Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Nghệ An 2022 - 2023

Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm học 2024 - 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nghệ An.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Nghệ An

New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nghệ An năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nghệ An công bố chính thức.

Điểm chuẩn THPT Công lập:

Tại huyện Thanh Chương:

Trường THPT Thanh Chương 3: 14,60 điểm

Trường THPT Đặng Thúc Hứa: 14,45 điểm

Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách: 13,85 điểm

Tại huyện Hưng Nguyên:

Trường THPT Thái Lão: 18,7 điểm.

Trường THPT Lê Hồng Phong là 16,5 điểm.

Trường THPT Phạm Hồng Thái là 17,8 điểm.

Tại huyện Yên Thành:

Trường THPT Phan Đăng Lưu là 13,8 điểm

Trường THPT Phan Thúc Trực: 12,75 điểm

Trường THPT Nam Yên Thành: 14,25 điểm

Tại huyện Anh Sơn:

Trường THPT Anh Sơn 1: 16,20 điểm

Trường THPT Anh Sơn 3: 12,9 điểm

Tại huyện Diễn Châu:

Trường THPT Diễn Châu 3: 15,7 điểm

Trường THPT Diễn Châu 4: 16 điểm

Tại huyện Quỳnh Lưu:

Trường THPT Quỳnh Lưu 1: 14,25 điểm

Trường THPT Quỳnh Lưu 2: 15,20 điểm

Trường THPT Quỳnh Lưu 3: 14,50 điểm

Trường THPT Quỳnh Lưu 4: 15,70 điểm.

Trường THPT Nguyễn Đức Mậu: 14,60 điểm

Trường THPT Hoàng Mai 2: 14,85 điểm.

Tại huyện Nghi Lộc:

Trường THPT Nguyễn Duy Trinh: 18,05 điểm

Trường THPT Nghi Lộc 2: 14,95 điểm

Trường THPT Nghi Lộc 3: 17,75 điểm

Trường THPT Nghi Lộc 4: 15,9 điểm

Trường THPT Nghi Lộc 5: 13,65 điểm

Tại huyện Tân Kỳ:

Trường THPT Lê Lợi: 12,70 điểm

Trường THPT Tân Kỳ 3: 12,65 điểm

Tại huyện Tương Dương:

Trường THPT Tương Dương 1: 9,85 điểm

Trường THPT Tương Dương 2: 11,75 điểm

Tại huyện Quỳ Châu

Trường THPT Quỳ Châu: 11,85 điểm

Tại huyện Con Cuông:

Trường THPT Mường Quạ: 11,6 điểm

Trường THPT Con Cuông: 13,15 điểm

Trường Đại học Vinh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Chuyên năm học 2024-2025:

Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm học 2024-2025:

  • Chuyên Toán là 47.10 điểm.
  • Chuyên Vật lý là 43 điểm.
  • Chuyên Hóa học là 43,88 điểm.
  • Chuyên Sinh học là 49.05 điểm.
  • Chuyên Tin học là 45,48 điểm.
  • Chuyên Toán 2 là 41.90 điểm.
  • Chuyên Ngữ văn là 48.10 điểm.
  • Chuyên Lịch sử là 47.05 điểm.
  • Chuyên Địa lý là 46,93 điểm.
  • Chuyên Anh 1 là 50 điểm.
  • Chuyên Anh 2 là 47.10 điểm.
  • Chuyên Tiếng Pháp với thí sinh thi môn Tiếng Pháp là 37.55 điểm.
  • Chuyên Tiếng Nga là 43.55 điểm, điểm NV2 là 46.10 điểm.
  • Chuyên Tiếng Trung là 44,48 điểm, điểm NV2 là 46.60 điểm.
  • Chuyên Tiếng Nhật là 45.55 điểm.

➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 Nghệ An

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Nghệ An

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Nghệ An

Một số trường THPT công bố điểm chuẩn chính thức:

- THPT Quỳ Hợp 2: NV1: 13,25; NV2: 16,35

- THPT Diễn Châu 2 là 15,75

- THPT Diễn Châu 3 là 17.70

- THPT Diễn Châu 4 là 16.63 điểm.

- THPT Thái Lão: 19,35 hạ điểm xuống còn 19,3 điểm.

