Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thương Mại - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Thương Mại
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thương Mại để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26,35 | 26,00 | 25,70 | 25,90 |
2 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26,60 | 26,20 | 25,90 | 26,15 |
3 | Kế toán (Kế toán công) | 26,20 | 25,80 | 25,80 | 25,90 |
4 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26,55 | 26,20 | 25,90 | 26,15 |
5 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 27,10 | 27,00 | 26,70 | 27,00 |
6 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26,30 | 26,10 | 26,00 | 26,00 |
7 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 26,70 | 26,35 | 26,50 | 26,10 |
8 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 26,00 | 25,80 | 24,50 | 25,50 |
9 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 26,80 | 26,00 | 26,90 | 26,50 |
10 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 26,15 | 24,50 | 25,50 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 26,20 | 25,60 | 25,50 | |
12 | Marketing (Marketing thương mại) | 27,45 | 27,00 | 27,00 | 27,00 |
13 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 27,15 | 26,70 | 26,80 | 26,75 |
14 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 26,10 | 25,80 | 25,70 | 25,80 |
15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | 26,35 | 25,90 | 25,90 | 26,25 |
16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | 26,15 | 25,80 | 25,70 | 25,95 |
17 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,60 | 27,00 | 26,60 | |
18 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 26,95 | 26,50 | 26,70 | 26,50 |
19 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) | 26,70 | 26,05 | 25,80 | 26,05 |
20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 27,40 | 27,00 | 26,80 | 26,90 |
21 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 26,55 | 26,20 | 26,20 | 26,00 |
22 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 26,10 | 25,50 | 25,10 | |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 25,80 | 25,55 | ||
24 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 26,20 | 25,50 | ||
25 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 26,10 | 26,30 | 25,55 | |
26 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25,50 | 25,15 | ||
27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25,50 | 25,00 | ||
28 | Marketing (Marketing số) | 26,90 | 27,00 | 26,75 | |
29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 25,80 | 25,60 | 25,60 | |
30 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | 25,00 | 25,00 | ||
31 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 25,80 | 26,10 | ||
32 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 25,55 | |||
33 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 26,00 | |||
34 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 26,00 | |||
35 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25,50 | |||
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 25,35 | |||
37 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | 25,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam 14:51 03/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau 09:20 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » đh Thương Mại Hà Nội điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2022
-
ĐH Thương Mại Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển: Thấp Nhất 25 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 2021 2020 - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thương Mại Những Năm Gần Nhất
-
Điểm Chuẩn ĐH Thương Mại 2022: 'Ổn định Hoặc Tăng Nhẹ'
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2022
-
Đại Học Thương Mại Lấy điểm Chuẩn Học Bạ Cao Nhất 29 - VnExpress
-
Đại Học Thương Mại Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 Và Biến động đáng Chú ý
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Với 5 Phương Thức - Dân Việt
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Cao Nhất 27,45 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Thương Mại Năm 2022 - 24H