Điểm Chuẩn Vào Các Trường Quân đội Cao Nhất Là 29,44 - Vietnamnet
Có thể bạn quan tâm
- Chính trị
- Sự kiện
- Xây dựng đảng
- Đối ngoại
- Bàn luận
- Kỷ nguyên mới của dân tộc
- Quốc phòng
- Quốc hội
- Nghị quyết 57
- Thời sự
- Dân sinh
- Giao thông
- Tin nóng
- Đô thị
- Kinh doanh
- Net Zero
- Tài chính
- Đầu tư
- Thị trường
- Doanh nhân
- Tư vấn tài chính
- Dân tộc và Tôn giáo
- Tin tức
- Sắc màu Việt Nam
- Chính sách phát triển
- Nhân vật
- Đời sống tôn giáo
- Tư vấn
- Thể thao
- Bóng đá Việt Nam
- Bóng đá quốc tế
- Tin chuyển nhượng
- Tường thuật trực tiếp
- Video thể thao
- Dữ liệu bóng đá
- Hậu trường
- Các môn khác
-
- Giáo dục
- Nhà trường
- Chân dung
- Góc phụ huynh
- Tuyển sinh
- Du học
- Học Tiếng Anh
- Trắc nghiệm
- Khoa học
- AI CONTEST
- Điểm thi THPT
- Điểm chuẩn CĐ-ĐH
- Thế giới
- Bình luận quốc tế
- Chân dung
- Hồ sơ
- Thế giới đó đây
- Việt Nam và thế giới
- Quân sự
- Đời sống
- Gia đình
- Chuyện lạ
- Ẩm thực
- Giới trẻ
- Mẹo vặt
- Tâm sự
- Văn hóa - Giải trí
- Thế giới sao
- Nhạc
- Phim - Truyền hình
- Sách
- Mỹ thuật - Sân khấu
- Di sản
- Tuần Việt Nam
- Sức khỏe
- Tin tức
- Làm đẹp
- Tư vấn sức khỏe
- Đàn ông
- Các loại bệnh
- Công nghệ
- Thị trường
- Chuyển đổi số
- Hạ tầng số
- An ninh mạng
- Sản phẩm
- AI
- Pháp luật
- Hồ sơ vụ án
- Tư vấn pháp luật
- Ký sự pháp đình
- Xe
- Xe mới
- Khám phá
- Sau tay lái
- Diễn đàn
- Tư vấn
- Đánh giá xe
- Giá xe
- Dữ liệu xe
- Bất động sản
- Dự án
- Nội thất
- Tư vấn
- Thị trường
- Nhà đẹp
- Cơ hội an cư
- Du lịch
- Chuyện của những dòng sông
- Đi đâu chơi đi
- Ăn Ăn Uống Uống
- Ngủ Ngủ Nghỉ Nghỉ
- Bạn đọc
- Hồi âm
- Chia sẻ
- Thơ
- Ngày mai tươi sáng
-
- Chính trị
- Thời sự
- Kinh doanh
- Dân tộc và Tôn giáo
- Thể thao
- Giáo dục
- Thế giới
- Đời sống
- Văn hóa - Giải trí
- Sức khỏe
- Công nghệ
- Pháp luật
- Ô tô xe máy
- Du lịch
- Bất động sản
- Bạn đọc
- Tuần Việt Nam
-
- Toàn văn
- Công nghiệp hỗ trợ
- Bảo vệ người tiêu dùng
- Thị trường tiêu dùng
- Giảm nghèo bền vững
- Nông thôn mới
- Dân tộc thiểu số và miền núi
- Nội dung chuyên đề
- English
- Talks
- Đính chính
- Hồ sơ
- Ảnh
- Video
- Multimedia
- Podcast
- 24h qua
- Lịch vạn niên
- Tuyến bài
- Sự kiện
- Cơ quan chủ quản: Bộ Dân tộc và Tôn giáo
- Số giấy phép: 146/GP-BVHTTDL, cấp ngày 17/10/2025
- Tổng biên tập: Nguyễn Văn Bá
- Liên hệ tòa soạn
- Địa chỉ: Tầng 18, Toà nhà Cục Viễn thông (VNTA), 68 Dương Đình Nghệ, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 02439369898 - Hotline: 0923457788
- Email: [email protected]
- © 1997 Báo VietNamNet. All rights reserved.