- THPT Cửa Lò có điểm chuẩn hạ từ 20,75  xuống còn 20,55 điểm.

- THPT Thanh Chương 1: 16.58

- THPT Quỳnh Lưu 1 là 18,05 điểm.

- THPT Quỳnh Lưu 2 là 14,55 điểm.

- THPT Nguyễn Đức Mậu là 13,7 điểm.

- THPT Nguyễn Xuân Ôn là 16.95 điểm.

- THPT Phan Thúc Trực là 11.95 điểm.

- THPT Huỳnh Thúc Kháng là 25,35 điểm.

- Trường THPT Lê Viết Thuật: 22,7 điểm hạ điểm xuống 22,4

- Trường THPT Hà Huy Tập là 22,6 điểm.

- THPT Nguyễn Xuân Ôn là 16,95 điểm;

- Trường THPT Nam Yên Thành 12,90 điểm;

- Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân 12,35 điểm;

- Trường THPT Nam Đàn 1 là 17,65 điểm

-Trường THPT Nam Đàn 2 là 12,95 điểm;

- Trường THPT Anh Sơn 1 là 15,05 điểm;

- Trường THPT Phan Đăng Lưu là 17,05;

- Trường THPT Tương Dương 2 là 7,55 điểm;

- Trường THPT Con Cuông là 11,10 điểm;

- Trường THPT Mường Quạ là 11,65 điểm;

- Trường THPT Nghi Lộc 3 là 17,35 điểm hạ điểm xuống còn 17,20 điểm.

- Trường Trường THPT Nghi Lộc 4 là 15,75 điểm;

- Trường THPT Nghi Lộc 2 là 13,10 điểm;

- Trường THPT Nguyễn Duy Trinh là 19,2 điểm hạ điểm xuống 18,8 điểm.

- Trường THPT Hoàng Mai là 18,05 điểm;

- Trường THPT Phạm Hồng Thái là 16,75 điểm.

- Trường THPT Đô Lương 1: 19,70 điểm

- Trường THPT Bắc Yên Thành: 16,4 điểm

Điểm chuyên Đại học Vinh

- Chuyên Toán: 24,79

- Chuyên Lý: 29,44

- Chuyên Tin (thi Toán): 22,52

- Chuyên Tin (thi Tin): 27,79

- Chuyên Hóa: 28,61

- Chuyên Sinh: 23,08

- Chuyên Văn: 29,23

- Chuyên Anh: 27,56

- Điểm chuẩn hệ chất lượng cao:

+ Thi tuyển: 15,00

+ Xét tuyển NV2: 20,20

Điểm chuẩn Chuyên Phan Bội Châu

- Chuyên Toán: 44,00

- Chuyên Lý: 47,73

- Chuyên Tin (thi Toán): 42,38

- Chuyên Tin (thi Tin): 48,10

- Chuyên Hóa: 45.80

- Chuyên Sinh: 44,85

- Chuyên Văn: 48,90

- Chuyên Sử: 46,50

- Chuyên Địa: 42,30 - Chuyên Anh: 45,85

- Chuyên tiếng Pháp: 44,07

- Chuyên tiếng Nga: 43,35

Dưới đây là dự kiến điểm chuẩn thi vào lớp 10 các trường trong tỉnh Nghệ An. Số liệu chỉ mang tính chất tham khảo!

Dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2023 hình 1Dự kiến điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Nghệ An 2023 hình 2

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An

THPT Huỳnh Thúc Kháng là 23,50 điểm

THPT Hà Huy Tập là 20,50 điểm

THPT Quỳnh Lưu 1 là 14,30 điểm

THPT Nguyễn Duy Trinh là 15,65 điểm

THPT Nam Đàn 1 là 15 điểm

THPT Kim Liên là 11,80 điểm

THPT Nam Đàn 2 là 9,25 điểm

THPT Nghi Lộc 2 là 10,40 điểm

THPT Nghi Lộc 3 là 12,60 điểm

THPT Nghi Lộc 5 là 11,25 điểm

THPT Nghi Lộc 4 là 11,15 điểm

THPT Nguyễn Xuân Ôn là 14,35 điểm

THPT Nguyễn Sỹ Sách là 11 điểm

THPT Phan Đăng Lưu là 13,25 điểm

THPT Lê Viết Thuật là 20,60 điểm.

