Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Lang Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ và điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn VLU năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn
1Thanh nhạc18
2Piano18
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình18
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình18
5Thiết kế công nghiệp16
6Thiết kế đồ họa16
7Thiết kế thời trang16
8Thiết kế Mỹ thuật số16
9Kiến trúc16
10Thiết kế nội thất16
11Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình16
12Ngôn ngữ Anh16
13Răng – Hàm – Mặt22.5
14Y khoa22.5
15Dược học21
16Điều dưỡng19
17Kỹ thuật xét nghiệm y học19
18Quan hệ công chúng18
19Truyền thông Đa phương tiện18
20Marketing17
21Ngôn ngữ Trung Quốc16
22Ngôn ngữ Hàn Quốc16
23Văn học16
24Tâm lý học16
25Đông phương học16
26Luật16
27Luật kinh tế16
28Kinh tế quốc tế16
29Quản trị kinh doanh17
30Bất động sản16
31Kinh doanh quốc tế16
32Kinh doanh thương mại16
33Thương mại điện tử16
34Tài chính – Ngân hàng16
35Kế toán16
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16
37Công nghệ sinh học16
38Công nghệ sinh học Y dược16
39Công nghệ thẩm mỹ16
40Khoa học dữ liệu16
41Kỹ thuật phần mềm16
42Công nghệ thông tin16
43Công nghệ kỹ thuật ô tô16
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
45Công nghệ kỹ thuật môi trường16
46Công nghệ truyền thông16
47Hệ thống thông tin16
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
49Kỹ thuật cơ điện tử16
50Kỹ thuật nhiệt16
51Kỹ thuật xây dựng16
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
53Quản lý xây dựng16
54Nông nghiệp công nghệ cao16
55Bảo hộ lao động16
56Công nghệ thực phẩm16
57Du lịch16
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
59Quản trị khách sạn16
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16
61Công nghệ tài chính16
62Kỹ thuật hàng không16

II. Điểm chuẩn VLU năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Thanh nhạc24
2Piano24
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình24
4Đạo diễn điện ảnh – truyền hình24
5Thiết kế công nghiệp24
6Thiết kế đồ họa24
7Thiết kế thời trang24
8Thiết kế Mỹ thuật số24
9Kiến trúc24
10Thiết kế nội thất24
11Công nghệ điện ảnh, truyền hình24
12Ngôn ngữ Anh24
13Răng – Hàm – Mặt24
14Y khoa24
15Dược học24
16Quan hệ công chúng20
17Truyền thông đa phương tiện20
18Điều dưỡng19.5
19Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
20Marketing19
21Ngôn ngữ Trung Quốc18
22Ngôn ngữ Hàn Quốc18
23Văn học18
24Tâm lý học18
25Đông phương học18
26Luật18
27Luật kinh tế18
28Kinh tế quốc tế18
29Quản trị kinh doanh18
30Bất động sản18
31Kinh doanh quốc tế18
32Kinh doanh thương mại18
33Thương mại điện tử18
34Tài chính – Ngân hàng18
35Kế toán18
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng18
37Công nghệ sinh học18
38Công nghệ sinh học y dược18
39Công nghệ thẩm mỹ18
40Khoa học dữ liệu18
41Kỹ thuật phần mềm18
42Công nghệ thông tin18
43Công nghệ kỹ thuật ô tô18
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18
45Công nghệ kỹ thuật môi trường18
46Công nghệ truyền thông18
47Hệ thống thông tin18
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu18
49Kỹ thuật cơ điện tử18
50Kỹ thuật nhiệt18
51Kỹ thuật xây dựng18
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18
53Quản lý xây dựng18
54Nông nghiệp công nghệ cao18
55Bảo hộ lao động18
56Công nghệ thực phẩm18
57Du lịch18
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
59Quản trị khách sạn18
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18
61Công nghệ tài chính18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Thanh nhạc650
2Piano650
3Diễn viên Kịch, Điện ảnh – Truyền hình650
4Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình650
5Thiết kế công nghiệp650
6Thiết kế Đồ họa650
7Thiết kế Thời trang650
8Thiết kế Mỹ thuật số650
9Kiến trúc650
10Thiết kế nội thất650
11Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình650
12Ngôn ngữ Anh650
13Răng – Hàm – Mặt750
14Y khoa750
15Dược học750
16Điều dưỡng700
17Kỹ thuật xét nghiệm y học700
18Quan hệ công chúng650
19Truyền thông đa phương tiện650
20Marketing650
21Ngôn ngữ Trung Quốc650
22Ngôn ngữ Hàn Quốc650
23Văn học650
24Tâm lý học650
25Đông phương học650
26Luật650
27Luật kinh tế650
28Kinh tế quốc tế650
29Quản trị kinh doanh650
30Bất động sản650
31Kinh doanh quốc tế650
32Kinh doanh thương mại650
33Thương mại điện tử650
34Tài chính – Ngân hàng650
35Kế toán650
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng650
37Công nghệ sinh học650
38Công nghệ sinh học y dược650
39Công nghệ Thẩm mỹ650
40Khoa học dữ liệu650
41Kỹ thuật phần mềm650
42Công nghệ thông tin650
43Công nghệ kỹ thuật ô tô650
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử650
45Công nghệ kỹ thuật môi trường650
46Công nghệ truyền thông650
47Hệ thống thông tin650
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu650
49Kỹ thuật cơ điện tử650
50Kỹ thuật nhiệt650
51Kỹ thuật xây dựng650
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
53Quản lý xây dựng650
54Nông nghiệp công nghệ cao650
55Bảo hộ lao động650
56Công nghệ thực phẩm650
57Du lịch650
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
59Quản trị khách sạn650
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650
61Công nghệ tài chính650
62Kỹ thuật hàng không650

