Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược TP HCM Năm 2021 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023
Đã cập nhật điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn UMP năm 2023
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Y khoa | 23.5 |
2 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.5 |
3 | Y học dự phòng | 19 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
5 | Y học cổ truyền | 21 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21 |
7 | Dược học | 21 |
8 | Dược học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21 |
9 | Điều dưỡng | 19 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
11 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 19 |
12 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
13 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19 |
14 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
15 | Dinh dưỡng | 19 |
16 | Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
17 | Răng – Hàm – Mặt | 23.5 |
18 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.5 |
19 | Kỹ thuật phục hình răng | 19 |
20 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
24 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
25 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
26 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
27 | Y tế công cộng | 19 |
28 | Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
II. Điểm chuẩn UMP năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 27.34 |
2 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 27.1 |
3 | Y học dự phòng | 22.65 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.45 |
5 | Y học cổ truyền | 24.54 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.5 |
7 | Dược học | 25.5 |
8 | Dược học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 24 |
9 | Điều dưỡng | 23.15 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.6 |
11 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 23.88 |
12 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.95 |
13 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 21.35 |
14 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23 |
15 | Dinh dưỡng | 23.4 |
16 | Dinh dưỡng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 21.45 |
17 | Răng – Hàm – Mặt | 26.96 |
18 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 26.75 |
19 | Kỹ thuật phục hình răng | 24.54 |
20 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 22.55 |
21 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.59 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.2 |
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.85 |
24 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 22.05 |
25 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23.35 |
26 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 23.33 |
27 | Y tế công cộng | 19 |
28 | Y tế công cộng (kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế) | 19 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Y khoa | 27.55 |
2 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.6 |
3 | Y học dự phòng | 21 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.35 |
5 | Y học cổ truyền | 24.2 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.5 |
7 | Dược học | 25.5 |
8 | Dược học (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.85 |
9 | Điều dưỡng | 20.3 |
10 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.3 |
11 | Điều dưỡng (Gây mê hồi sức) | 23.25 |
12 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 19.05 |
13 | Dinh dưỡng | 20.35 |
14 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 20.95 |
15 | Răng – Hàm – Mặt | 27 |
16 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 26.25 |
17 | Kỹ thuật phục hình răng | 24.3 |
18 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 23.45 |
19 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
20 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23 |
21 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20.6 |
22 | Y tế công cộng | 19.1 |
23 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển CCTA quốc tế) | 22.25 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Y khoa | 28.2 |
2 | Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.65 |
3 | Y học dự phòng | 23.9 |
4 | Y học cổ truyền | 25.2 |
5 | Dược học | 26.25 |
6 | Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.5 |
7 | Điều dưỡng | 24.1 |
8 | Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | 22.8 |
9 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 23.25 |
10 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 24.15 |
11 | Dinh dưỡng | 24.0 |
12 | Răng – Hàm – Mặt | 27.65 |
13 | Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 27.4 |
14 | Kỹ thuật phục hình răng | 25.0 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.45 |
16 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.8 |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.1 |
18 | Y tế công cộng | 22.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa | 26.7 | 28.45 |
2 | Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 24.7 | 27.7 |
3 | Y học dự phòng | 20.5 | 21.95 |
4 | Y học cổ truyền | 22.4 | 25 |
5 | Dược học | 23.85 | 26.2 |
6 | Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) | 21.85 | 24.2 |
7 | Điều dưỡng | 21.5 | 23.65 |
8 | Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) | / | 21.65 |
9 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) | 20 | 22.5 |
10 | Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21.25 | 23.5 |
11 | Dinh dưỡng | 21.7 | 23.4 |
12 | Răng – Hàm – Mặt | 26.1 | 28 |
13 | Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) | / | 27.1 |
14 | Kỹ thuật phục hình răng | 22.55 | 24.85 |
15 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25.35 |
16 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24.45 |
17 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21.1 | 23.5 |
18 | Y tế công cộng | 18.5 | 19 |
Từ khóa » đại Học Y Dược Hồ Chí Minh điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn đại Học Y Dược TPHCM 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM Năm 2021 Cao Nhất 28,2
-
Thông Báo điểm Trúng Tuyển đại Học Hệ Chính Quy Năm 2021 - UMP
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược TPHCM Năm 2021: Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM Năm 2022
-
Điểm Sàn Trường ĐH Y Dược TP.HCM: 19-23 điểm - Báo Thanh Niên
-
Điểm Chuẩn Y Dược Tp HCM 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Y Dược TPHCM 2021 Mới Nhất - Ben Computer
-
Điểm Chuẩn, Học Phí, Chỉ Tiêu Đại Học Y Dược TP.HCM Và Hà Nội ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP.HCM 2022 Chính Thức
-
Toàn Cảnh điểm Sàn Các Trường đại Học Y Dược Năm 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Y Dược TPHCM 2021 Chính Thức