THPT Đô Lương 4: 12,50 điểm

Theo kế hoạch, đến ngày 16/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ xét điểm chuẩn đợt 2 các trường THPT công lập có tuyển NV1.

Nguồn: Báo Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nghệ An Công lập

TRƯỜNGĐiểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng
Diễn Châu 225,6
Diễn Châu 327,6
Diễn Châu 423,9
Diễn Châu 520,8
Đô Lương 1
Đô Lương 3
Đô Lương 4
Anh Sơn 1
Phan Đăng Lưu26,2
Mường Quạ
Nam Yên Thành
Bắc Yên Thành26,8
Phan Thúc Trực
Nguyễn Duy Trinh23,9
Nguyễn Xuân Ôn26,4
Cửa Lò
Quỳnh Lưu 121,8
Quỳnh Lưu 2
Quỳnh Lưu 3
Quỳnh Lưu 4
Nguyễn Đức Mậu
Tân Kỳ
Tân Kỳ 3
Nam Đàn 126,5 (dự kiến)
Kim Liên17,9
Nghi Lộc 324,7
Nghi Lộc 425,8
Nghi Lộc 521,2
Lê Lợi
Thanh Chương 1
Thanh Chương 3
Đặng Thai Mai
Đặng Thúc Hứa
Nguyễn Sỹ Sách
Nguyễn Cảnh Chân
Lê Hồng Phong
Nguyễn Trường Tộ
Tây Hiếu
Đông Hiếu
1/5
Cờ Đỏ
Quỳ Hợp 216
Quỳ Hợp 315,6

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 của THPT chuyên Đại học Vinh

Lớp ChuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Tiếng Anh25.35
Chuyên Hóa học19.76
Chuyên Sinh học18.41
Chuyên Tin học - Nguyện vọng 1

18.33 (thi tin)

18,62 (thi toán)

Chuyên Tin học - Nguyện vọng 220,96
Chuyên Toán học21.65
Ngữ văn28.55
Chuyên Vật lý20.41

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2021 (TP Vinh)

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
chuyên Toán44,27
chuyên Sinh học40,08
chuyên Tiếng Anh49,70
chuyên Ngữ văn45,30
chuyên Tin học46,08
Chuyên Tin (điểm toán)42,08
chuyên Hóa học44,98
chuyên Vật lý43,10
chuyên Địa lý42,20
chuyên Lịch sử41,33
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật)47,05
chuyên Tiếng Nga45,45
chuyên Tiếng Pháp27,80
chuyên Khoa học Tự nhiên43,11

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nghệ An

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Công lập Nghệ An 2020

TRƯỜNGĐiểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng38,4
Diễn Châu 220,9
Diễn Châu 322,4
Diễn Châu 420,4
Phan Đăng Lưu16,9
Đô Lương 129,5
Đô Lương 324,7
Đô Lương 424,3
Anh Sơn 118,8
Con Cuông8,6
Mường Quạ10,5
Nam Yên Thành13,5
Bắc Yên Thành18,9
Phan Thúc Trực13,9
Nguyễn Duy Trinh27,1
Nguyễn Xuân Ôn19,7
Cửa Lò30,04
Quỳnh Lưu 123,4
Quỳnh Lưu 214,9
Quỳnh Lưu 318,9
Quỳnh Lưu 420,7
Nguyễn Đức Mậu16,5
Tân Kỳ12,6
Tân Kỳ 312,8
Nam Đàn 124
Kim Liên10,9
Hoàng Mai25,1
Nghi Lộc 419
Nghi Lộc 514,2
Lê Lợi17,7
Thanh Chương 123,1
Thanh Chương 313,2
Đặng Thai Mai13,4
Đặng Thúc Hứa15,2
Nguyễn Sỹ Sách16,5
Nguyễn Cảnh Chân13,3
Lê Hồng Phong19,3
Nguyễn Trường Tộ16,6
Tây Hiếu14,54
Đông Hiếu14,96
1/516,5
Cờ Đỏ13,7
Quỳ Hợp 212
Quỳ Hợp 310,7

