Điểm Trúng Tuyển Trường ĐH Sài Gòn Năm 2016 Nhiều Ngành Giảm
Có thể bạn quan tâm
- Chính trị
- Sự kiện
- Xây dựng đảng
- Đối ngoại
- Bàn luận
- Kỷ nguyên mới của dân tộc
- Thời sự
- Quốc hội
- An toàn giao thông
- Môi trường
- BHXH-BHYT
- Chống tham nhũng
- Quốc phòng
- Kinh doanh
- Net Zero
- Tài chính
- Đầu tư
- Thị trường
- Doanh nhân
- Tư vấn tài chính
- Thể thao
- ASEAN CUP 2024
- Bóng đá Việt Nam
- Bóng đá quốc tế
- Hậu trường
- Các môn khác
- Tường thuật trực tiếp
- Dữ liệu bóng đá
- Tin chuyển nhượng
- Video thể thao
- Thế giới
- Bình luận quốc tế
- Chân dung
- Hồ sơ
- Thế giới đó đây
- Việt Nam và thế giới
- Quân sự
- Giáo dục
- Nhà trường
- Chân dung
- Góc phụ huynh
- Tuyển sinh
- Du học
- Học Tiếng Anh
- Trắc nghiệm
- Khoa học
- AI CONTEST 2024
- Giải trí
- Thế giới sao
- Hoa hậu
- Thời trang
- Nhạc
- Phim
- Truyền hình
- Văn hóa
- Sách
- Di sản
- Mỹ thuật - Sân khấu
- UNESCO
- Điều Còn Mãi
- Tuần Việt Nam
- Đời sống
- Gia đình
- Chuyện lạ
- Ẩm thực
- Giới trẻ
- Mẹo vặt
- Tâm sự
- Sức khỏe
- Tin tức
- Làm đẹp
- Tư vấn sức khỏe
- Đàn ông
- Các loại bệnh
- Thông tin và Truyền thông
- Toàn văn của Bộ trưởng
- Chuyển đổi số
- An toàn thông tin
- Hạ tầng số
- Kinh tế số
- Báo chí - Xuất bản
- Thị trường
- Công nghệ
- Xử phạt vi phạm hành chính
- Pháp luật
- Hồ sơ vụ án
- Tư vấn pháp luật
- Ký sự pháp đình
- Xe
- Xe mới
- Khám phá
- Sau tay lái
- Diễn đàn
- Tư vấn
- Đánh giá xe
- Giá xe
- Dữ liệu xe
- Bất động sản
- Dự án
- Nội thất
- Tư vấn
- Thị trường
- Nhà đẹp
- Cơ hội an cư
- Du lịch
- Chuyện của những dòng sông
- Đi đâu chơi đi
- Ăn Ăn Uống Uống
- Ngủ Ngủ Nghỉ Nghỉ
- Bạn đọc
- Hồi âm
- Chia sẻ
- Thơ
- Ngày mai tươi sáng
- Chính trị
- Thời sự
- Kinh doanh
- Thể thao
- Thế giới
- Giáo dục
- Giải trí
- Văn hóa
- Đời sống
- Sức khỏe
- Thông tin và Truyền thông
- Pháp luật
- Ô tô xe máy
- Bất động sản
- Du lịch
- Bạn đọc
- Tuần Việt Nam
- Toàn văn
- Công nghiệp hỗ trợ
- Bảo vệ người tiêu dùng
- Thị trường tiêu dùng
- Dân tộc - Tôn giáo
- Giảm nghèo bền vững
- Nông thôn mới
- Dân tộc thiểu số và miền núi
- Nội dung chuyên đề
- English
- Đính chính
- Talks
- Hồ sơ
- Ảnh
- Video
- Multimedia
- Podcast
- Tin tức 24h
- Tuyến bài
- Sự kiện
- Cơ quan chủ quản: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số giấy phép: 09/GP - BTTTT, cấp ngày 07/01/2019
- Tổng biên tập: Nguyễn Văn Bá
- Liên hệ tòa soạn
- Tòa soạn: Tòa nhà C'Land - 156 Xã Đàn 2,
- Đống Đa, Hà Nội
- Hotline: 19001081 (8h-17h) | 0923457788 (ngoài giờ HC)
- © 1997 Báo VietNamNet. All rights reserved.
- Chỉ được phát hành lại thông tin từ website này khi có sự đồng ý bằng văn bản của báo VietNamNet.
