Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Lang Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn VLU năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn |
1 | Thanh nhạc | 18 |
2 | Piano | 18 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 18 |
4 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 16 |
6 | Thiết kế đồ họa | 16 |
7 | Thiết kế thời trang | 16 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | 16 |
9 | Kiến trúc | 16 |
10 | Thiết kế nội thất | 16 |
11 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 22.5 |
14 | Y khoa | 22.5 |
15 | Dược học | 21 |
16 | Điều dưỡng | 19 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
18 | Quan hệ công chúng | 18 |
19 | Truyền thông Đa phương tiện | 18 |
20 | Marketing | 17 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 |
23 | Văn học | 16 |
24 | Tâm lý học | 16 |
25 | Đông phương học | 16 |
26 | Luật | 16 |
27 | Luật kinh tế | 16 |
28 | Kinh tế quốc tế | 16 |
29 | Quản trị kinh doanh | 17 |
30 | Bất động sản | 16 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 16 |
32 | Kinh doanh thương mại | 16 |
33 | Thương mại điện tử | 16 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
35 | Kế toán | 16 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
37 | Công nghệ sinh học | 16 |
38 | Công nghệ sinh học Y dược | 16 |
39 | Công nghệ thẩm mỹ | 16 |
40 | Khoa học dữ liệu | 16 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
42 | Công nghệ thông tin | 16 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
46 | Công nghệ truyền thông | 16 |
47 | Hệ thống thông tin | 16 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 |
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
53 | Quản lý xây dựng | 16 |
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
55 | Bảo hộ lao động | 16 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
57 | Du lịch | 16 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
59 | Quản trị khách sạn | 16 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 |
61 | Công nghệ tài chính | 16 |
62 | Kỹ thuật hàng không | 16 |
II. Điểm chuẩn VLU năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Thanh nhạc | 24 |
2 | Piano | 24 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 24 |
4 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 24 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 24 |
6 | Thiết kế đồ họa | 24 |
7 | Thiết kế thời trang | 24 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | 24 |
9 | Kiến trúc | 24 |
10 | Thiết kế nội thất | 24 |
11 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 24 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 24 |
14 | Y khoa | 24 |
15 | Dược học | 24 |
16 | Quan hệ công chúng | 20 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 20 |
18 | Điều dưỡng | 19.5 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
20 | Marketing | 19 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
23 | Văn học | 18 |
24 | Tâm lý học | 18 |
25 | Đông phương học | 18 |
26 | Luật | 18 |
27 | Luật kinh tế | 18 |
28 | Kinh tế quốc tế | 18 |
29 | Quản trị kinh doanh | 18 |
30 | Bất động sản | 18 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
32 | Kinh doanh thương mại | 18 |
33 | Thương mại điện tử | 18 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
35 | Kế toán | 18 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
37 | Công nghệ sinh học | 18 |
38 | Công nghệ sinh học y dược | 18 |
39 | Công nghệ thẩm mỹ | 18 |
40 | Khoa học dữ liệu | 18 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 18 |
42 | Công nghệ thông tin | 18 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
46 | Công nghệ truyền thông | 18 |
47 | Hệ thống thông tin | 18 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 |
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 18 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
53 | Quản lý xây dựng | 18 |
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 |
55 | Bảo hộ lao động | 18 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
57 | Du lịch | 18 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
59 | Quản trị khách sạn | 18 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
61 | Công nghệ tài chính | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Thanh nhạc | 650 |
2 | Piano | 650 |
3 | Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình | 650 |
4 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 650 |
6 | Thiết kế Đồ họa | 650 |
7 | Thiết kế Thời trang | 650 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | 650 |
9 | Kiến trúc | 650 |
10 | Thiết kế nội thất | 650 |
11 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | 650 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 750 |
14 | Y khoa | 750 |
15 | Dược học | 750 |
16 | Điều dưỡng | 700 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 |
18 | Quan hệ công chúng | 650 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 650 |
20 | Marketing | 650 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 |
23 | Văn học | 650 |
24 | Tâm lý học | 650 |
25 | Đông phương học | 650 |
26 | Luật | 650 |
27 | Luật kinh tế | 650 |