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 của THPT chuyên Đại học Vinh

Môn ChuyênĐiểm chuẩn
Tiếng Anh21,62
Hóa học19,47
Sinh học21,95
Tin học - Nguyện vọng 119,27
Tin học - Nguyện vọng 220,08
Toán học20,36
Ngữ văn27,28
Vật lý18,01

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 chuyên Phan Bội Châu 2020 (TP Vinh)

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
chuyên Toán45,60
chuyên Sinh học45,35
chuyên Tiếng Anh46,88
chuyên Ngữ văn44,98
chuyên Tin học42,03
Chuyên Tin (điểm toán)42,17
chuyên Hóa học45.07
chuyên Vật lý41,20
chuyên Địa lý41,15, 44,25 (thi văn)
chuyên Lịch sử41,80, 43,95 (thi văn)
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật)44,75
chuyên Tiếng Nga39,10, 42,30 (thi anh)
chuyên Tiếng Pháp31
chuyên Khoa học Tự nhiên

Toán là 43,90 điểm

Sinh là 44,95 điểm

Hóa học là 44,35 điểm

Vật lý là 39,98 điểm.

Điểm chuẩn Nghệ An năm 2019

Điểm chuẩn THPT chuyên Phan Bội Châu (TP Vinh)

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
chuyên Toán45,71
chuyên Sinh học44,78
chuyên Tiếng Anh43,88
chuyên Ngữ văn43,12
chuyên Tin học42,50
chuyên Hóa học41,70
chuyên Vật lý34,93
chuyên Địa lý37,40
chuyên Lịch sử34,62
chuyên ngoại ngữ (Anh - Nhật)39,60
chuyên Tiếng Nga35
chuyên Tiếng Pháp24,50
chuyên Khoa học Tự nhiên33,23

Điểm chuẩn vào 10 các trường Công lập

Các em lưu ý đây là điểm chuẩn dự kiến của NV1, đến ngày 15/7, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường đã xét duyệt ngày 11/7.

Ngày 18/7, Sở sẽ duyệt các trường THPT còn lại và sẽ duyệt bổ sung (nếu thiếu) cho các trường này vào ngày 23/7.

Đến ngày 26/7, Sở sẽ duyệt điểm trúng tuyển cho các trường ngoài công lập.

TRƯỜNGĐiểm chuẩn NV1
Huỳnh Thúc Kháng34,5
Diễn Châu 217,8
Diễn Châu 324,26
Diễn Châu 424,9
Phan Đăng Lưu22,3
Đô Lương 131
Đô Lương 328,1
Anh Sơn 122,4
Con Cuông13
Nam Yên Thành16,5
Bắc Yên Thành22,4
Yên Thành 312,9 (NV2 16,5)
Nguyễn Duy Trinh22,2
Nguyễn Xuân Ôn24
Thái Lão24,2
Kim Liên15,2
Mường Quạ11,4
Cửa Lò
Phạm Hồng Thái
Diễn Châu 5
Quỳnh Lưu 124,5
Quỳnh Lưu 221,6
Quỳnh Lưu 323,5
Quỳnh Lưu 422,7
Nguyễn Đức Mậu17,7
Tân Kỳ
Nam Đàn 1
Hoàng Mai24,8
Hoàng Mai 2 - Tx Hoàng Mai19,7
Nghi Lộc 4
Nghi Lộc 5
Lê Lợi
Thanh Chương 3
Nguyễn Sỹ Sách
Tương Dương 1
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên)
THPT DTNT Tỉnh21,2 (tùy huyện)

