Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Tỉnh Phú Yên Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Phú Yên năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Phú Yên.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Phú Yên
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Phú Yên năm 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
21 trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (huyện Tây Hòa), THPT Võ Thị Sáu (huyện Tuy An), THCS và THPT Chu Văn An (huyện Đồng Xuân) có điểm xét tuyển nguyện vọng 1 (NV1) cao nhất 34 điểm.
Trường THPT Lê Thành Phương (huyện Tuy An) 33 điểm.
Trường THPT Phạm Văn Đồng (huyện Tây Hòa), THCS và THPT Võ Nguyên Giáp (TX Sông Cầu), THPT Trần Phú (huyện Tuy An), THPT Phan Bội Châu (huyện Sơn Hòa), THPT Trần Bình Trọng, THPT Trần Suyền (huyện Phú Hòa), THPT Nguyễn Công Trứ (TX Đông Hòa) và THPT Nguyễn Trường Tộ (TP Tuy Hòa) điểm xét tuyển NV1 là 30 điểm.
Trường THPT Lê Lợi (huyện Đồng Xuân), điểm xét tuyển NV1 là 28 điểm.
Trường THPT Phan Chu Trinh (TX Sông Cầu), THPT Nguyễn Thái Bình (huyện Đồng Xuân), THPT Tôn Đức Thắng (huyện Sông Hinh), điểm xét tuyển NV1 là 27 điểm.
Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến (TX Sông Cầu), THPT Nguyễn Du, THCS-THPT Võ Văn Kiệt (huyện Sông Hinh), điểm xét tuyển NV1 là 26 điểm.
Trường THCS-THPT Nguyễn Bá Ngọc (huyện Sơn Hòa), điểm xét tuyển NV1 là 24 điểm và Trường THCS-THPT Nguyễn Viết Xuân (huyện Tuy An), điểm xét tuyển NV1 là 23 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Phú Yên
Trường | NV1 |
---|---|
THPT Ngô Gia Tự | 18 |
THPT Nguyễn Huệ | 27.75 |
THPT Nguyễn Trãi | 18 |
THPT Lê Hồng Phong | 18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 12.25 |
THPT Lê Trung Kiên | 15.75 |
THPT Nguyễn Văn Linh | 11.5 |
THPT Trần Quốc Tuấn | 11.25 |
THPT Lê Thành Phương | 12.5 |
THPT Phan Đình Phùng | 13.25 |
THPT Phan Bội Châu | 9.25 |
Phổ thông DTNT tỉnh | 14 |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 vào lớp 10 năm học 2023-2024:
Trường | NV2 |
---|---|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 12,25 |
THPT Nguyễn Trãi | 21,25 |
THPT Phạm Văn Đồng | 29,00 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 30,00 |
THPT Tôn Đức Thắng | 26,00 |
THCS-THPT Võ Văn Kiệt | 22,00 |
THPT Trần Bình Trọng | 28,00 |
THCS-THPT Nguyễn Viết Xuân | 26,00 |
THCS-THPT Chu Văn An | 30,00 |
THPT Nguyễn Thái Bình | 24,00 |
THCS-THPT Võ Nguyên Giáp | 27,00 |
THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 22,00 |
THCS-THPT Nguyễn Bá Ngọc | 24,00 |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 33,00 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Lương Văn Chánh 2023
Chuyên Hóa | 27.25 |
Chuyên Sinh | 25.25 |
Chuyên Lý | 27.75 |
Chuyên Văn | 29.75 |
Chuyên Anh | 28.75 |
Chuyên Toán | 33 |
Chuyên Tin thi Toán | 34.5 |
Chuyên Tin | 26 |
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Phú Yên
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 tỉnh Phú Yên
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Yên
Trường | Điểm chuẩn |
Trường THPT Nguyễn Huệ | 27,5 |
Trường THPT Ngô Gia Tự | 14,5 |
Trường THPT Nguyễn Trãi | 15,25 |
Trường THPT Nguyễn Văn Linh | 14,75 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 13,75 |
Trường THPT Phan Đình Phùng | 14,00 |
Trường THPT Lê Trung Kiên | 12,75 |
Trường THPT Lê Hồng Phong | 18,00 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7,75 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2022
