Diễn đạt Tương Lai Với Will, Be + V-ing Và Be Going To
Có thể bạn quan tâm
Diễn đạt tương lai với Will, Be + V-ing và Be going to. Cùng với thì tương lai gần (be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽ làm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây Ngolongnd sẽ gửi đến các bạn cách phân biệt giữa 3 cách dùng này:
Nội dung chính:
- 1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
- 2) Be + going to + V (nguyên mẫu): Chỉ một hành động đã có ý định làm hoặc một dự đoán.
- 3) Be + V-ing vs. Be going to + V:
- 4) Bài tập
- 5) Bài tập phân biệt khi nào dùng Will, khi nào dùng Be going to/ be Ving
1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
Ví dụ:
A – My car is broken down !
B – Don’t worry ! I will repair it for you.
--> Giải thích: vì B không hề biết trước A có xe hư nên không có chuẩn bị gì mà chỉ đột xuất nên ta dùng tương lai đơn.
2) Be + going to + V (nguyên mẫu): Chỉ một hành động đã có ý định làm hoặc một dự đoán.
Ví dụ
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave?
Look at those dark clouds! – Yes, it is going to rain soon.
3) Be + V-ing: Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định
Ví dụ:
We are having a party next sunday. Would you like to come?
--> Giải thích: đã mời người ta thì chuyện đó phải đã được chuẩn bị hết rồi.
3) Be + V-ing vs. Be going to + V:
Be + V-ing: chắc hơn, dấu hiệu có thời gian cụ thể, có lời mời (would you like…), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe …)
Ví dụ:
I am having my house built next week. (tuần tới tôi sẽ xây nhà)
• Chú ý: WILL còn được sử dụng để chỉ sự dự đoán trong mệnh đề đi sau các động từ : think, know, be sure hoặc một dự đoán mà tự người nói nghĩ ra chứ trong bài không kể ra dấu hiệu. Đây chính là chỗ khó khi chúng ta phân biệt dự đoán nào là dùngWILL, dự đoán nào dùng BE GOING TO.
Ví dụ:
Don’t worry about that. I am sure you will find it. (có am sure => dùng will)
Why don’t you try on this dress? It will be nice on you. (đoán thôi mà không có nói gì về dấu hiệu ), so sánh với câu ví dụ:
Look at those dark clouds! (nhìn mây đen kìa! )
– Yes, it is going to rain soon (ừ, trời sắp mưa rồi)
4) Bài tập
1 | According to this time table a train______________at 3 o’clock | ||
will leave | |||
is leaving | |||
is going to leave | |||
2 | Look, that plane____________! | ||
is crashing | |||
is going to crash | |||
will crash | |||
3 | My elder son says he_____________a doctor when he grows old | ||
is going to be | |||
will be | |||
is being | |||
4 | Tomorrow _____________ a cold sunny day, according to forecast. | ||
will be | |||
is going to be | |||
is being | |||
5 | _______________anything tomorrow evening ? No, nothing special. | ||
Will you do | |||
Are you doing | |||
Are you going to do | |||
6 | Don’t worry, I_____________ the windows for you ! | ||
am opening | |||
will open | |||
am going to open | |||
7 | My wife’s parents_____________for dinner tomorrow, so we’re preparing something special | ||
are coming | |||
will come | |||
are going to come. | |||
8 | We’re sort of tired. We_______________ another house on the beach next year. | ||
are not renting | |||
are not going to rent | |||
won’t rent | |||
9 | The witch said, ‘ You_________________another love and you’ll be alone for a long time.’ | ||
are not going to find | |||
won’t find | |||
aren’t finding | |||
10 | _________________show me what you’ve done while I’ve been out ? | ||
Will you | |||
are you going to | |||
are you |
More exercises here
5) Bài tập phân biệt khi nào dùng Will, khi nào dùng Be going to/ be Ving
Từ khóa » Cách Dùng Be Going To Và Be Ving
-
Phân Biệt Be Going To Và Be V-ing Khi Nói Về Kế Hoạch Tương Lai
-
Phân Biệt Be Going To Với Will Và Be V-ing
-
Phân Biệt "Be Going To + V" Và "Be + Ving"
-
Cách Dùng 'V-ing' Khi Nói Về Kế Hoạch Tương Lai - VnExpress
-
Phân Biệt Be Going To Và Be V-ing Khi Nói Về Kế Hoạch ... - Tsdh.online
-
Phân Biệt Be Going To + V Và Be + V Ing - 123doc
-
Cách Dùng "be + V-ing" để Nói Về Dự định Trong Tương Lai
-
Toàn Tập Về Thì Tương Lai Gần: Be Going To, Be About To, V-ing
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Ngữ Pháp "be Going To" Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Diễn đạt Tương Lai Với Will, Be + V-ing Và Be Going To
-
Be About To Là Gì? Be Going To Là Gì? Cách Phân Biệt
-
Phân Biệt Thì Tương Lai Đơn, Cấu Trúc Be Going To, Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Cấu Trúc Be Going To - Cách Dùng, Ví Dụ Và Bài Tập áp Dụng - LangGo
-
Tương Lai Gần - Be Going To & Be V-ing (Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản)