Điểm Sàn Xét Tuyển Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu vừa công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 đối với phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT 2022. Cùng tìm hiểu nhé!
TOPUNI 2025 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K7 chắc vé Đại học TOP
- Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
- Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
- Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 17+ năm kinh nghiệm
- Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
Mức điểm sàn năm 2022 của trường như sau:
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển | 7810103 | C20, D01, C00, D15 | 50 | 15 |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics | 7510605 | A00, D01, C00, C20 | 300 | 15 |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C20, D01, C00, D15 | 50 | 15 |
4 | Quản trị khách sạn 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn | 7810201 | C20, D01, C00, D15 | 130 | 15 |
5 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | A00, A01, D01, C14 | 80 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số | 7340101 | A00, D01, C00, C20 | 258 | 15 |
7 | Kế toán 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính | 7340301 | A00, A01, D01, C14 | 110 | 15 |
8 | Tài chính – Ngân hàng 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính | 7340201 | A00, A01, D01, C14 | 80 | 15 |
9 | Luật 4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C20 | 80 | 15 |
10 | Marketing 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | A00, D01, C00, C20 | 100 | 15 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C00, C19, C20 | 80 | 15 |
12 | Đông phương học 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | D01, C00, C19, C20 | 160 | 15 |
13 | Tâm lý học 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý | 7310401 | D01, C00, C19, C20 | 40 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Anh 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01, D01, D66, D15 | 200 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 76 | 15 |
16 | Công nghệ thông tin 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 166 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 80 | 15 |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 117 | 15 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật hóa học và quản lý công nghiệp | 7510401 | A00, B00, C02, D07 | 50 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình XD – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất | 7510102 | A00, A01, D01, C01 | 60 | 15 |
21 | Điều dưỡng | 7720301 | A02, B00, B03, C08 | 100 | 19 (dự kiến) |
22 | Công nghệ thực phẩm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, B03 | 50 | 15 |
23 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B08, A02 | 50 | 21 (dự kiến) |
(*): Các ngành mới mở năm 2022
Mức điểm nhận hồ sơ của trường đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng (nếu có).
2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
2K4 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA? Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển giúp 2k4 nắm chắc tấm vé vào ĐH mơ ước! – Định hướng chọn ngành – chọn trường PHÙ HỢP với điểm số – Giải đáp mọi băn khoăn về QUY CHẾ TUYỂN SINH năm nay – Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm >>KHÁM PHÁ NGAY<<>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<
Tags
Tuyển sinh 2022Từ khóa » đai Hoc Brvt
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu: Trang Chủ
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
BVU - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Review Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) Có Tốt Không?
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) - KIEMTRUONG.VN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu - Human Online
-
Giới Thiệu Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Trường Đại Học Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Thông Báo Tuyển Sinh đại Học đối Với Người Có Bằng đại Học (văn ...
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Năm 2022 - Vietnamnet
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2022