- Chỉ được phát hành lại thông tin từ website này khi có sự đồng ý bằng văn bản của báo VietNamNet.
- Liên hệ quảng cáo
- Công ty Cổ phần Truyền thông VietNamNet
- Hotline: 0919 405 885 (Hà Nội) - 0919 435 885 (Tp.HCM)
- Email: [email protected]
- Báo giá: http://vads.vn
- Hỗ trợ kỹ thuật: [email protected]
- Tải ứng dụng
- Độc giả gửi bài
- Tuyển dụng
- Talks
- Hồ sơ
- Ảnh
- Video
- Multimedia
- Podcast
- 24h qua
- Tuyến bài
- Sự kiện nóng
- Liên hệ tòa soạn
- Liên hệ quảng cáo
-
- Độc giả gửi bài
- Tuyển dụng
- Lịch vạn niên
-
- Giáo dục
- Chính trị
- Thời sự
- Kinh doanh
- Dân tộc và Tôn giáo
- Thể thao
- Giáo dục
- Thế giới
- Đời sống
- Văn hóa - Giải trí
- Sức khỏe
- Công nghệ
- Pháp luật
- Xe
- Bất động sản
- Du lịch
- Bạn đọc
Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021.
Điểm chuẩn phương thức xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.
| Tên trường/Đối tượng | Tổ hợp xét tuyển | Điểm | Ghi chú |
| 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | |||
| a) Miền Bắc | A00,A01 | ||
| Thí sinh Nam | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.20 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.90 | Thí sinh mức 25,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,75. | |
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.93 | ||
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.25 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.05 | ||
| b) Miền Nam | |||
| Thí sinh Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.45 | Thí sinh mức 24,45 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75. | |
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 26.07 | ||
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.65 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.25 | ||
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 29.23 | ||
| 2. HỌC VIỆN QUÂN Y | |||
| a) Miền Bắc | A00,B00 | ||
| Thí sinh Nam | |||
| Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.35 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.35 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.45 | Thí sinh mức 26,45 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa≥ 9,25. | |
| Thí sinh Nữ | |||
| Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 26.45 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.45 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | ||
| b) Miền Nam | |||
| Thí sinh Nam | |||
| Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia | 24.25 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.25 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.55 | Thí sinh mức 25,55 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa≥ 8,00. | |
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.68 | ||
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.90 | ||
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 29.43 | ||
| 3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.15 | ||
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 22.60 | ||
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 26.97 | ||
| 4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.40 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.55 | ||
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.35 | Thí sinh mức 23,35 điểm: Điểm môn Toán≥ 8,60. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.95 | ||
| 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | |||
| a) Ngành Biên phòng | |||
| * Tổ hợp A01 | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.50 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.35 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.15 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 5Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.50 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 7 | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.80 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.00 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 28.52 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 9 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.85 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 28.51 | ||
| * Tổ hợp C00 | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 25.00 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,50. | |
| Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-HuếXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.25 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 5 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.50 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.15 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 7 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,75. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 22.68 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 9 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Văn≥ 8,00. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.13 | ||
| b) Ngành Luật | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | C00 | 27.25 | Thí sinh mức 27,25 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,00. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.25 | Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Văn≥ 7,25. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| 6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | |||
| Thí sinh Nam Miền Bắc | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | A00,A01 | 21.55 | |
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.30 | Thí sinh mức 24,30 điểm: Điểm môn Toán≥ 8,80. | |
| Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 21.48 | ||
| 7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.60 | Thí sinh mức 24,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,00. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.10 | ||
| 8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 23.70 | |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.95 | Thí sinh mức 23,95 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,50. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.57 | ||
| 9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.70 | Thí sinh mức 24,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,50. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.30 | Thí sinh mức 23,30 điểm: Điểm môn Toán≥ 8,00. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.40 | ||
