Điểm Chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội - Tuyển Sinh Số

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Xây dựng Hà Nội như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

STT Tên ngành/chuyên ngành Năm 2023 (Xét theo kết quả kỳ thi THPT) Năm 2024 (Xét theo kết quả kỳ thi THPT)
1 Ngành Kiến trúc 21,50 21,90
2 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20,64 21,30
3 Ngành Kiến trúc Nội thất 21,53 21,50
4 Ngành Kiến trúc cảnh quan 19,23 21,20
5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 17,00 21,10
6 Kỹ thuật xây dựng 17,00 21,90
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20,00 22,50
8 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20,00 22,30
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 21,20 23,20
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học3) Kết cấu công trình4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng5) Kỹ thuật Công trình thủy6) Kỹ thuật công trình năng lượng7) Kỹ thuật Công trình biển8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,00
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 18,00 21,45
12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 17,00 17,00
13 Ngành Kỹ thuật Môi trường 17,00 17,00
14 Ngành Kỹ thuật vật liệu 17,00 21,20
15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17,00 19,75
16 Ngành Công nghệ thông tin 24,25 24,75
17 Ngành Khoa học Máy tính 23,91 24,60
18 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,65 24,00
19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 17,00 20,75
20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,40 23,95
21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,37 24,35
22 Ngành Kinh tế xây dựng 22,40 23,90
23 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,25 23,45
24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 21,50 23,25
25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 19,40 22,50
26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,49 24,80
27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 17,00 20,00
28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 22,90 22,00
29 Kỹ thuật điện 22,40 23,80
30 Mỹ thuật đô thị 18,01
31 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện 24,00
32 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 22,90
33 Quản lý dự án 21,00
34 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 23,90
35 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 20,00

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

18.79

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16.23

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

17.5

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

17

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

15.7

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

15

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

15

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

15

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

19

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

15

16

16,0

Kỹ thuật điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

15

-

Kinh tế xây dựng

18

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

16.05

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

15.45

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Xây Dựng Hà Nội 2020