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Thanh nhạc18
2Piano18
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình18
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình18
5Thiết kế công nghiệp16
6Thiết kế đồ họa16
7Thiết kế thời trang16
8Thiết kế Mỹ thuật số16
9Kiến trúc16
10Thiết kế nội thất16
11Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình16
12Ngôn ngữ Anh16
13Răng – Hàm – Mặt24
14Y khoa22.5
15Dược học21
16Điều dưỡng19
17Kỹ thuật xét nghiệm y học19
18Quan hệ công chúng18
19Truyền thông Đa phương tiện18
20Marketing17
21Ngôn ngữ Trung Quốc16
22Ngôn ngữ Hàn Quốc16
23Văn học16
24Tâm lý học16
25Đông phương học16
26Luật16
27Luật kinh tế16
28Kinh tế quốc tế16
29Quản trị kinh doanh17
30Bất động sản16
31Kinh doanh quốc tế16
32Kinh doanh thương mại16
33Thương mại điện tử16
34Tài chính – Ngân hàng16
35Kế toán16
36Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng16
37Công nghệ sinh học16
38Công nghệ sinh học Y dược16
39Công nghệ thẩm mỹ16
40Khoa học dữ liệu16
41Kỹ thuật phần mềm16
42Công nghệ thông tin16
43Công nghệ kỹ thuật ô tô16
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
45Công nghệ kỹ thuật môi trường16
46Công nghệ truyền thông16
47Hệ thống thông tin16
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
49Kỹ thuật cơ điện tử16
50Kỹ thuật nhiệt16
51Kỹ thuật xây dựng16
52Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
53Quản lý xây dựng16
54Nông nghiệp công nghệ cao16
55Bảo hộ lao động16
56Công nghệ thực phẩm16
57Du lịch16
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
59Quản trị khách sạn16
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống16
61Công nghệ tài chính16
62Kỹ thuật hàng không16

Ghi chú:

  • Bảng điểm trúng tuyển trên được tính theo thang điểm 30. Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực).
  • (*): Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2: điểm trúng tuyển các ngành này có môn thi chính nhân hệ số 2 và được quy về thang điểm 30 theo công thức: (Môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
  • Ngành Thanh nhạc, Piano: môn Năng khiếu Âm nhạc 2 là môn thi chính, phải đạt từ 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và Năng khiếu 1 phải >= 5.0
  • Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: môn Năng khiếu SKĐA 2 là môn thi chính, phải >= 7.0 điểm trở lên; môn Ngữ văn và môn Năng khiếu SKĐA 1 phải >= 5.0 điểm trở lên.

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Thanh nhạc*1824
2Piano*1824
3Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình*1824
4Đạo diễn điện ảnh, truyền hình*1824
5Thiết kế công nghiệp*1624
6Thiết kế đồ họa*1824
7Thiết kế thời trang*1724
8Thiết kế Mỹ thuật số*1724
9Ngôn ngữ Anh*1624
10Ngôn ngữ Trung Quốc1618
11Ngôn ngữ Hàn Quốc1618
12Văn học1618
13Kinh tế quốc tế1618
14Tâm lý học1718
15Đông phương học1618
16Việt Nam học1618
17Truyền thông đa phương tiện1822
18Quan hệ công chúng1822
19Quản trị kinh doanh1718
20Marketing1820
21Bất động sản1618
22Kinh doanh quốc tế1718
23Kinh doanh thương mại1618
24Thương mại điện tử1618
25Tài chính – Ngân hàng1618
26Kế toán1618
27Hệ thống thông tin quản lý1618
28Luật1618
29Luật kinh tế1618
30Công nghệ sinh học1618
31Công nghệ sinh học y dược1618
32Công nghệ thẩm mỹ1618
33Khoa học dữ liệu1618
34Kỹ thuật phần mềm1618
35Công nghệ thông tin1718
36Công nghệ kỹ thuật ô tô1618
37Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1618
38Công nghệ kỹ thuật môi trường1618
39Quản lý công nghiệp1618
40Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1618
41Quản trị môi trường doanh nghiệp1618
42Kỹ thuật cơ điện tử1618
43Kỹ thuật nhiệt1618
44Công nghệ thực phẩm1618
45Kiến trúc*1624
46Thiết kế nội thất*1624
47Kỹ thuật xây dựng1618
48Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1618
49Quản lý xây dựng1618
50Thiết kế xanh1618
51Nông nghiệp công nghệ cao1618
52Dược học2124
53Điều dưỡng1919.5
54Răng Hàm Mặt2324
55Kỹ thuật xét nghiệm y học1919.5
56Công tác xã hội1618
57Du lịch1618
58Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1618
59Quản trị khách sạn1618
60Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1618
61Bảo hộ lao động1618

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Thanh nhạc22.0
2Piano22.0
3Thiết kế công nghiệp23.0
4Thiết kế đồ họa26.0
5Thiết kế thời trang25.0
6Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình20.0
7Đạo diễn điện ảnh – truyền hình20.0
8Ngôn ngữ Anh18.0
9Ngôn ngữ Trung Quốc16.0
10Văn học16.0
11Tâm lý học19.0
12Đông phương học18.0
13Quan hệ công chúng24.5
14Quản trị kinh doanh19.0
15Marketing19.5
16Bất động sản19.0
17Kinh doanh thương mại18.0
18Tài chính – Ngân hàng19.0
19Kế toán17.0
20Luật17.0
21Luật kinh tế17.0
22Công nghệ sinh học16.0
23Công nghệ sinh học y dược16.0
24Kỹ thuật phần mềm17.0
25Khoa học dữ liệu16.0
26Công nghệ thông tin18.0
27Công nghệ kỹ thuật ô tô17.0
28Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.0
29Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0
30Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0
31Quản trị môi trường doanh nghiệp16.0
32Kỹ thuật cơ điện tử16.0
33Kỹ thuật nhiệt16.0
34Công nghệ thực phẩm16.0
35Kiến trúc17.0
36Thiết kế nội thất19.0
37Kỹ thuật xây dựng16.0
38Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
39Quản lý xây dựng16.0
40Thiết kế xanh16.0
41Nông nghiệp công nghệ cao16.0
42Dược học21.0
43Điều dưỡng19.0
44Răng Hàm Mặt24.0
45Kỹ thuật xét nghiệm y học19.0
46Công tác xã hội18.0
47Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.0
48Quản trị khách sạn19.0
49Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống17.0

Tham  khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Thiết kế đồ họa18
2Thiết kế công nghiệp16
3Thiết kế thời trang16
4Thiết kế nội thất17
5Piano18
6Thanh nhạc18
7Kiến trúc17
8Quan hệ công chúng19
9Luật kinh tế17
10Luật18
11Marketing19
12Quản trị kinh doanh18
13Kinh doanh thương mại18
14Kế toán17
15Kỹ thuật phần mềm17
16Công nghệ thông tin18
17Tài chính – Ngân hàng18
18Quản trị môi trường doanh nghiệp16
19Kỹ thuật nhiệt16
20Răng – Hàm – Mặt22
21Điều dưỡng19
22Kỹ thuật xét nghiệm y học19
23Dược học21
24Công nghệ sinh học16
25Công nghệ sinh học y dược16
26Quản trị Công nghệ sinh học16
27Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
28Công nghệ kỹ thuật môi trường16
29Kỹ thuật xây dựng16
30Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
31Công nghệ kỹ thuật ô tô17
32Quản lý xây dựng16
33Thiết kế xanh16
34Nông nghiệp công nghệ cao16
35Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
36Quản trị khách sạn19
37Ngôn ngữ Anh19
38Văn học16
39Đông phương học18
40Tâm lý học18
41Công tác xã hội16

Từ khóa » đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2020 điểm Chuẩn