| 10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.80 | Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.65 | Thí sinh mức 23,65 điểm: Điểm môn Toán≥ 8,00. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 23.54 | ||
| 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.80 | |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.60 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 22.99 | ||
| 12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | |||
| Đào tạo Phi công quân sự | |||
| Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 19.60 | |
| 13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 23.90 | |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.30 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| 14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | |||
| a) Tổ hợp C00 | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 27.00 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.50 | Thí sinh mức 28,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,50. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,00. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 27.00 | Thí sinh mức 27,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,25. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,50. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 26.77 | ||
| b) Tổ hợp A00 | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00 | 25.05 | Thí sinh mức 25,05 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.00 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.13 | ||
| c) Tổ hợp D01 | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01 | 25.40 | |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.10 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| 15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | |||
| Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 20.65 | |
| Thí sinh Nam Quân khu 5 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.90 | Thí sinh mức 23,90 điểm: Điểm môn Toán≥ 8,40. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 20.75 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 7 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.55 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 24.56 | ||
| Thí sinh Nam Quân khu 9 | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.35 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 27.07 | ||
| 16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | |||
| a) Ngành Kỹ thuật hàng không | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | A00A01 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 23.30 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.10 | Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25. | |
| Thí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.80 | Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75. | |
| b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | |||
| Thí sinh Nam miền BắcXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | A00,A01 | 24.90 | Thí sinh mức 24,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25. |
| Thí sinh Nam miền Nam | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 23.90 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 25.54 | ||
| 17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | |||
| a) Ngôn ngữ Anh | |||
| Thí sinh Nam | D01 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.63 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 26.94 | Thí sinh mức 26,94 điểm: Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20. | |
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.60 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 29.44 | ||
| Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | |||
| b) Ngôn ngữ Nga | |||
| Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01,D02 | 25.80 | |
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 29.30 | ||
| c) Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
| Thí sinh NamXét tuyển từ kết quả thi TN THPT | D01,D04 | 26.65 | |
| Thí sinh Nữ | |||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 28.64 | ||
| d) Trinh sát kỹ thuật | |||
| Thí sinh Nam miền Bắc | A00,A01 | ||
| Xét tuyển HSG bậc THPT | 24.45 | ||
| Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 25.20 | Thí sinh mức 25,20 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00. | |
| Thí sinh Nam miền Nam Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT | 24.75 | ||
Thúy Nga
Điểm chuẩn 17 trường quân đội năm 2022Các trường quân đội vừa công bố điểm chuẩn đại học năm 2022.
HV Kỹ thuật quân sự và HV Khoa học quân sự lấy điểm chuẩn cao nhất khối trường quân đội
Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Khoa học quân sự có điểm chuẩn cao nhất trong số các trường quân đội.
Điểm sàn khối trường quân đội năm 2021 từ 15 - 25,5 điểm
Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm sàn xét tuyển vào các trường quân đội năm 2021. Mức điểm sàn năm nay dao động từ 15 - 25,5.
Điểm chuẩn vào các trường công an năm 2021
Cục Đào tạo, Bộ Công an vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 vào các trường công an nhân dân.
-
Điểm chuẩn 8 trường công an năm 2022
-
Điểm chuẩn Khoa Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022
-
Trường đại học đầu tiên khối Quân đội công bố điểm chuẩn, cao nhất 29,79
-
Xem thêm về:
-
Xét tuyển đại học
-
Điểm chuẩn đại học
-
Tuyển sinh đại học
Tin nổi bật
Từ khóa » Các Trường đại Học Bên Quân đội
-
Các Trường Học Viện, Đại Học Thuộc Quân đội Và Công An - Tuyển Sinh
-
Danh Sách Các Trường Quân đội Và Học Viện Quân đội Hiện Nay
-
Điểm Chuẩn 17 Trường Quân đội Trong Các Năm Gần đây
-
Danh Sách Các Trường đại Học, Cao đẳng Quân Sự Việt Nam
-
Điểm Chuẩn đại Học Của 17 Trường Quân đội
-
Các Trường Đại Học, Học Viện Thuộc Quân đội & Công An
-
Chỉ Tiêu Các Trường Quân đội 2022 - THPT Sóc Trăng
-
Danh Sách Các Trường đại Học Quân đội Tuyển Nữ MỚI NHẤT
-
Danh Sách Những Trường Cao Đẳng Quân Đội Và Công An
-
17 Trường Quân đội Tuyển Sinh Như Thế Nào? - Tiền Phong
-
Danh Sách Các Trường đại Học Khối Quân đội Tốt Nhất Việt Nam
-
Các Trường Học Viện, Đại Học Thuộc Quân đội Và Công An - Tuyển Sinh
-
Công Bố điểm Chuẩn 17 Trường Quân đội - VnExpress