28 | Kinh tế quốc tế | 650 |
29 | Quản trị kinh doanh | 650 |
30 | Bất động sản | 650 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 650 |
32 | Kinh doanh thương mại | 650 |
33 | Thương mại điện tử | 650 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 650 |
35 | Kế toán | 650 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 650 |
37 | Công nghệ sinh học | 650 |
38 | Công nghệ sinh học y dược | 650 |
39 | Công nghệ Thẩm mỹ | 650 |
40 | Khoa học dữ liệu | 650 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
42 | Công nghệ thông tin | 650 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
46 | Công nghệ truyền thông | 650 |
47 | Hệ thống thông tin | 650 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 650 |
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 650 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
53 | Quản lý xây dựng | 650 |
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 650 |
55 | Bảo hộ lao động | 650 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
57 | Du lịch | 650 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
59 | Quản trị khách sạn | 650 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
61 | Công nghệ tài chính | 650 |
62 | Kỹ thuật hàng không | 650 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Thanh nhạc | 18 |
2 | Piano | 18 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 18 |
4 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18 |
5 | Thiết kế công nghiệp | 16 |
6 | Thiết kế đồ họa | 16 |
7 | Thiết kế thời trang | 16 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số | 16 |
9 | Kiến trúc | 16 |
10 | Thiết kế nội thất | 16 |
11 | Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Răng – Hàm – Mặt | 24 |
14 | Y khoa | 22.5 |
15 | Dược học | 21 |
16 | Điều dưỡng | 19 |
17 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
18 | Quan hệ công chúng | 18 |
19 | Truyền thông Đa phương tiện | 18 |
20 | Marketing | 17 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 |
23 | Văn học | 16 |
24 | Tâm lý học | 16 |
25 | Đông phương học | 16 |
26 | Luật | 16 |
27 | Luật kinh tế | 16 |
28 | Kinh tế quốc tế | 16 |
29 | Quản trị kinh doanh | 17 |
30 | Bất động sản | 16 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 16 |
32 | Kinh doanh thương mại | 16 |
33 | Thương mại điện tử | 16 |
34 | Tài chính – Ngân hàng | 16 |
35 | Kế toán | 16 |
36 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 |
37 | Công nghệ sinh học | 16 |
38 | Công nghệ sinh học Y dược | 16 |
39 | Công nghệ thẩm mỹ | 16 |
40 | Khoa học dữ liệu | 16 |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
42 | Công nghệ thông tin | 16 |
43 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
46 | Công nghệ truyền thông | 16 |
47 | Hệ thống thông tin | 16 |
48 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 |
49 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
50 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
51 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
52 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
53 | Quản lý xây dựng | 16 |
54 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
55 | Bảo hộ lao động | 16 |
56 | Công nghệ thực phẩm | 16 |
57 | Du lịch | 16 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
59 | Quản trị khách sạn | 16 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 |
61 | Công nghệ tài chính | 16 |
62 | Kỹ thuật hàng không | 16 |
Ghi chú:
- Bảng điểm trúng tuyển trên được tính theo thang điểm 30. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực).
- (*): Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: điểm trúng tuyển các ngành này có môn thi chính nhân hệ số 2 và được quy về thang điểm 30 theo công thức: (Môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
- Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải >= 5.0
- Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải >= 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải >= 5.0 điểm trở lên.
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Thanh nhạc* | 18 | 24 |
2 | Piano* | 18 | 24 |
3 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình* | 18 | 24 |
4 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình* | 18 | 24 |
5 | Thiết kế công nghiệp* | 16 | 24 |
6 | Thiết kế đồ họa* | 18 | 24 |
7 | Thiết kế thời trang* | 17 | 24 |
8 | Thiết kế Mỹ thuật số* | 17 | 24 |
9 | Ngôn ngữ Anh* | 16 | 24 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 | 18 |
12 | Văn học | 16 | 18 |
13 | Kinh tế quốc tế | 16 | 18 |
14 | Tâm lý học | 17 | 18 |
15 | Đông phương học | 16 | 18 |
16 | Việt Nam học | 16 | 18 |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 22 |
18 | Quan hệ công chúng | 18 | 22 |
19 | Quản trị kinh doanh | 17 | 18 |
20 | Marketing | 18 | 20 |
21 | Bất động sản | 16 | 18 |
22 | Kinh doanh quốc tế | 17 | 18 |
23 | Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
24 | Thương mại điện tử | 16 | 18 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 |
26 | Kế toán | 16 | 18 |
27 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 18 |
28 | Luật | 16 | 18 |
29 | Luật kinh tế | 16 | 18 |
