Điện ảnh Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sân Khấu
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema (SKDA)
- Mã trường: SKD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Ngắn hạn - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.7643.397
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://skda.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocsankhaudienanhhanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian trực tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi ngành/chuyên ngành tại Trường từ ngày 20/05/2024 đến hết ngày 07/06/2024;
- Thi tuyển tại trường từ ngày 30/06/2024 đến ngày 08/07/2024 (dự kiến).
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Thí sinh dự thi theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập và các quy định khác tại Điều 5 “Đối tượng dự tuyển” của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non.
2.2. Thí sinh dự thi một số ngành đặc thù
Ngoài các điều kiện dự thi theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh dự thi các ngành/chuyên ngành nghệ thuật đặc thù của Trường còn phải bảo đảm các điều kiện sau:
- Diễn viên kịch – điện ảnh, Diễn viên cải lương, Diễn viên chèo, Diễn viên tuồng, Diễn viên Rối:
- Có độ tuổi từ 17 đến 22;
- Chiều cao tối thiểu với nam là 1m65, nữ là 1m55;
- Cơ thể cân đối, không có khuyết tật;
- Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp (Đối với diễn viên chèo, cải lương, rối, tuồng cần có giọng hát tốt và chuẩn).
Lưu ý: Khi dự thi, thí sinh nữ không mặc áo dài, váy và không trang điểm.
- Biên đạo múa, Huấn luyện múa:
- Thí sinh phải tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa;
- Thí sinh thi vào chuyên ngành Biên đạo múa đại chúng không nhất thiết phải tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa, nhưng phải tốt nghiệp Trung học phổ thông và phải có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể chuẩn, phù hợp với ngành múa.
- Quay phim điện ảnh, Quay phim truyền hình, Nhiếp ảnh nghệ thuật, Nhiếp ảnh báo chí, Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện: Thí sinh phải biết sử dụng và có máy ảnh kỹ thuật số, thẻ nhớ để thực hiện bài thi.
- Thiết kế mỹ thuật Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình; Thiết kế trang phục nghệ thuật; Thiết kế đồ họa kỹ xảo; Nghệ thuật hóa trang: Khi đăng ký dự thi, thí sinh phải nộp 01 bài hình họa (bài vẽ tượng – bằng chì trên giấy 40cm x 60cm) để xét vòng sơ tuyển.
- Nghệ thuật hóa trang: Khi đăng ký dự thi thí sinh nộp 2 ảnh chân dung màu để xét tuyển: 1 - ảnh mộc (ảnh của người mẫu khi chưa được trang điểm), 2 - ảnh người mẫu khi đã được trang điểm đẹp; kích thước 18x24cm.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển.
- Theo Đề án riêng của Trường: kết hợp giữa thi tuyển các môn năng khiếu với xét tuyển điểm tổng kết lớp 12 trong học bạ THPT (môn Ngữ văn hoặc Toán học - điểm trung bình từ 5.0 trở lên).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo yêu cầu cụ thể của từng ngành/chuyên ngành đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Đối với các thí sinh được ưu tiên theo đối tượng hay khu vực, mức chênh lệch điểm thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Do trường đào tạo năng khiếu, thí sinh bắt buộc phải dự thi năng khiếu, đủ điều kiện mới được vào học. Vì vậy, các thí sinh thuộc chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ được miễn thi vòng sơ tuyển, vòng chung tuyển thí sinh bắt buộc phải dự thi.
- Đối với những thí sinh trúng tuyển vào các ngành Biên đạo múa (kể cả Biên đạo múa đại chúng), Huấn luyện múa, Diễn viên sân khấu kịch hát được giảm 70% học phí.
