4
3Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing28.2
4Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng27.8
5Ngành Ngôn ngữ Anh36.4Môn ngoại ngữ hệ số 2
6Ngành Ngôn ngữ Pháp35.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
7Ngành Ngôn ngữ Trung36.6Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm
8Ngành Ngôn ngữ Nhật36.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm
b. Cơ sở II tại TPHCM
10Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh28.25Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
11Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing28.25
c. Cơ sở Quảng Ninh
12Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Kế toán – Kiểm toán23.5Các tổ hợp A01, D01, D07 không chênh lệch điểm.

Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Trụ sở chính Hà Nội
LuậtA0028.05
A0127.55
D0127.55
D0727.55
Kinh tế Kinh tế quốc tếA0028.5
A0128.0
D0128.0
D0226.5
D0328.0
D0428.0
D0628.0
D0728.0
Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạnA0028.45
A0127.95
D0127.95
D0627.95
D0727.95
Kế toán Tài chính – Ngân hàngA0028.25
A0127.75
D0127.75
D0727.75
Ngôn ngữ AnhD0137.55
Ngôn ngữ PhápD0136.75
D0234.75
Ngôn ngữ TrungD0139.35
D0437.35
Ngôn ngữ NhậtD0137.2
D0635.2
b. Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
Kinh tế Quản trị kinh doanhA0028.55
A0128.05
D0128.05
D0628.05
D0728.05
Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh quốc tếA0028.4
A0127.9
D0127.9
D0727.9
c. Cơ sở Quảng Ninh
Kế toán Kinh doanh quốc tếA0024.0
A0124.0
D0124.0
D0724.0

Lưu ý:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
  • Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.

Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kinh tế, Kinh tế Quốc tếA0027.2528
A0126.7527.5
D0126.7527.5
D0224.226
D0325.727.5
D0425.727.5
D0625.727.5
D0726.7527.5
LuậtA0026.227
A0125.726.5
D0125.7
D0725.7
Kinh doanh quốc tếA0026.55A01, D01, D06, D07: 27.45
A0126.05
D0126.05
D0726.05
Quản trị kinh doanhA0026.25A01, D01, D06, D07: 27.45
A0125.75
D0125.75
D0725.75
Tài chính – Ngân hàngA0025.7527.65
A0125.2527.15
D0125.2527.15
D0725.2527.15
Kế toánA0025.927.65
A0125.427.15
D0125.427.15
D0725.427.15
Ngôn ngữ AnhD0134.336.25
Ngôn ngữ PhápD01/34.8
D0333.5532.8
Ngôn ngữ Trung QuốcD0134.336.6
D0432.334.6
Ngôn ngữ NhậtD0133.7535.9
D0631.7533.9
b. Cơ sở Quảng Ninh
Kế toán + Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)A00/20
A01/20
D01/20
D07/20
c. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)A0026.5528.15
A0125.0627.65
D0125.0627.65
D0625.0627.65
D0725.0627.65
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)A0025.927.85
A0125.427.35
D0125.427.35
D0725.427.35

Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.

Từ khóa » đại Học Ngoại Thương Khối D Lấy Bao Nhiêu điểm