- Liên hệ quảng cáo
- Công ty Cổ phần Truyền thông VietNamNet
- Hotline: 0919 405 885 (Hà Nội) - 0919 435 885 (Tp.HCM)
- Email: contact@vietnamnet.vn
- Báo giá: http://vads.vn
- Hỗ trợ kỹ thuật: support@tech.vietnamnet.vn
- Tải ứng dụng
- Độc giả gửi bài
- Tuyển dụng
- Talks
- Hồ sơ
- Ảnh
- Video
- Multimedia
- Podcast
- Tin tức 24h
- Tuyến bài
- Sự kiện nóng
- Liên hệ tòa soạn
- Liên hệ quảng cáo
- Độc giả gửi bài
- Tuyển dụng
- Giáo dục
- Tuyển sinh
Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.
- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.
Các ngành khối sư phạm có điểmchuẩn cao nhất. Ngành Sư phạm Toán học (đào tạo giáo viên THPT) có điểm chuẩn cao nhất là 31,75 điểm (khối A) và 30,5 điểm(khối A1) với điểm môn chính đã nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn các ngànhcụ thể sau:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | Điểm trúng tuyển |
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||
1.1. Các ngành ngoài sư phạm | ||||
1 | Thanh nhạc | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc | 19,75 | |
2 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 16,75 | |
3 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 25,00 |
4 | Quốc tế học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 22,25 |
5 | Tâm lí học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17,50 | |
6 | Khoa học thư viện | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 16,00 | |||
7 | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 22,50 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 24,25 | ||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 21,00 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | 25,00 | ||
9 | Kế toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 21,25 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | 26,25 | ||
10 | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 25,25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn | 26,50 | ||
11 | Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 25,25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn | 27,00 | ||
12 | Khoa học môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 16,25 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 16,25 | |||
13 | Toán ứng dụng | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 22,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 20,50 | ||
14 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 25,50 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 25,75 | ||
15 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 20,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,25 | |||
16 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 19,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | |||
17 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 18,00 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 17,50 | |||
18 | Kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 20,00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | |||
19 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 19,25 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | |||
1.2. Các ngành khối sư phạm | ||||
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT) | ||||
20 | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 16,00 | |||
21 | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 31,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 30,50 | ||
22 | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 30,25 |
23 | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 29,50 |
24 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 26,00 |
25 | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 26,25 |
26 | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 21,75 |
27 | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 26,00 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Địa lí | 26,00 | ||
28 | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 28,50 |
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS) | ||||
29 | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 16,00 | |||
30 | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 29,75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 29,75 | ||
31 | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 28,50 |
32 | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 26,50 |
33 | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 23,50 |
34 | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 22,50 |
35 | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 20,25 |
36 | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 23,25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Địa lí | 24,75 | ||
37 | Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu | 18,50 | |
38 | Sư phạm Mĩ thuật | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | 17,25 | |
39 | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 24,25 |
1.2.3. Các ngành khác | ||||
40 | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,25 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 18,25 | |||
41 | Giáo dục Mầm non | Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc | 22,00 | |
42 | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18,50 | |
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm) | ||||
43 | Giáo dục Mầm non | Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc | 20,25 | |
44 | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17,25 | |
45 | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,50 | |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | 18,50 | |||
46 | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,00 | |
Toán, Sinh học, Ngữ văn | 15,00 | |||
47 | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,25 | |
Ngữ văn, Toán, Hóa học | 16,00 |
-
Chủ đề:
-
điểm chuẩn đại học
-
Trường ĐH Sài Gòn
-
điểm chuẩn đại học 2016
Tin nổi bật
Từ khóa » đại Học Sài Gòn điểm Chuẩn 2016
-
Điểm Chuẩn 2016: Trường Đại Học Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đợt 1 Năm 2016
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2016, Điểm Chuẩn SGD-ĐHSG
-
Điểm Chuẩn đại Học Sài Gòn Năm 2016 Là Bao Nhiêu ? - EBIV
-
Dđiểm Chuẩn đại Học Sài Gòn 2016
-
Dđiểm Chuẩn đại Học Sài Gòn 2016
-
Điểm Chuẩn đại Học Sài Gòn Năm 2016 Năm 2022
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn - Báo Người Lao động
-
Trường ĐH Sài Gòn: điểm Chuẩn Bổ Sung Tăng Nhiều Nhất 11 điểm
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Sài Gòn 5 Năm Gần đây - Toploigiai
-
Điểm Chuẩn đại Học Sài Gòn Năm 2016 Năm 2022 | HoiCay
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn 2016
-
Điểm Chuẩn đh Sài Gòn 2016 - .vn
-
Trường ĐH Sài Gòn: Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Ngành Cao Nhất ...