Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực TP HCM
  3. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2023
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2023

Điểm chuẩn đại học Sư phạm TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố chi tiết dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TP.HCM 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Ngành: Giáo dục họcMã ngành: 7140101Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01Điểm trúng tuyển: 27,05

Ngành: Quản lý giáo dụcMã ngành: 7140114Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01Điểm trúng tuyển: 27,84

Ngành: Giáo dục mầm nonMã ngành: 7140201Tổ hợp xét tuyển: M02, M03Điểm trúng tuyển: 24,24

Ngành: Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01Điểm trúng tuyển:

Ngành: Giáo dục đặc biệtMã ngành: 7140203Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01Điểm trúng tuyển: 27,45

Ngành: Giáo dục Công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01Điểm trúng tuyển: 28,25

Ngành: Giáo dục chính trịMã ngành: 7140205Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01Điểm trúng tuyển: 28,00

Ngành: Giáo dục thể chấtMã ngành: 7140206Tổ hợp xét tuyển: M08, T01Điểm trúng tuyển: 25,23

Ngành: Giáo dục Quốc phòng - An ninhMã ngành: 7140208Tổ hợp xét tuyển: A08, C00, C19Điểm trúng tuyển: 27,83

Ngành: Sư phạm toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp xét tuyển: A00, A01Điểm trúng tuyển: 29,55

Ngành: Sư phạm tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08Điểm trúng tuyển: 27,92

Ngành: Sư phạm vật lýMã ngành: 7140211Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01Điểm trúng tuyển: 29,50

Ngành: Sư phạm Hóa họcMã ngành: 7140212Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07Điểm trúng tuyển: 29,73

Ngành: Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Tổ hợp xét tuyển: B00, B08Điểm trúng tuyển: 29,28

Ngành: Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78Điểm trúng tuyển: 28,,82

Ngành: Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp xét tuyển: C00, D14Điểm trúng tuyển: 28,50

Ngành: Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D78Điểm trúng tuyển: 28,38

Ngành: Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp xét tuyển: D01Điểm trúng tuyển: 28,60

Ngành: Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp xét tuyển: D01, D04Điểm trúng tuyển: 28,13

Ngành: Sư phạm Tiếng NgaMã ngành: 7140232Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D78, D80Điểm trúng tuyển: 25,72

Ngành: Sư phạm Tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp xét tuyển: D01, D03Điểm trúng tuyển: 27,46

Ngành: Sư phạm công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90Điểm trúng tuyển: 27,83

Ngành: Sư phạm khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90Điểm trúng tuyển: 28,92

Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78Điểm trúng tuyển: 27,63

Lĩnh vực nhân văn

Ngành: Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: D01Điểm trúng tuyển: 28,25

Ngành: Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D78, D80Điểm trúng tuyển: 25,80

Ngành: Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp xét tuyển: D01, D03Điểm trúng tuyển: 26,71

Ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: D01, D04Điểm trúng tuyển: 27,57

Ngành: Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp xét tuyển: D01, D06Điểm trúng tuyển: 27,17

Ngành: Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: D01, D78, D96, DD2Điểm trúng tuyển: 28,19

Ngành: Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78Điểm trúng tuyển: 28,26

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

Ngành: Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01Điểm trúng tuyển: 28,44

Ngành: Tâm lý giáo dụcMã ngành: 7310403Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01Điểm trúng tuyển: 27,78

Ngành: Địa lý họcMã ngành: 7310501Tổ hợp xét tuyển: C00, D10, D15, D78Điểm trúng tuyển: 27,58

Ngành: Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D78Điểm trúng tuyển: 27,31

Ngành: Việt Nam họcMã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78Điểm trúng tuyển: 27,51

Lĩnh vực khoa học tự nhiên

Ngành: Vật lý họcMã ngành: 7440102Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90Điểm trúng tuyển: 28,13

Ngành: Hóa họcMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07Điểm trúng tuyển: 28,14

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Ngành: Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08Điểm trúng tuyển: 28,24

Lĩnh vực dịch vụ xã hội

Ngành: Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01Điểm trúng tuyển: 27,02

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Ngành: Giáo dục họcMã ngành: 7140101Tổ hợp xét tuyển: D01; A00; A01; C14Điểm chuẩn: 23.50

Ngành: Quản lý giáo dụcMã ngành: 7140114Tổ hợp xét tuyển: D01; A00; A01; C14Điểm chuẩn: 45222

Ngành: Giáo dục Mầm nonMã ngành: 7140201Tổ hợp xét tuyển: M02; M03Điểm chuẩn: 24.21

Ngành: Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp xét tuyển: A01; A01; D01Điểm chuẩn: 24.90

Ngành: Giáo dục Đặc biệtMã ngành: 7140203Tổ hợp xét tuyển: C00; C15; D01Điểm chuẩn: 44951

Ngành: Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp xét tuyển: C00; C19; D01Điểm chuẩn: 26.75

Ngành: Giáo dục Chính trịMã ngành: 7140205Tổ hợp xét tuyển: C00; C19; D01Điểm chuẩn: 45042

Ngành: Giáo dục Thể chấtMã ngành: 7140206Tổ hợp xét tuyển: M08; T01Điểm chuẩn: 45225

Ngành: Giáo dục Quốc phòng - An ninhMã ngành: 7140208Tổ hợp xét tuyển: A08; C00; C19Điểm chuẩn: 25.71

Ngành: Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp xét tuyển: A01; A01Điểm chuẩn: 26.50

Ngành: Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B08Điểm chuẩn: 22.75

Ngành: Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01Điểm chuẩn: 45225

Ngành: Sư phạm Hoá họcMã ngành: 7140212Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07Điểm chuẩn: 26.55

Ngành: Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Tổ hợp xét tuyển: B00; D08Điểm chuẩn: 24.90

Ngành: Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp xét tuyển: C00; D01; D78Điểm chuẩn: 27.00

Ngành: Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp xét tuyển: C00; D14Điểm chuẩn: 26.85

Ngành: Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp xét tuyển: C00; C04; D15; D78Điểm chuẩn: 26.15

Ngành: Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp xét tuyển: D01Điểm chuẩn: 26.62

Ngành: Sư phạm Tiếng NgaMã ngành: 7140232Tổ hợp xét tuyển: D01; D02; D78; D80Điểm chuẩn: 19.40

Ngành: Sư phạm Tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp xét tuyển: D01; D03Điểm chuẩn: 22.70

Ngành: Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp xét tuyển: D01; D04Điểm chuẩn: 25.83

Ngành: Sư phạm công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; D90Điểm chuẩn: 22.40

Ngành: Sư phạm khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp xét tuyển: A00; A02; B00; D90Điểm chuẩn: 24.56

Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp xét tuyển: C00; C19; C20; D78Điểm chuẩn: 45011

Ngành: Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: D01Điểm chuẩn: 45224

Ngành: Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp xét tuyển: D01; D02; D78; D80Điểm chuẩn: 19.00

Ngành: Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp xét tuyển: D01; D03Điểm chuẩn: 20.70

Ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: D01; D04Điểm chuẩn: 24.54

Ngành: Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp xét tuyển: D01; D06Điểm chuẩn: 45222

Ngành: Ngôn ngữ Hàn quốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: D01; D78; D96; DD2Điểm chuẩn: 24.90

Ngành: Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp xét tuyển: C00; D01; D78Điểm chuẩn: 24.60

Ngành: Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển: B00; C00; D01Điểm chuẩn: 25.50

Ngành: Tâm lý học giáo dụcMã ngành: 7310403Tổ hợp xét tuyển: A00; C00; D01Điểm chuẩn: 24.17

Ngành: Địa lý họcMã ngành: 7310501Tổ hợp xét tuyển: C00; D10; D15; D78Điểm chuẩn: 19.75

Ngành: Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp xét tuyển: D01; D14; D78Điểm chuẩn: 23.50

Ngành: Việt Nam họcMã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển: C00; D01; D78Điểm chuẩn: 23.00

Ngành: Sinh học ứng dụngMã ngành: 7420203Tổ hợp xét tuyển: B00; D08Điểm chuẩn: 19.00

Ngành: Vật lý họcMã ngành: 7440102Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D90Điểm chuẩn: 22.55

Ngành: Hoá họcMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07Điểm chuẩn: 23.47

Ngành: Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B08Điểm chuẩn: 23.34

Ngành: Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển: A00; C00; D01Điểm chuẩn: 22.00

Ngành: Du lịchMã ngành: 7810101Tổ hợp xét tuyển: C00; C04; D01; D78Điểm chuẩn: 22.00

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 20.03

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24.25

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Điểm chuẩn: 21.75

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 25.50

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 22.75

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Điểm chuẩn: 24.05

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 27.00

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 22.50

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 26.50

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 27.35

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 24.80

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 28.25

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 26.83

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 26.50

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26.50

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Điểm chuẩn: 22.40

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm chuẩn: 25.10

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24.00

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 25.00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 25.50

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn: 20.05

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn: 22.35

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 24.60

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 24.00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 24.97

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 24.70

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 25.75

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn: 24.00

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 23.75

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 23.30

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 23.00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24.10

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 20.40

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM Xét Theo Điểm Học Bạ 2022

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,48

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,03

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 28,04

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,63

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,66

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27,20

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,92

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,26

Sư phạm Tiếng anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 25,98

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24,85

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,70

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,98

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,90

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ: 21,60

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 23,73

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,09

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Điểm trúng tuyển học bạ: 20,93

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 22,43

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 19,58

Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2022 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP HCM Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP HCM
  • Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính thức Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính thức
  • Điểm Chuẩn Nhạc Viện TP.HCM 2023 Điểm Chuẩn Nhạc Viện TP.HCM 2023
  • Điểm Chuẩn Trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Trường Học Viện Hàng Không Việt Nam 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng TP.HCM 2023 Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng TP.HCM 2023

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Tp Hồ Chí Minh điểm Chuẩn