Điện Phân – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. Xin hãy giúp cải thiện bài viết này bằng cách thêm các liên kết có liên quan đến ngữ cảnh trong văn bản hiện tại. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài. |

Trong hóa học và sản xuất chế tạo, điện phân (tiếng Anh: electrolysis) là một phương thức sử dụng một dòng điện một chiều để thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện nó không tự xảy ra. Điện phân có tầm quan trọng cao về mặt thương mại do nó là một khâu trong việc tách riêng các nguyên tố hóa học từ những nguồn tài nguyên trong tự nhiên như quặng. Điện áp cần thiết để hiện tượng điện phân xảy ra được gọi là thế điện phân. Quá trình điện phân về bản chất là quá trình ngược với pin điện hóa.
Phân loại Điện phân
[sửa | sửa mã nguồn]Có hai loại điện phân: Điện phân nóng chảy và Điện phân dung dịch.
Điện phân nóng chảy
[sửa | sửa mã nguồn]Điện phân dung dịch
[sửa | sửa mã nguồn]Dương cực-Anode
[sửa | sửa mã nguồn]Điện cực dương (cực dương, dương cực, anot) là điện cực nối với cực dương của nguồn điện một chiều, là nơi hút các điện tử (anion)) về và xảy ra quá trình oxy hóa.
Âm cực-Cathode
[sửa | sửa mã nguồn]Điện cực âm (âm cực, cực âm, catot) là điện cực nối với cực âm của nguồn điện một chiều, là nơi các cation chạy về và xảy ra quá trình khử. Thực nghiệm cho thấy khi điện phân dung dịch chứa các ion kim loại đứng sau nhôm (Al) trong dãy thế điện hóa thì các ion kim loại này bị khử tạo thành kim loại bám vào điện cực catot. Ion nào càng đứng sau thì có tính oxy hóa càng mạnh nên càng bị khử trước ở catot.
Thế điện cực
[sửa | sửa mã nguồn]Định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]● Suất điện động:
Hiệu của thế điện cực dương (E(+)) với thế điện cực âm (E(-)) được gọi là suất điện động của pin điện hóa:
Epin = E(+) - E(-)
(ở ví dụ này E0pin = E0(Cu2+/ Cu) - E0(Zn2+/Zn)).
● Thế điện cực chuẩn kim loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Điện cực KL mà nồng độ ion KL trong dung dịch bằng 1M được gọi là điện cực chuẩn.
- Thế điện cực chuẩn của KL cần đo được chấp nhận bằng sđd của pin tạo bởi điện cực hydro chuẩn và điện cực chuẩn của KL cần đo.
- Nếu KL đóng vai cực âm, thì thế điện cực chuẩn của KL có giá trị âm, nếu đóng vai trò cực dương thì thế điện cực chuẩn của KL có gía trị dương.
Ý nghĩa của dãy thế điện cực chuẩn của KL.
[sửa | sửa mã nguồn]● So sánh tính oxy hóa-khử
[sửa | sửa mã nguồn]Trong dung dịch nước thế điện cực chuẩn của KL E0Mn+/ M càng lớn thì tính oxy hóa của cation Mn+ và tính khử của KL M càng yếu. (ngược lại).
● Xác định chiều của phản ứng oxi-hóa khử
[sửa | sửa mã nguồn]Cation KL trong cặp oxihóa-khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxihóa được KL trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.
- dựa vào thế điện cực chuẩn của KL để sắp xếp nhỏ bên trái, lớn bên phải.
- viết phương trình phản ứng theo quy tắc anpha ().
KL trong cặp oxihóa-khử có thế ĐCC âm khử được ion H+ của dung dịch axit.
● Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Epin = E(+) - E(-)
suất điện động của pin điện hóa luôn là số dương
● Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxy hóa-khử
[sửa | sửa mã nguồn]E0pin X-Y = E0Yn+/Y - E0Xm+/X
Khi biết E0pin X-Y, nếu biết E0Yn+/Y Þ E0Xm+/X
Ví dụ:
Xác định E0Ni2+/Ni. Biết E0pin Ni-Cu = 0,60 V, E0Cu2+/Cu = 0,34V
E0pin Ni-Cu = E0Cu2+/Cu - E0Ni2+/Ni
Þ E0Ni2+/Ni = 0,34 – 0,6 = -0,28 V
• Bảng giá trị thế điện cực chuẩn
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.
| Nguyên tố | Bán phản ứng | E° / V | Electron | Tham khảo | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chất oxy hóa | ⇌ | Chất khử | ||||
| Sr | Sr+ + e− | ⇌ | Sr(s) | -4.101 | 1 | [1] |
| Ca | Ca+ + e− | ⇌ | Ca(s) | -3.8 | 1 | [1] |
| Th | Th4+ + e− | ⇌ | Th3+ | -3.6 | 1 | [2] |
| Pr | Pr3+ + e− | ⇌ | Pr2+ | -3.1 | 1 | [1] |
| N | 3N2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2HN3(aq) | -3.09 | 2 | [3][4] |
| Li | Li+ + e− | ⇌ | Li(s) | -3.0401 | 1 | [4][5] |
| N | N2(g) + 4 H2O + 2 e− | ⇌ | 2NH2OH(aq) + 2 OH− | -3.04 | 2 | [3] |
| Cs | Cs+ + e− | ⇌ | Cs(s) | -3.026 | 1 | [4] |
| Ca | Ca(OH)2 + 2 e− | ⇌ | Ca(s) + 2 OH− | -3.02 | 2 | [1] |
| Er | Er3+ + e− | ⇌ | Er2+ | -3 | 1 | [1] |
| Ba | Ba(OH)2 + 2 e− | ⇌ | Ba(s) + 2 OH− | -2.99 | 2 | [1] |
| Rb | Rb+ + e− | ⇌ | Rb(s) | -2.98 | 1 | [4] |
| K | K+ + e− | ⇌ | K(s) | -2.931 | 1 | [4] |
| Ba | Ba2+ + 2 e− | ⇌ | Ba(s) | -2.912 | 2 | [4] |
| La | La(OH)3(s) + 3 e− | ⇌ | La(s) + 3 OH− | -2.9 | 3 | [4] |
| Fr | Fr+ + e− | ⇌ | Fr(s) | -2.9 | 1 | [1] |
| Sr | Sr2+ + 2 e− | ⇌ | Sr(s) | -2.899 | 2 | [4] |
| Sr | Sr(OH)2 + 2 e− | ⇌ | Sr(s) + 2 OH− | -2.88 | 2 | [1] |
| Ca | Ca2+ + 2 e− | ⇌ | Ca(s) | -2.868 | 2 | [4][5] |
| Li | Li+ + C6(s) + e− | ⇌ | LiC6(s) | -2.84 | 1 | [4] |
| Eu | Eu2+ + 2 e− | ⇌ | Eu(s) | -2.812 | 2 | [4] |
| Ra | Ra2+ + 2 e− | ⇌ | Ra(s) | -2.8 | 2 | [4] |
| Ho | Ho3+ + e− | ⇌ | Ho2+ | -2.8 | 1 | [1] |
| Bk | Bk3+ + e− | ⇌ | Bk2+ | -2.8 | 1 | [1] |
| Yb | Yb2+ + 2 e− | ⇌ | Yb(s) | -2.76 | 2 | [1] |
| Na | Na+ + e− | ⇌ | Na(s) | -2.71 | 1 | [4][6] |
| Mg | Mg+ + e− | ⇌ | Mg(s) | -2.7 | 1 | [1] |
| Nd | Nd3+ + e− | ⇌ | Nd2+ | -2.7 | 1 | [1] |
| Mg | Mg(OH)2 + 2 e− | ⇌ | Mg(s) + 2 OH− | -2.69 | 2 | [1] |