Chuyên | Điểm chuẩn |
Tin học | Thi Toán: 33,25 |
Thi Tin: 23,75 | |
Hóa học | 27,75 |
Sinh học | 23,75 |
Vật lý | 34,00 |
Tiếng Anh | 34,00 |
Toán | 31,75 |
Ngữ văn | 28,25 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Phú Yên
STT | Trường | Điểm chuẩn |
1 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 29 điểm |
2 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 17 điểm |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi (TP Tuy Hòa) | 19,25 điểm |
4 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh (TX Đông Hòa) | 14,75 điểm |
5 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn (huyện Phú Hòa) | 17 điểm |
6 | Trường THPT Phan Đình Phùng (TX Sông Cầu) | 15,75 điểm |
7 | Trường THPT Lê Trung Kiên (TX Đông Hòa) | 18 điểm |
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong (huyện Tây Hòa) | 17 điểm |
STT | Chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Tin học | Thi Toán: 36,75 điểm |
Thi Tin: 27,75 điểm | ||
2 | Hóa học | 32,75 điểm |
3 | Sinh học | 23,25 điểm |
4 | Vật lý | 31,25 điểm |
5 | Tiếng Anh | 29,5 điểm |
6 | Toán | 38 điểm |
7 | Ngữ văn | 33,5 điểm |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Phú Yên
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Lương Văn Chánh 2020
MÔN CHUYÊN | ĐIỂM CHUẨN |
Toán | 33,25 |
Lý | 32,00 |
Hóa | 26,75 |
Sinh | 26,25 |
Tin | 25,75 |
Tin (thi toán) | 32,50 |
Văn | 32,25 |
Anh | 36,50 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 các trường THPT trên địa bàn
- 8 trường THPT thi tuyển
TRƯỜNG THPT | NV1 |
---|---|
Nguyễn Huệ | 31,00 |
Ngô Gia Tự | 21,50 |
Nguyễn Trãi | 18,50 |
Lê Trung Kiên | 12,50 |
Nguyễn Văn Linh | 17.25 |
Phan Đình Phùng | 14,75 |
Lê Hồng Phong | 11.50 |
Trần Quốc Tuấn | 15.25 |
- 21 trường THPT xét tuyển
Trường | Điểm chuẩn | |
---|---|---|
1 | THPT Lê Thành Phương | 32 |
2 | THCS-THPT Võ Văn Kiệt | 21 |
3 | THCS-THPT Nguyễn Bá Ngọc | 22 |
4 | THPT Trần Bình Trọng | 27 |
5 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21 |
6 | THCS-THPT Nguyễn Khuyến | 30 |
7 | THPT Nguyễn Thái Bình | 25 |
8 | THCS-THPT Võ Nguyên Giáp | 29 |
9 | THPT Nguyễn Du | 28 |
10 | THCS-THPT Nguyễn Viết Xuân | 25 |
11 | THPT Lê Lợi | 30 |
12 | THCS-THPT Chu Văn An | 33 |
13 | THPT Phạm Văn Đồng | 30 |
14 | THPT Tôn Đức Thắng | 26 |
15 | THPT Trần Phú | 27 |
16 | THPT Nguyễn Công Trứ | 27 |
17 | THCS-THPT Võ Thị Sáu | 37 |
18 | THPT Phan Chu Trinh | 26 |
19 | THPT Trần Suyên | 27 |
20 | THPT Phan Bội Châu | 28 |
21 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 32 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Phú Yên 2019
Điểm chuẩn vào 10 Công lập trên địa bàn tỉnh
Chi tiết điểm chuẩn vào lớp 10 không chuyên tỉnh Phú Yên 2019 được công bố do Đọc tài liệu cập nhật ngay sau khi nhận được thông báo chính thức từ Sở Giáo Dục & Đào Tạo tỉnh Phú Yên như sau
TRƯỜNG THPT | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Nguyễn Huệ | 29,25 | |
Ngô Gia Tự | 20,5 | |
Nguyễn Trãi | 17,75 (đợt 1: 18) | 18 |
Lê Trung Kiên | 18,75 | |
Nguyễn Văn Linh | 17,25 | 15 |
Phan Đình Phùng | 12,25 | |
Lê Hồng Phong | 21,25 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 10,75 | 18,25 |
Trần Quốc Tuấn | 20 | |
Phan Bội Châu | 19,5 | |
Nguyễn Du | 13,5 | |
Trần Bình Trọng | 16 | 17 |
Trần Suyền | 19 | 20,5 |
Lê Thành Phương | 24,5 | |
Võ Thị Sáu | 28,5 | 24,5 |
Trần Phú | 25 | |