5. Học phí
- Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210233 | S00 | 35 |
2 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00 | 45 |
3 | Quay phim | 7210236 | S00 | 35 |
4 | Nhiếp ảnh | 7210301 | S00 | 60 |
5 | Đạo diễn sân khấu | 7210227 | S00 | 30 |
6 | Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | S00 | 40 |
7 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 | S00 | 85 |
8 | Biên đạo múa | 7210243 | S00 | 35 |
9 | Huấn luyện múa | 7210244 | S00 | 10 |
10 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | S00 | 50 |
11 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | S01 | 35 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội các năm trước như sau:
STT | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | |||
1 | Đạo diễn điện ảnh | 16,75 | 11 | 17,60 | 11,00 | 16,00 | 12,50 | 18,00 |
2 | Đạo diễn truyền hình | 15,75 | 9,50 | 15,50 | 10,00 | 15,00 | 11,00 | 16,00 |
3 | Quay phim điện ảnh | 14 | 13 | 18,50 | 11,00 | 16,00 | 12,00 | 17,00 |
4 | Quay phim truyền hình | 14 | 12 | 17,30 | - | - | 10,50 | 15,50 |
5 | Biên kịch điện ảnh | 16,25 | 12 | 18,60 | 11,00 | 16,00 | 13,00 | 18,00 |
6 | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 17,50 | 11 | 16,50 | 11,50 | 16,50 | 11,00 | 16,00 |
7 | Nhiếp ảnh báo chí | 15 | 10,50 | 16,60 | 11,50 | 16,50 | 9,00 | 14,00 |
8 | Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 15,50 | 10 | 15,70 | 11,50 | 16,50 | 11,00 | 16,00 |
9 | Đạo diễn âm thanh, ánh sáng sân khấu | 13,25 | 12 | 17,50 | 10,00 | 15,00 | 12,00 | 17,00 |
10 | Đạo diễn sự kiện lễ hội | 12,50 | 18 | 12,00 | 17,00 | 15,50 | 20,50 | |
11 | Công nghệ dựng phim | 13 | 10 | 15 | 9,00 | 14,00 | 12,00 | 17,00 |
12 | Âm thanh điện ảnh truyền hình | 14,40 | 10,00 | 15,00 | - | - | ||
13 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 14,50 | 13,50 | 18,90 | 12,00 | 17,00 | 13,00 | 18,00 |
14 | Thiết kế trang phục nghệ thuật | 16 | 12,50 | 18,90 | 13,00 | 18,00 | - | - |
15 | Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 17,25 | 14 | 19,50 | 13,50 | 18,50 | 15,00 | 20,00 |
16 | Biên đạo múa | 17,50 | 14 | 19 | 12,00 | 17,00 | 13,50 | 18,50 |
17 | Biên đạo múa đại chúng | 16,50 | 11,50 | 17,60 | 12,00 | 17,00 | 13,00 | 18,00 |
18 | Huấn luyện múa | 17,50 | 14 | 20,20 | 12,50 | 17,50 | 13,00 | 18,00 |
19 | Diễn viên chèo | 15,75 | 10 | 16,10 | 12,00 | 17,00 | 13,00 | 18,00 |
20 | Diễn viên cải lương | 15,25 | 12,50 | 18,80 | - | - | 10,00 | 15,00 |
21 | Biên tập truyền hình | 14,50 | 12 | 18,70 | 11,00 | 16,00 | 10,50 | 15,50 |
22 | Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 17,25 | 12 | 19 | 13,50 | 18,50 | - | - |
23 | Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 19 | 14 | 20,90 | 13,00 | 18,00 | 15,00 | 20,00 |
24 | Nghệ thuật hóa trang | 15 | 13,50 | 18,60 | 14,50 | 19,50 | 15,50 | 20,50 |
25 | Nhạc công kịch hát dân tộc | 14 | 12,00 | 17,00 | 13,00 | 18,00 | ||
26 | Đạo diễn, sản xuất nội dung số | 9,50 | 14,50 | |||||
27 | Diễn viên nhạc kịch | 12,00 | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Sân Khấu - Điện Ảnh Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Học Phí Sân Khấu điện ảnh Hà Nội
-
Học Phí Đại Học Sân Khấu Điện ảnh Hà Nội
-
Học Phí Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội (SKDA) Năm 2022
-
Thông Báo Thu Học Phí Học Kỳ I Năm Học 2021 – 2022
-
Học Phí Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Học Phí Trường Sân Khấu Điện Ảnh? Và Thông Tin Tuyển Sinh
-
Học Phí Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội (Update 2021)
-
Học Phí Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Cập Nhật Mới Nhất
-
Thí Sinh "tố" Trường Sân Khấu Điện ảnh Thu Lệ Phí Thi Cao
-
Trung ương 5 Phát Sóng Trực Tiếp Mỗi Ngày: Xem Video Trực Tiếp ở ...
-
Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội - Tsdh.online
-
Học Phí Trường Đại Học Sân Khấu – Điện ảnh TP. HCM