| Sm | Sm2+ + 2 e− | ⇌ | Sm(s) | -2.68 | 2 | [1] |
| Be | Be2O2−3 + 3 H2O + 4 e− | ⇌ | 2Be(s) + 6 OH− | -2.63 | 4 | [1] |
| Pm | Pm3+ + e− | ⇌ | Pm2+ | -2.6 | 1 | [1] |
| Dy | Dy3+ + e− | ⇌ | Dy2+ | -2.6 | 1 | [1] |
| No | No2+ + 2 e− | ⇌ | No | -2.5 | 2 | [1] |
| Hf | HfO(OH)2 + H2O + 4 e− | ⇌ | Hf(s) + 4 OH− | -2.5 | 4 | [1] |
| Th | Th(OH)4 + 4 e− | ⇌ | Th(s) + 4 OH− | -2.48 | 4 | [1] |
| Md | Md2+ + 2 e− | ⇌ | Md | -2.4 | 2 | [1] |
| Tm | Tm2+ + 2 e− | ⇌ | Tm(s) | -2.4 | 2 | [1] |
| La | La3+ + 3 e− | ⇌ | La(s) | -2.379 | 3 | [4] |
| Y | Y3+ + 3 e− | ⇌ | Y(s) | -2.372 | 3 | [4] |
| Mg | Mg2+ + 2 e− | ⇌ | Mg(s) | -2.372 | 2 | [4] |
| Zr | ZrO(OH)2(s) + H2O + 4 e− | ⇌ | Zr(s) + 4 OH− | -2.36 | 4 | [4] |
| Pr | Pr3+ + 3 e− | ⇌ | Pr(s) | -2.353 | 3 | [1] |
| Ce | Ce3+ + 3 e− | ⇌ | Ce(s) | -2.336 | 3 | [1] |
| Er | Er3+ + 3 e− | ⇌ | Er(s) | -2.331 | 3 | [1] |
| Ho | Ho3+ + 3 e− | ⇌ | Ho(s) | -2.33 | 3 | [1] |
| Al | H2AlO−3 + H2O + 3 e− | ⇌ | Al(s) + 4 OH− | -2.33 | 3 | [1] |
| Nd | Nd3+ + 3 e− | ⇌ | Nd(s) | -2.323 | 3 | [1] |
| Tm | Tm3+ + 3 e− | ⇌ | Tm(s) | -2.319 | 3 | [1] |
| Al | Al(OH)3(s) + 3 e− | ⇌ | Al(s) + 3 OH− | -2.31 | 3 | |
| Sm | Sm3+ + 3 e− | ⇌ | Sm(s) | -2.304 | 3 | [1] |
| Fm | Fm2+ + 2 e− | ⇌ | Fm | -2.3 | 2 | [1] |
| Am | Am3+ + e− | ⇌ | Am2+ | -2.3 | 1 | [1] |
| Dy | Dy3+ + 3 e− | ⇌ | Dy(s) | -2.295 | 3 | [1] |
| Lu | Lu3+ + 3 e− | ⇌ | Lu(s) | -2.28 | 3 | [1] |
| Tb | Tb3+ + 3 e− | ⇌ | Tb(s) | -2.28 | 3 | [1] |
| Gd | Gd3+ + 3 e− | ⇌ | Gd(s) | -2.279 | 3 | [1] |
| H | H2(g) + 2 e− | ⇌ | 2H− | -2.23 | 2 | [1] |
| Es | Es2+ + 2 e− | ⇌ | Es(s) | -2.23 | 2 | [1] |
| Pm | Pm2+ + 2 e− | ⇌ | Pm(s) | -2.2 | 2 | [1] |
| Tm | Tm3+ + e− | ⇌ | Tm2+ | -2.2 | 1 | [1] |
| Dy | Dy2+ + 2 e− | ⇌ | Dy(s) | -2.2 | 2 | [1] |
| Ac | Ac3+ + 3 e− | ⇌ | Ac(s) | -2.2 | 3 | [1] |
| Yb | Yb3+ + 3 e− | ⇌ | Yb(s) | -2.19 | 3 | [1] |
| Cf | Cf2+ + 2 e− | ⇌ | Cf(s) | -2.12 | 2 | [1] |
| Nd | Nd2+ + 2 e− | ⇌ | Nd(s) | -2.1 | 2 | [1] |
| Ho | Ho2+ + 2 e− | ⇌ | Ho(s) | -2.1 | 2 | [1] |
| Sc | Sc3+ + 3 e− | ⇌ | Sc(s) | -2.077 | 3 | [7] |
| Al | AlF3−6 + 3 e− | ⇌ | Al(s) + 6F− | -2.069 | 3 | [1] |
| Am | Am3+ + 3 e− | ⇌ | Am(s) | -2.048 | 3 | [1] |
| Cm | Cm3+ + 3 e− | ⇌ | Cm(s) | -2.04 | 3 | [1] |
