Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược Huế Năm 2021 - TrangEdu

Cập nhật ngày 26/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Y dược Huế năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Huế năm 2025

I. Điểm chuẩn HUEMED năm 2025

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010125.17
2Y học dự phòng772011017
3Y học cổ truyền772011519.6
4Dược học772020121.25
5Điều dưỡng772030117
6Hộ sinh772030217
7Dinh dưỡng772040117
8Răng Hàm Mặt772050124.4
9Kỹ thuật xét nghiệm y học772060117.25
10Kỹ thuật hình ảnh y học772060219
11Y tế công cộng772070117

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
1Y khoa7720101B0026.3
2Y khoa (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720101_02B0025.5
3Y học dự phòng7720110B00, B0819
4Y học cổ truyền7720115B0023.5
5Dược học7720201A00, B0024.55
6Dược học (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720201_02A00, B0022.55
7Điều dưỡng7720301B00, B0819.9
8Hộ sinh7720302B00, B0819
9Dinh dưỡng7720401B00, B0815
10Răng – Hàm – Mặt7720501B0025.95
11Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)7720501_02B0025.2
12Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601B00, B0821.7
13Kỹ thuật hình ảnh y học7720602A00, B0019.8
14Y tế công cộng7720701B00, B0815

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa26
2Y khoa (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)24.5
3Răng – Hàm – Mặt25.8
4Răng – Hàm – Mặt (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)23.8
5Y học dự phòng19.05
6Y học cổ truyền22.7
7Dược học24.7
8Dược học (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)22.7
9Điều dưỡng19.05
10Hộ sinh19
11Kỹ thuật xét nghiệm y học20.7
12Kỹ thuật hình ảnh y học19.05
13Y tế công cộng16

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
1Y khoa26.4
2Y khoa (xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)24.4
3Răng – Hàm – Mặt26.2
4Y học dự phòng19
5Y học cổ truyền21
6Dược học25.1
7Điều dưỡng19
8Hộ sinh19
9Kỹ thuật xét nghiệm y học19.3
10Kỹ thuật hình ảnh y học19
11Y tế công cộng16

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa27.25
2Răng – Hàm – Mặt26.85
3Y học dự phòng19.5
4Y học cổ truyền24.9
5Dược học24.9
6Điều dưỡng21.9
7Hộ sinh19.05
8Kỹ thuật xét nghiệm y học24.5
9Kỹ thuật hình ảnh y học23.5
10Y tế công cộng16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – Đại học Huế các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Y khoa2527.55
2Răng – Hàm – Mặt24.727.25
3Y học dự phòng18.2519.75
4Y học cổ truyền21.7524.8
5Dược học22.7525.6
6Điều dưỡng19.2522.5
7Hộ sinh/19.15
8Kỹ thuật xét nghiệm y học21.2524.4
9Kỹ thuật hình ảnh y học20.2523.45
10Y tế công cộng16.517.15

Từ khóa » điểm Chuẩn đh Y Dược Huế 2021