30 | Công nghệ sinh học | 16 | 18 |
31 | Công nghệ sinh học y dược | 16 | 18 |
32 | Công nghệ thẩm mỹ | 16 | 18 |
33 | Khoa học dữ liệu | 16 | 18 |
34 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 |
35 | Công nghệ thông tin | 17 | 18 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 18 |
39 | Quản lý công nghiệp | 16 | 18 |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 18 |
41 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 18 |
42 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
43 | Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 |
44 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
45 | Kiến trúc* | 16 | 24 |
46 | Thiết kế nội thất* | 16 | 24 |
47 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 |
48 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 |
49 | Quản lý xây dựng | 16 | 18 |
50 | Thiết kế xanh | 16 | 18 |
51 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | 18 |
52 | Dược học | 21 | 24 |
53 | Điều dưỡng | 19 | 19.5 |
54 | Răng Hàm Mặt | 23 | 24 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.5 |
56 | Công tác xã hội | 16 | 18 |
57 | Du lịch | 16 | 18 |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 18 |
59 | Quản trị khách sạn | 16 | 18 |
60 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 18 |
61 | Bảo hộ lao động | 16 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Thanh nhạc | 22.0 |
2 | Piano | 22.0 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 23.0 |
4 | Thiết kế đồ họa | 26.0 |
5 | Thiết kế thời trang | 25.0 |
6 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
7 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
10 | Văn học | 16.0 |
11 | Tâm lý học | 19.0 |
12 | Đông phương học | 18.0 |
13 | Quan hệ công chúng | 24.5 |
14 | Quản trị kinh doanh | 19.0 |
15 | Marketing | 19.5 |
16 | Bất động sản | 19.0 |
17 | Kinh doanh thương mại | 18.0 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
19 | Kế toán | 17.0 |
20 | Luật | 17.0 |
21 | Luật kinh tế | 17.0 |
22 | Công nghệ sinh học | 16.0 |
23 | Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
25 | Khoa học dữ liệu | 16.0 |
26 | Công nghệ thông tin | 18.0 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
31 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
35 | Kiến trúc | 17.0 |
36 | Thiết kế nội thất | 19.0 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
38 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
39 | Quản lý xây dựng | 16.0 |
40 | Thiết kế xanh | 16.0 |
41 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
42 | Dược học | 21.0 |
43 | Điều dưỡng | 19.0 |
44 | Răng Hàm Mặt | 24.0 |
45 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
46 | Công tác xã hội | 18.0 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.0 |
48 | Quản trị khách sạn | 19.0 |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
1 | Thiết kế đồ họa | 18 |
2 | Thiết kế công nghiệp | 16 |
3 | Thiết kế thời trang | 16 |
4 | Thiết kế nội thất | 17 |
5 | Piano | 18 |
6 | Thanh nhạc | 18 |
7 | Kiến trúc | 17 |
8 | Quan hệ công chúng | 19 |
9 | Luật kinh tế | 17 |
10 | Luật | 18 |
11 | Marketing | 19 |
12 | Quản trị kinh doanh | 18 |
13 | Kinh doanh thương mại | 18 |
14 | Kế toán | 17 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 17 |
16 | Công nghệ thông tin | 18 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
18 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
19 | Kỹ thuật nhiệt | 16 |
20 | Răng – Hàm – Mặt | 22 |
21 | Điều dưỡng | 19 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
23 | Dược học | 21 |
24 | Công nghệ sinh học | 16 |
25 | Công nghệ sinh học y dược | 16 |
26 | Quản trị Công nghệ sinh học | 16 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
29 | Kỹ thuật xây dựng | 16 |
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
32 | Quản lý xây dựng | 16 |
33 | Thiết kế xanh | 16 |
34 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
36 | Quản trị khách sạn | 19 |
37 | Ngôn ngữ Anh | 19 |
38 | Văn học | 16 |
39 | Đông phương học | 18 |
40 | Tâm lý học | 18 |
41 | Công tác xã hội | 16 |
Từ khóa » đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2020 điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2021-2022 Chính Xác
-
Đại Học Văn Lang Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020 Từ 16–22 điểm
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Lang 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Văn Lang Công Bố điểm Trúng Tuyển Phương Thức ...
-
Trường ĐH Văn Lang Thông Báo điểm Sàn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp ...
-
Trường Đại Học Văn Lang Công Bố điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2020 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Văn Lang - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học 2020 - ĐH Văn Lang - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Lang Năm 2020 - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang Năm 2021 - XÉT HỌC BẠ
-
Trường Đại Học Văn Lang - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào Tạo ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Văn Lang 2022
-
Top 15 đại Học Văn Lang Cơ Sở 3 điểm Chuẩn