| Pu | Pu3+ + 3 e− | ⇌ | Pu(s) | -2.031 | 3 | [1] |
| Pr | Pr2+ + 2 e− | ⇌ | Pr(s) | -2 | 2 | [1] |
| Er | Er2+ + 2 e− | ⇌ | Er(s) | -2 | 2 | [1] |
| Eu | Eu3+ + 3 e− | ⇌ | Eu(s) | -1.991 | 3 | [1] |
| Lr | Lr3+ + 3 e− | ⇌ | Lr | -1.96 | 3 | [1] |
| Cf | Cf3+ + 3 e− | ⇌ | Cf(s) | -1.94 | 3 | [1] |
| Es | Es3+ + 3 e− | ⇌ | Es(s) | -1.91 | 3 | [1] |
| Pa | Pa4+ + e− | ⇌ | Pa3+ | -1.9 | 1 | [1] |
| Am | Am2+ + 2 e− | ⇌ | Am(s) | -1.9 | 2 | [1] |
| Th | Th4+ + 4 e− | ⇌ | Th(s) | -1.899 | 4 | [1] |
| Fm | Fm3+ + 3 e− | ⇌ | Fm | -1.89 | 3 | [1] |
| Np | Np3+ + 3 e− | ⇌ | Np(s) | -1.856 | 3 | [1] |
| Be | Be2+ + 2 e− | ⇌ | Be(s) | -1.847 | 2 | [1] |
| P | H2PO−2 + e− | ⇌ | P(s) + 2 OH− | -1.82 | 1 | [1] |
| U | U3+ + 3 e− | ⇌ | U(s) | -1.798 | 3 | [1] |
| Sr | Sr2+ + 2 e− | ⇌ | Sr(Hg) | -1.793 | 2 | [1] |
| B | H2BO−3 + H2O + 3 e− | ⇌ | B(s) + 4 OH− | -1.79 | 3 | [1] |
| Th | ThO2 + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | Th(s) + 2 H2O | -1.789 | 4 | [1] |
| Hf | HfO2+ + 2 H+ + 4 e− | ⇌ | Hf(s) + H2O | -1.724 | 4 | [1] |
| P | HPO2−3 + 2 H2O + 3 e− | ⇌ | P(s) + 5 OH− | -1.71 | 3 | [1] |
| Si | SiO2−3 + 3 H2O + 4 e− | ⇌ | Si(s) + 6 OH− | -1.697 | 4 | [1] |
| Al | Al3+ + 3 e− | ⇌ | Al(s) | -1.662 | 3 | [1] |
| Ti | Ti2+ + 2 e− | ⇌ | Ti(s) | -1.63 | 2 | [6] |
| Zr | ZrO2(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | Zr(s) + 2 H2O | -1.553 | 4 | [8] |
| Zr | Zr4+ + 4 e− | ⇌ | Zr(s) | -1.45 | 4 | [8] |
| Ti | Ti3+ + 3 e− | ⇌ | Ti(s) | -1.37 | 3 | [9] |
| Ti | TiO(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Ti(s) + H2O | -1.31 | 2 | |
| Ti | Ti2O3(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2TiO(s) + H2O | -1.23 | 2 | |
| Zn | Zn(OH)2−4 + 2 e− | ⇌ | Zn(s) + 4 OH− | -1.199 | 2 | [8] |
| Mn | Mn2+ + 2 e− | ⇌ | Mn(s) | -1.185 | 2 | [8] |
| Fe | Fe(CN)4−6 + 6 H+ + 2 e− | ⇌ | Fe(s) + 6HCN(aq) | -1.16 | 2 | [10] |
| Te | Te(s) + 2 e− | ⇌ | Te2− | -1.143 | 2 | [11] |
| V | V2+ + 2 e− | ⇌ | V(s) | -1.13 | 2 | [11] |
| Nb | Nb3+ + 3 e− | ⇌ | Nb(s) | -1.099 | 3 | |
| Sn | Sn(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | SnH4(g) | -1.07 | 4 | |
| Ti | TiO2+ + 2 H+ + 4 e− | ⇌ | Ti(s) + H2O | -0.93 | 4 | |
| Si | SiO2(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | Si(s) + 2 H2O | -0.91 | 4 | |
| B | B(OH)3(aq) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | B(s) + 3 H2O | -0.89 | 3 | |
| Fe | Fe(OH)2(s) + 2 e− | ⇌ | Fe(s) + 2 OH− | -0.89 | 2 | [10] |
| Fe | Fe2O3(s) + 3 H2O + 2 e− | ⇌ | 2Fe(OH)2(s) + 2 OH− | -0.86 | 2 | [10] |
| H | 2 H2O + 2 e− | ⇌ | H2(g) + 2 OH− | -0.8277 | 2 | [8] |
| Bi | Bi(s) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | BiH3 | -0.8 | 3 | [8] |
| Zn | Zn2+ + 2 e− | ⇌ | Zn(Hg) | -0.7628 | 2 | [8] |
| Zn | Zn2+ + 2 e− | ⇌ | Zn(s) | -0.7618 | 2 | [8] |
| Ta | Ta2O5(s) + 10 H+ + 10 e− | ⇌ | 2Ta(s) + 5 H2O | -0.75 | 10 | |
| Cr | Cr3+ + 3 e− | ⇌ | Cr(s) | -0.74 | 3 | |
| Ni | Ni(OH)2(s) + 2 e− | ⇌ | Ni(s) + 2 OH− | -0.72 | 2 | [1] |
| Ag | Ag2S(s) + 2 e− | ⇌ | 2Ag(s) + S2−(aq) | -0.69 | 2 | |
| Au | [Au(CN)2]− + e− | ⇌ | Au(s) + 2CN− | -0.6 | 1 | |
| Ta | Ta3+ + 3 e− | ⇌ | Ta(s) | -0.6 | 3 | |
| Pb | PbO(s) + H2O + 2 e− | ⇌ | Pb(s) + 2 OH− | -0.58 | 2 | |
| Ti | 2TiO2(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Ti2O3(s) + H2O | -0.56 | 2 | |
| Ga | Ga3+ + 3 e− | ⇌ | Ga(s) | -0.53 | 3 | |
| U | U4+ + e− | ⇌ | U3+ | -0.52 | 1 | [12] |
| P | H3PO2(aq) + H+ + e− | ⇌ | P(white)[note 1] + 2 H2O | -0.508 | 1 | [8] |
| P | H3PO3(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H3PO2(aq) + H2O | -0.499 | 2 | [8] |
| Ni | NiO2(s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2 e− | ⇌ | Ni(OH)2(s) + 2 OH− | -0.49 | 2 | [1] |
| P | H3PO3(aq) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | P(red)[note 1] + 3 H2O | -0.454 | 3 | [8] |
| Cu | Cu(CN)−2 + e− | ⇌ | Cu(s) + 2CN− | -0.44 | 1 | [11] |
| Fe | Fe2+ + 2 e− | ⇌ | Fe(s) | -0.44 | 2 | [6] |
| C | 2CO2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | HOOCCOOH(aq) | -0.43 | 2 | |
| Cr | Cr3+ + e− | ⇌ | Cr2+ | -0.42 | 1 | |
| Cd | Cd2+ + 2 e− | ⇌ | Cd(s) | -0.4 | 2 | [6] |
| Ge | GeO2(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | GeO(s) + H2O | -0.37 | 2 | |
| Cu | Cu2O(s) + H2O + 2 e− | ⇌ | 2Cu(s) + 2 OH− | -0.36 | 2 | [8] |
| Pb | PbSO4(s) + 2 e− | ⇌ | Pb(s) + SO2−4 | -0.3588 | 2 | [8] |
| Pb | PbSO4(s) + 2 e− | ⇌ | Pb(Hg) + SO2−4 | -0.3505 | 2 | [8] |
| Eu | Eu3+ + e− | ⇌ | Eu2+ | -0.35 | 1 | [12] |
| In | In3+ + 3 e− | ⇌ | In(s) | -0.34 | 3 | [11] |
| Tl | Tl+ + e− | ⇌ | Tl(s) | -0.34 | 1 | [11] |
| Ge | Ge(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | GeH4(g) | -0.29 | 4 | |
| Co | Co2+ + 2 e− | ⇌ | Co(s) | -0.28 | 2 | [8] |
| P | H3PO4(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H3PO3(aq) + H2O | -0.276 | 2 | [8] |
| V | V3+ + e− | ⇌ | V2+ | -0.26 | 1 | [6] |
| Ni | Ni2+ + 2 e− | ⇌ | Ni(s) | -0.25 | 2 | |
| As | As(s) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | AsH3(g) | -0.23 | 3 | [11] |
| Ag | AgI(s) + e− | ⇌ | Ag(s) + I− | -0.15224 | 1 | [8] |
| Mo | MoO2(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | Mo(s) + 2 H2O | -0.15 | 4 | |
| Si | Si(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | SiH4(g) | -0.14 | 4 | |
| Sn | Sn2+ + 2 e− | ⇌ | Sn(s) | -0.13 | 2 | |
| O | O2(g) + H+ + e− | ⇌ | HO•2(aq) | -0.13 | 1 | |
| Pb | Pb2+ + 2 e− | ⇌ | Pb(s) | -0.126 | 2 | [6] |
| W | WO2(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | W(s) + 2 H2O | -0.12 | 4 | |
| P | P(red) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | PH3(g) | -0.111 | 3 | [8] |
| C | CO2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | HCOOH(aq) | -0.11 | 2 | |
| Se | Se(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H2Se(g) | -0.11 | 2 | |
| C | CO2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | CO(g) + H2O | -0.11 | 2 | |
| Cu | Cu(NH3)+2 + e− | ⇌ | Cu(s) + 2NH3(aq) | -0.1 | 1 | [11] |
| Sn | SnO(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Sn(s) + H2O | -0.1 | 2 | |
| Sn | SnO2(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | SnO(s) + H2O | -0.09 | 2 | |
| W | WO3(aq) + 6 H+ + 6 e− | ⇌ | W(s) + 3 H2O | -0.09 | 6 | [11] |
| Fe | Fe3O4(s) + 8 H+ + 8 e− | ⇌ | 3Fe(s) + 4 H2O | -0.085 | 8 | [13] |
| P | P(white) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | PH3(g) | -0.063 | 3 | [8] |
| Fe | Fe3+ + 3 e− | ⇌ | Fe(s) | -0.04 | 3 | [10] |
| C | HCOOH(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | HCHO(aq) + H2O | -0.03 | 2 | |
| H | 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H2(g) | 0 | 2 | |
| Ag | AgBr(s) + e− | ⇌ | Ag(s) + Br− | 0.07133 | 1 | [8] |
| S | S4O2−6 + 2 e− | ⇌ | 2S2O2−3 | 0.08 | 2 | |
| N | N2(g) + 2 H2O + 6 H+ + 6 e− | ⇌ | 2NH4OH(aq) | 0.092 | 6 | |
| Hg | HgO(s) + H2O + 2 e− | ⇌ | Hg(l) + 2 OH− | 0.0977 | 2 | |
| Cu | Cu(NH3)2+4 + e− | ⇌ | Cu(NH3)+2 + 2NH3(aq) | 0.1 | 1 | [11] |
| Ru | Ru(NH3)3+6 + e− | ⇌ | Ru(NH3)2+6 | 0.1 | 1 | [12] |
| N | N2H4(aq) + 4 H2O + 2 e− | ⇌ | 2NH+4 + 4 OH− | 0.11 | 2 | [3] |
| Mo | H2MoO4(aq) + 6 H+ + 6 e− | ⇌ | Mo(s) + 4 H2O | 0.11 | 6 | |
| Ge | Ge4+ + 4 e− | ⇌ | Ge(s) | 0.12 | 4 | |
| C | C(s) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | CH4(g) | 0.13 | 4 | [11] |
| C | HCHO(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | CH3OH(aq) | 0.13 | 2 | |
| S | S(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H2S(g) | 0.14 | 2 | |
| Sn | Sn4+ + 2 e− | ⇌ | Sn2+ | 0.15 | 2 | |
| Cu | Cu2+ + e− | ⇌ | Cu+ | 0.159 | 1 | [11] |
| S | HSO−4 + 3 H+ + 2 e− | ⇌ | SO2(aq) + 2 H2O | 0.16 | 2 | |
| U | UO2+2 + e− | ⇌ | UO+2 | 0.163 | 1 | [12] |
| S | SO2−4 + 4 H+ + 2 e− | ⇌ | SO2(aq) + 2 H2O | 0.17 | 2 | |
| Ti | TiO2+ + 2 H+ + e− | ⇌ | Ti3+ + H2O | 0.19 | 1 | |
| Sb | SbO+ + 2 H+ + 3 e− | ⇌ | Sb(s) + H2O | 0.2 | 3 | |
| Fe | 3Fe2O3(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2Fe3O4(s) + H2O | 0.22 | 2 | [14]:p.100 |
| Ag | AgCl(s) + e− | ⇌ | Ag(s) + Cl− | 0.22233 | 1 | [8] |
| As | H3AsO3(aq) + 3 H+ + 3 e− | ⇌ | As(s) + 3 H2O | 0.24 | 3 | |
| Ru | Ru3+(aq) + e− | ⇌ | Ru2+(aq) | 0.249 | 1 | [15] |
| Ge | GeO(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Ge(s) + H2O | 0.26 | 2 | |
| U | UO+2 + 4 H+ + e− | ⇌ | U4+ + 2 H2O | 0.273 | 1 | [12] |
| Re | Re3+ + 3 e− | ⇌ | Re(s) | 0.3 | 3 | |
| Bi | Bi3+ + 3 e− | ⇌ | Bi(s) | 0.308 | 3 | [8] |
| Cu | Cu2+ + 2 e− | ⇌ | Cu(s) | 0.337 | 2 | [11] |
| V | [VO]2+ + 2 H+ + e− | ⇌ | V3+ + H2O | 0.34 | 1 | |
| Fe | [Fe(CN)6]3− + e− | ⇌ | [Fe(CN)6]4− | 0.3704 | 1 | [16] |
| Fe | Fc+ + e− | ⇌ | Fc(s) | 0.4 | 1 | [17] |
| O | O2(g) + 2 H2O + 4 e− | ⇌ | 4 OH−(aq) | 0.401 | 4 | [6] |
| Mo | H2MoO4 + 6 H+ + 3 e− | ⇌ | Mo3+ + 4 H2O | 0.43 | 3 | |
| Ru | Ru2+(aq) + 2 e− | ⇌ | Ru | 0.455 | 2 | [15] |
| C | CH3OH(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | CH4(g) + H2O | 0.5 | 2 | |
| S | SO2(aq) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | S(s) + 2 H2O | 0.5 | 4 | |
| Cu | Cu+ + e− | ⇌ | Cu(s) | 0.52 | 1 | [11] |
| C | CO(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | C(s) + H2O | 0.52 | 2 | |