Điểm chuẩn trúng tuyển 2018 - 2019

Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT hệ không chuyên

TRƯỜNGNV1
Thái Lão
Cửa Lò27,1
Phạm Hồng Thái18,2
Diễn Châu 217,2
Diễn Châu 322,4
Diễn Châu 418,7
Diễn Châu 520,2
Nguyễn Xuân Ôn24,3
Quỳnh Lưu 122,9
Quỳnh Lưu 218,3
Quỳnh Lưu 321,2
Quỳnh Lưu 421,9
Phan Đăng Lưu19,6
Đô Lương 129,2
Anh Sơn 123,2
Con Cuông10,4
Huỳnh Thúc Kháng38,6
Tân Kỳ16,7
Nam Đàn 126,1
Hoàng Mai24,4
Nam Yên Thành8,3
Bắc Yên Thành21,4
Nguyễn Duy Trinh24,4
Nghi Lộc 420,7
Nghi Lộc 516,1
Lê Lợi18,3
Thanh Chương 37,7
Nguyễn Sỹ Sách10,5
Tương Dương 14,6
Nguyễn Trường Tộ (Hưng Nguyên)12,8

Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Đại học Vinh

STTMôn ChuyênĐiểm chuẩn
1Tiếng Anh36,70
2Hóa học30,15
3Sinh học33,00
4Tin học - Nguyện vọng 133,30
Tin học - Nguyện vọng 234,20
5Toán học35,00
6Ngữ văn35,10
7Vật lý33,25

Điểm chuẩn vào 10 năm 2018 của THPT chuyên Phan Bội Châu

STTMôn ChuyênĐiểm chuẩn
1Tiếng Anh45,8
2Anh - Nhật41
3Pháp34,3
4Nga42,9
5Ngữ văn44,4
6Sử42
7Địa41,88
8Toán học43,75
9Tin41,25
10Vật lý41,25
11Hóa học42
12Sinh học45,33
13Chuyên Lĩnh vực TN41,08

Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An 2017/2018

TRƯỜNGNV1
Chuyên Phan Bội Châu

chuyên Toán (46,90 điểm),

chuyên Hóa học (47,78 điểm),

chuyên Sinh học (46,9 điểm),

chuyên Tin học (45,05 điểm),

chuyên Vật lý (39,25 điểm),

chuyên Văn (45,07 điểm),

chuyên Văn (45,07 điểm),

chuyên Sử (44,38 điểm),

chuyên Địa lý (41,45 điểm),

Tiếng Anh (45,33 điểm),

chuyên Tiếng Nga (38,1 điểm),

chuyên Tiếng Pháp (29,03 điểm),

lớp chuyên KHTN (Hóa học 46,6 điểm, Vật lý 37,08 điểm, Sinh học 46,05, Toán 44,28 điểm),

chuyên Ngoại ngữ (41,13 điểm).

Phạm Hồng Thái23.8
Kim Liên19.75
Diễn Châu 424.5
Diễn Châu 524.5
Nguyễn Xuân Ôn29
Quỳnh Lưu 126.5
Quỳnh Lưu 321.8
Quỳnh Lưu 424.5
Phan Đăng Lưu20.5
Bắc Yên Thành25
Đô Lương 127.5
Đô Lương 217.8
Đô Lương 331.9
Đô Lương 425.7
Huỳnh Thúc Kháng38.25
Tây Hiếu13.5
Đông Hiếu16.6
Quỳ Hợp 210.3
Nam Đàn 127.75
1.516.7
Lê Hồng Phong27
Hoàng Mai26

Điểm chuẩn lớp 10 2016/2017

TRƯỜNGNV1NV2
01/05/201914.25
Lê Hồng Phong20.2523.5
Thái Lão24
Hà Huy Tập29.431.4
Đặng Thúc Hứa16.95
Lê Viết Thuật29.2531.25
Phạm Hồng Thái19
Kim Liên20
Diễn Châu 220.75
Diễn Châu 326.75
Diễn Châu 422.5
Diễn Châu 522.25
Nguyễn Xuân Ôn29
Quỳnh Lưu 127
Quỳnh Lưu 221
Quỳnh Lưu 317.5
Quỳnh Lưu 419.5
Nguyễn Đức Mậu20
Phan Đăng Lưu18
Yên Thành 217.5
Đô Lương 128.7
Đô Lương 213
Đô Lương 327.5
Đô Lương 426
Anh Sơn 119
Huỳnh Thúc Kháng37.9
Tây Hiếu8.75
Đông Hiếu11.25
Tân Kỳ 39.25
Quỳ Hợp9.25
Huỳnh Thúc Kháng37.9

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An qua các năm!

Từ khóa » Công Bố điểm Thi Lớp 10 Năm 2020 Nghệ An