Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM - Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
| STT | Ngành đào tạo | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Y khoa | 23,00 | 8,3 | 23,00 | 8,3 | 20.5 | 23.00 |
| 2 | Y học cổ truyền | 21,00 | 8,0 | 19.00 | 21.00 | ||
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 22,50 | 8,0 | 20.5 | 23.00 | ||
| 4 | Y học dự phòng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 5 | Dược học | 21 | 8,0 | 21,00 | 8,0 | 19.00 | 21.00 |
| 6 | Điều dưỡng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 7 | Công nghệ sinh học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 9 | Công nghệ thực phẩm | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 10 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 11 | Quan hệ công chúng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 12 | Tâm lý học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 13 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 14 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 15 | Thiết kế nội thất | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 16 | Kiến trúc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 17 | Kỹ thuật điện – điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 18 | Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 19 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 20 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 21 | Kỹ thuật Y sinh | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 18.00 |
| 22 | Vật lý Y khoa | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 23 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 24 | Kế toán | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 25 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 26 | Quản trị Kinh doanh | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 27 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 28 | Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 29 | Quản trị nhân lực | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 30 | Luật kinh tế | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 17.00 | 18.00 |
| 31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 32 | Thương mại điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 33 | Marketing | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 34 | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 35 | Quản trị khách sạn | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 37 | Ngôn ngữ Anh | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 38 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 39 | Đông phương học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 40 | Du lịch | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 41 | Truyền thông đa phương tiện | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 42 | Thiết kế đồ họa | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 43 | Thanh nhạc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 44 | Piano | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 45 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 46 | Kỹ thuật phần mềm | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 47 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 48 | Kinh doanh quốc tế | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 49 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 51 | Quản lý bệnh viện | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 52 | Hóa dược | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 53 | Thú Y | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 54 | Luật | 15,00 | 6,5 | 17.00 | 18.00 | ||
| 55 | Thiết kế thời trang | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 56 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 57 | Trí tuệ nhân tạo | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 58 | Khoa học dữ liệu | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 59 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 60 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 61 | Công nghệ giáo dục | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 62 | Biên đạo múa | 15.00 | 18.00 | ||||
| 63 | Kinh tế số | 15.00 | 18.00 | ||||
| 64 | Công nghệ Logistics | 15.00 | 18.00 | ||||
| 65 | Kỹ thuật cơ khí | 15.00 | 18.00 | ||||
| 66 | Khoa học Y sinh | 15.00 | 18.00 | ||||
| 67 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 68 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 69 | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 70 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 71 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 72 | Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế | 17.00 | 18.00 | ||||
| 73 | Kế toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 74 | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết
- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
- Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
- Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
- Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
- Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » điểm Chuẩn Học Bạ Nguyễn Tất Thành 2019
-
Điểm Chuẩn Ngành Y Khoa Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Là 23
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành Xét Học Bạ Và ĐGNL 2019
-
ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển Học Bạ đợt 3 ...
-
ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn đại Học Năm 2019 Theo ...
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (xét Học Bạ Và điểm Thi ĐGNL)
-
ĐH Nguyễn Tất Thành, Công Bố điểm Chuẩn, Học Bạ Lớp 12 - VOH
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2019, NTT-NTT
-
Điểm Chuẩn 2019 Đại Học Nguyễn Tất Thành - NTT
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành Năm 2021 - Thủ Thuật
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành điểm Chuẩn Cao Nhất Là 23 điểm
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021 Chính Thức