Điểm Chuẩn UEF, Đại Học Kinh Tế Tài Chính Tuyển Sinh 2022
Có thể bạn quan tâm
Trong đợt tuyển sinh lần này, điểm chuẩn UEF Đại học Kinh tế – Tài chính năm 2024 được công bố với mức điểm chuẩn 16 điểm cho một số ngành, mở ra nhiều cơ hội mới dành cho các thí sinh.
Điểm Chuẩn UEF Năm 2024 Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển |
1 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 21 |
2 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 20 |
3 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 20 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 19 |
5 | Luật quốc tế | 7380108 | 19 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
8 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 18 |
9 | Marketing | 7340115 | 18 |
10 | Bất động sản | 7340116 | 18 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 17 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 17 |
14 | Digital Marketing | 7340114 | 17 |
15 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | 17 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 17 |
18 | Luật | 7380101 | 17 |
19 | Lượt kinh tế | 7380107 | 17 |
20 | Khoa học dù liệu | 7460108 | 17 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 17 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
23 | Thiết kế đồ học | 7210403 | 16 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 16 |
25 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 16 |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 16 |
27 | Kinh tế số | 7310109 | 16 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
29 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16 |
30 | Công nghệ tài chính | 7340205 | 16 |
31 | Kế toán | 7340301 | 16 |
32 | Kiểm toán | 7340302 | 16 |
33 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 16 |
36 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16 |
Điểm Chuẩn Theo phương thức xét học bạ năm 2024
Tên ngành | Mã ngành | Tổ họp môn xét tuyển | Học ba 3 học kỳ | Học bạ lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 18 | |
Markefing | 7340115 | 18 | 18 | |
Digital Markefing | 7340114 | 18 | 18 | |
Logisics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 18 | |
Luật | 7380101 | 18 | 18 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 18 | |
Luật quốc tế | 7380108 | 18 | 18 | |
Kinh doannh thương mại | 7340121 | A00 (Toán Lý Hóa] | 18 | 18 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | AO1 (Toán, Lý, Anh) | 18 | 18 |
DOI (Toán, Văn Anh) | ||||
Kinh tế quốc tế | 7310106 | C00 (Văn, Sử, Địa) | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch VỤ ăn uống | 7810202 | 18 | 18 | |
Bát động sản | 7340116 | 18 | 18 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 | 18 | |
Công nghệ truyền thông (Truyền thông số] | 7320106 | 18 | 18 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 | 18 | |
Truyền thông đo phuong tiện | 7320104 | 18 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | 18 | |
Kế toán | 7340301 | 18 | 18 | |
Công nghệ tài chính (Finlech) | 7340205 | 18 | 18 | |
Kiểm toán | 7340302 | 18 | 18 | |
Tài chính quốc tế | 7340206 | AO0 (Toán Lý Hóa] | 18 | 18 |
Kinh tế số | 7310109 | AO1 (Toán, Lý, Anh)DO1 (Toán, Văn Anh) | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | 7340122 | CO1 (Toán, Văn, Lý) | 18 | 18 |
Thiết kế đò hoa | 7210403 | 18 | 18 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 18 | |
Kỹ thuật phòn mềm | 7480103 | 18 | 18 | |
Khoa hoc dữ liệu | 7460108 | 18 | 18 | |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | AO1 (Toánn, Lý, Anh) | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử Anh) | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D15 (Văn, Địa, Anh) | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 18 | |
Tâm lý học | 7310401 | D01 (Toán, Văn Anh)C00 (Văn, Sử, Địa] D14 (Văn, Sử Anh)D15 (Văn, Địa Anh) | 18 | 18 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 |
4 | 7340115 | Marketing | 600 |
5 | 7340114 | Digital Marketing | 600 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | 600 |
8 | 7380101 | Luật | 600 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
11 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
14 | 7340116 | Bất động sản | 600 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 |
17 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) | 600 |
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 |
22 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 600 |
23 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 600 |
24 | 7310109 | Kinh tế số | 600 |
25 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 600 |
26 | 7340302 | Kiểm toán | 600 |
27 | 7340301 | Kế toán | 600 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 |
33 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TPHCM 2024
Các Phương Thức Tuyển Sinh Trường UEF Năm 2024
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện bốn phương thức tuyển sinh trong năm 2024. Dưới đây là chi tiết về các phương thức này:
Xét Tuyển Theo Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp Trung Học Phổ Thông 2024 (25%)
- Mã phương thức: 100.
- Thí sinh sẽ được xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Xét Tuyển Theo Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2024 Của Đại Học Quốc Gia TP.HCM (5%)
- Mã phương thức: 402.
- Thí sinh có thể tham gia xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Xét Tuyển Học Bạ Lớp 12 Theo Tổ Hợp 3 Môn (30%)
- Mã phương thức: 200.
- Hồ sơ xét tuyển sẽ dựa trên điểm học bạ lớp 12 và tổ hợp 3 môn.
