Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 27,25 | 26,08 | 27,20 | 27,50 |
2 | Sư phạm công nghệ | 24,15 | |||
3 | Thiết kế đồ họa | V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 | 24,50 | 24,30 | 26,50 |
4 | Thiết kế thời trang | V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 | 21,60 | 23,10 | 24,80 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 26,25 | 22,75 | 25,03 | 24,75 |
6 | Tâm lý học giáo dục | 25,15 | |||
7 | Kinh doanh quốc tế | A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 | 25,25 | 27,25 | 22,75 |
8 | Thương mại điện tử | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 | 26,0 | 27,00 | 23,00 |
9 | Kế toán | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 | 25,0 | 26,00 | 22,75 |
10 | Luật | 25,12 | |||
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 | 25,75 | 26,15 | 25,50 |
12 | Công nghệ thông tin | A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 | 26,75 | 26,64 | 25,97 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 | 23,25 | 25,38 | 25,12 |
14 | Kỹ thuật dữ liệu | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 | 26,10 | 26,81 | 24,05 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 | 24,50 | 23,65 | 23,05 |
16 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 | 18,10 | 21,00 | 22,22 |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 | 26,15 | 25,10 | 25,10 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 | 23,75 | 26,90 | 25,45 |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 | 25,35 | 26,65 | 25,39 |
20 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 | 18,70 | 23,33 | 24,40 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 | 23,75 | 26,10 | 25,15 |
22 | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông | 25,95 | |||
23 | Năng lượng tái tạo | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 | 21,0 | 22,40 | 23,15 |
24 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 26,00 | 25,66 | ||
25 | Công nghệ chế tạo máy | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 | 23,0 | 25,00 | 23,75 |
26 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 | 23,10 | 25,80 | 24,90 |
27 | Công nghệ vật liệu | A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 | 17,0 | 20,00 | 23,33 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá | A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 | 25,70 | 26,30 | 26,14 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 | 17,0 | 20,10 | 22,00 |
30 | Quản lý Công nghiệp | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 | 23,75 | 25,70 | 24,20 |
31 | Kỹ thuật Công nghiệp | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 | 17,0 | 22,30 | 23,88 |
32 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 | 24,50 | 25,75 | 25,21 |
33 | Công nghệ kỹ thuật in | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 | 17,10 | 20,50 | 22,00 |
34 | Kỹ thuật Y sinh | A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 | 20,0 | 23,50 | 24,15 |
35 | Công nghệ Thực phẩm | A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 | 20,10 | 24,30 | 24,20 |
36 | Công nghệ may | A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 | 23,25 | 21,00 | 21,41 |
37 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 | 17,0 | 19,00 | 20,50 |
38 | Kiến trúc | V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 | 22,0 | 23,33 | 22,97 |
39 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 | 17,0 | 20,55 | 21,55 |
40 | Quản lý xây dựng | A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 | 21,0 | 22,60 | 22,17 |
41 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 | 20,75 | 23,35 | 23,27 |
42 | Hệ thống nhúng và IoT | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 | 24,75 | 25,80 | 25,65 |
43 | Kiến trúc nội thất | V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 | 21,50 | 24,20 | 22,77 |
44 | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 | 17,70 | 19,85 | 21,22 |
45 | An toàn thông tin | 26,0 | 26,90 | 24,89 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
46 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 | 25,25 | 24,98 | 25,40 |
47 | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 | 26,35 | 25,98 | 25,65 |
48 | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | 25,65 | |||
49 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 | 19,75 | 20,00 | 23,05 |
50 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 | 22,0 | 23,20 | 24,25 |
51 | Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật) | A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 | 19,05 | 21,70 | 23,75 |
52 | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 | 21,30 | 23,20 | 23,00 |
53 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 | 22,10 | 24,69 | 25,10 |
54 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 | 23,25 | 24,38 | 24,75 |
55 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình Việt - Nhật) | 25,00 | |||
56 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 | 17,0 | 23,75 | 21,00 |
57 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chương trình Việt - Nhật) | 24,40 | |||
58 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh) | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 | 21,65 | 23,50 | 24,50 |
59 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật) | A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 | 20,75 | 22,30 | 24,00 |
60 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh) | A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 | 22,25 | 23,00 | 24,35 |
61 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh) | A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 | 24,80 | 25,15 | 25,35 |
62 | Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh) | A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 | 19,25 | 22,30 | 23,05 |
63 | Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh) | A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 | 17,0 | 21,10 | 22,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam 14:51 03/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau 09:20 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Vào Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
-
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2022
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2021
-
Tuyển Sinh | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Nhiều Ngành ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Học Bạ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM Cao Nhất 29,75
-
Điểm Sàn Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM Cao Nhất 26 - VnExpress
-
Điểm Sàn Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2022 Cao Nhất 26
-
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 2022 - Dân Việt
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí Minh 2022