Lê Lợi | 23,5 | |
Nguyễn Công Trứ | 19 | 24 |
Phan Chu Trinh | 16 | |
Phạm Văn Đồng | 18,5 | 15,5 |
Điểm chuẩn trường THPT chuyên Lương Văn Chánh 2019
MÔN CHUYÊN | ĐIỂM CHUẨN |
Toán | 30,25 |
Lý | 31,5 |
Hóa | 32 |
Sinh | 23,75 |
Tin | 28,25 |
Văn | 33,75 |
Anh | 34,5 |
Điểm chuẩn các trường xét tuyển khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN |
THCS&THPT Võ Văn Kiệt | 25 |
THCS&THPT Nguyễn Bá Ngọc | 27 |
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp | 27 |
THCS&THPT Chu Văn An | 28 |
THPT Nguyễn Thái Bình | 28 |
THCS&THPT Nguyễn Khuyến | 28 |
THPT Tôn Đức Thắng | 28 |
THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân | 24 |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 17 |
Điểm chuẩn vào 10 Trường PTDT nội trú
TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN |
TP Tuy Hòa | 34,5 |
Đồng Xuân | 15,75 |
Sông Hinh | 14,75 |
Sơn Hòa | 14,75 |
Xem điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Phú Yên 2018
TRƯỜNG | MÔN CHUYÊN | ĐIỂM CHUẨN | GHI CHÚ |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Toán | 38,5 | |
Lý | 31,5 | ||
Hóa | 34 | ||
Sinh | 24 | ||
Tin | 21,75 | ||
Văn | 32,75 | 31,25 (thi Toán) | |
Anh | 35,5 | ||
Nguyễn Huệ | 31,5 | ||
Ngô Gia Tự | 16,25 | ||
Nguyễn Trãi | 13,5 | ||
Lê Trung Kiên | 17,25 | ||
Nguyễn Văn Linh | 15,5 | ||
Nguyễn Công Trứ | 4,5 | ||
Lê Hồng Phong | 18,5 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | 11 | ||
Phan Bội Châu | 19 | ||
Nguyễn Du | 14 | ||
Trần Quốc Tuấn | 19 | ||
Trần Bình Trọng | 4,25 | ||
Trần Suyền | 5 | ||
Lê Thành Phương | 10,5 | ||
Võ Thị Sáu | 6,5 | ||
Trần Phú | 5 | ||
Lê Lợi | 18 | ||
Phan Đình Phùng | 13,25 | ||
Phan Chu Trinh | 9,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 2017/2018 Phú Yên
TRƯỜNG | NV1 | NV2 | GHI CHÚ |
Nguyễn Huệ | 26.5 | ||
Ngô Gia Tự | 19.25 | ||
Nguyễn Trãi | 12.75 | ||
Lê Trung Kiên | 13 | ||
Nguyễn Văn Linh | 14.25 | ||
Nguyễn Công Trứ | 4.5 | ||
Lê Hồng Phong | 17.75 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | 11.25 | ||
Phan Bội Châu | 5.5 | ||
Nguyễn Du | 5.5 | ||
Trần Quốc Tuấn | 18 | ||
Trần Bình Trọng | 4 | ||
Trần Suyền | 4.5 | ||
Lê Thành Phương | 5.75 | ||
Võ Thị Sáu | 6.5 | ||
Trần Phú | 6.5 | ||
Lê Lợi | 5.25 | ||
Phan Đình Phùng | 10.75 | ||
Phan Chu Trinh | 6.25 | ||
Chuyên Lương Văn Chánh | Ngữ văn 29,5 điểm; Tiếng Anh 33,75 điểm; Toán 35,5 điểm; Tin học 22,5 điểm; Vật lý 27 điểm; Hóa học 32 điểm; Sinh học 26,25 điểm |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên qua các năm!
Từ khóa » Danh Sách Lớp 10 Trường Thpt Nguyễn Trường Tộ Phú Yên
-
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
-
Biên Chế Danh Sách Lớp 10 Năm Học 2021-2022 Trường THPT ...
-
Đánh Giá Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Phú Yên Có Tốt Không?
-
Danh Sách Lớp 10 Trường Thpt Nguyễn Trường Tộ Phú Yên - Học Tốt
-
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
-
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
-
THPT Nguyễn Trường Tộ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên - Facebook
-
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Phú Yên
-
Danh Sách Thí Sinh Trúng Tuyển Vào Lớp 10 Thpt
-
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ Và Những Thông Tin Cần Biết
-
Mã Trường THPT 2022 Tại Phú Yên | Dạy Học Tốt
-
Điểm Thi Vào Lớp 10 Phú Yên Năm 2022 Chính Xác
-
Mã Khu Vực Và Mã Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Phú Yên