Xét Tuyển Học Bạ Theo Tổng Điểm Trung Bình 3 Học Kỳ (40%)
- Mã phương thức: 201.
- Thí sinh sẽ được xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình của 3 học kỳ.
Học phí UEF đại học kinh tế – tài chính là bao nhiêu?
Một điều quan trọng nữa mà các thí sinh quan tâm tại trường chính là học phí: Học phí tại trường được thu vào đầu mỗi học kỳ và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong kỳ học đó. Một năm chia thành 4 học kỳ. Học phí trung bình 18.000.000 đồng/học kỳ. Học phí ổn định trong suốt năm học, năm tiếp theo nếu có thay đổi sẽ không vượt quá 6% theo quy định.
Học phí công bố đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 được miễn 3 cấp độ tiếng Anh khoảng 27 triệu đồng và từ 5.5 được miễn 4 cấp độ tiếng Anh khoảng 36 triệu đồng.
Sinh viên thuộc ngành học: Tâm lý học, khoa học dữ liệu, quảng cáo, thiết kế đồ họa, quản trọ sự kiện, thương mại điện tử, quan hệ quốc tế, các chuyên ngành về ngôn ngữ học, truyền thông, công nghệ truyền thông, công nghệ thông tin, quan hệ công chúng, quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trọ nhà hàng và dịch vụ ăn uống được nhận học bổng do doanh nghiệp tài trợ tương đương 30% học phí trong toàn khóa học (áp dụng cho sinh viên tốt nghiệp THPT năm 2022 và không áp dụng đồng thời với các chính sách học bổng khác).
Trường ĐH Kinh tế – tài chính luôn công khai học phí trước mỗi khóa học để các sinh viên theo học được trải nghiệm chất lượng tương xứng với học phí, thụ hưởng môi trường học tập hiện đại, kỹ năng mềm và khả năng ngoại ngữ tốt.
Đại học Kinh tế – Tài chính UEF là trường công hay tư?
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) là trường dân lập và được thành lập vào năm 2007. Trường có thế mạnh trong việc đào tào ra các cử nhân thuộc khối ngành về kinh tế, tài chính. Về học phí trườn khá cao, tuy nhiên điểm đáng để sinh viên theo học tại đây chính là hệ thống đào tạo theo chuẩn Quốc tế, vì vậy nên sinh viên học tại trường sẽ có cơ hội tiếp cận được giáo trình tiên tiến của trường Đại học danh tiếng trên thế giới.
Điểm nổi bật tại UEF, tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong học tập và giảng dạy, nhờ vậy mà sinh viên có thể trau dồi khả năng ngoại ngữ nhanh chóng để có cơ hội giao tiếp, làm việc với người nước ngoài. Giảng viên tại trường là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, giỏi chuyên môn, và có thể sẵn sàng đồng hành cùng sinh viên trong quá trình học tập nâng cao kiến thức. Bên cạnh đó, trường còn đảm bảo cơ hội thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp, cơ hội chuyển tiếp Quốc tế dễ dàng.
Vì là trường dân lập tự thu – tự chi nên trường được đầu tư về hệ thống cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, các phòng học được trang bị máy lạnh để sinh viên có tâm thế thoải mái nhất khi học trên lớp, nhất là trong những ngày thời tiết khắc nghiệt ở TP.HCM.
Xem thêm: Công bố chính thức điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 2024
Với một môi trường học tập đẳng cấp quốc tế, cơ hội việc làm rộng mở , và thông qua mức điểm chuẩn UEF Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM đã công bố. Nếu như không cần phải quá lo lắng về tình hình tài chính thì đây là một ngôi trường mà Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cho rằng các bạn trẻ 2k4 có thể cân nhắc lựa chọn.
Từ khóa » đại Học Uef Là Công Hay Tư
-
Review Trường Đại Học Kinh Tế – Tài Chính TP.HCM (UEF)
-
[CHUẨN NHẤT] UEF La Trường Công Hay Tư?
-
Cho Em Hỏi Trường đại Học Kinh Tế Tài Chính Tp Hcm Là Trường Công ...
-
UEF Là Trường Công Hay Tư
-
Câu Hỏi Thường Gặp - UEF
-
Học Phí UEF Trường đại Học Kinh Tế – Tài Chính TP HCM Mới Nhất
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Tài Chính Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Top 15 đại Học Uef Là Công Hay Tư
-
9 Sự Thật Thú Vị... - UEF - Đại Học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM - Facebook
-
UEF Là Trường Gì? Cơ Hội Việc Làm Dành Cho Sinh Viên Sau Tốt Nghiệp
-
Đại Học Kinh Tế Tài Chính Tp Hcm La Trường Công Hay Từ?
-
Học Phí UEF Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế Tài Chính Là Trường Công Hay Tư, Có ...
-
Học Phí Đại Học Kinh Tế Tài Chính TP HCM Điểm Chuẩn UEF