| I | I−3 + 2 e− | ⇌ | 3I− | 0.53 | 2 | [6] |
| I | I2(s) + 2 e− | ⇌ | 2I− | 0.54 | 2 | [6] |
| Au | [AuI4]− + 3 e− | ⇌ | Au(s) + 4I− | 0.56 | 3 | |
| As | H3AsO4(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H3AsO3(aq) + H2O | 0.56 | 2 | |
| Au | [AuI2]− + e− | ⇌ | Au(s) + 2I− | 0.58 | 1 | |
| Mn | MnO−4 + 2 H2O + 3 e− | ⇌ | MnO2(s) + 4 OH− | 0.595 | 3 | [1] |
| S | S2O2−3 + 6 H+ + 4 e− | ⇌ | 2S(s) + 3 H2O | 0.6 | 4 | |
| Mo | H2MoO4(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | MoO2(s) + 2 H2O | 0.65 | 2 | |
| C | ⇌ | 0.6992 | 2 | [8] | ||
| O | O2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | H2O2(aq) | 0.7 | 2 | |
| Tl | Tl3+ + 3 e− | ⇌ | Tl(s) | 0.72 | 3 | |
| Pt | PtCl2−6 + 2 e− | ⇌ | PtCl2−4 + 2Cl− | 0.726 | 2 | [12] |
| Fe | Fe2O3(s) + 6 H+ + 2 e− | ⇌ | 2Fe2+ + 3 H2O | 0.728 | 2 | [14]:p.100 |
| Se | H2SeO3(aq) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | Se(s) + 3 H2O | 0.74 | 4 | |
| Pt | PtCl2−4 + 2 e− | ⇌ | Pt(s) + 4Cl− | 0.758 | 2 | [12] |
| Fe | Fe3+ + e− | ⇌ | Fe2+ | 0.77 | 1 | |
| Ag | Ag+ + e− | ⇌ | Ag(s) | 0.7996 | 1 | [8] |
| Hg | Hg2+2 + 2 e− | ⇌ | 2Hg(l) | 0.8 | 2 | |
| N | NO−3(aq) + 2 H+ + e− | ⇌ | NO2(g) + H2O | 0.8 | 1 | |
| Fe | 2FeO2−4 + 5 H2O + 6 e− | ⇌ | Fe2O3(s) + 10 OH− | 0.81 | 6 | [10] |
| Au | [AuBr4]− + 3 e− | ⇌ | Au(s) + 4Br− | 0.85 | 3 | |
| Hg | Hg2+ + 2 e− | ⇌ | Hg(l) | 0.85 | 2 | |
| Ir | [IrCl6]2− + e− | ⇌ | [IrCl6]3− | 0.87 | 1 | [5] |
| Mn | MnO−4 + H+ + e− | ⇌ | HMnO−4 | 0.9 | 1 | |
| Hg | 2Hg2+ + 2 e− | ⇌ | Hg2+2 | 0.91 | 2 | [11] |
| Pd | Pd2+ + 2 e− | ⇌ | Pd(s) | 0.915 | 2 | [12] |
| Au | [AuCl4]− + 3 e− | ⇌ | Au(s) + 4Cl− | 0.93 | 3 | |
| Mn | MnO2(s) + 4 H+ + e− | ⇌ | Mn3+ + 2 H2O | 0.95 | 1 | |
| N | NO−3(aq) + 4 H+ + 3 e− | ⇌ | NO(g) + 2 H2O(l) | 0.958 | 3 | [6] |
| Au | [AuBr2]− + e− | ⇌ | Au(s) + 2Br− | 0.96 | 1 | |
| Fe | Fe3O4(s) + 8 H+ + 2 e− | ⇌ | 3Fe2+ + 4 H2O | 0.98 | 2 | [14]:p.100 |
| Xe | [HXeO6]3− + 2 H2O + 2 e− | ⇌ | [HXeO4]− + 4 OH− | 0.99 | 2 | [18] |
| V | [VO2]+(aq) + 2 H+ + e− | ⇌ | [VO]2+(aq) + H2O | 1 | 1 | [19] |
| Te | H6TeO6(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | TeO2(s) + 4 H2O | 1.02 | 2 | [19] |
| Br | Br2(l) + 2 e− | ⇌ | 2Br− | 1.066 | 2 | [8] |
| Br | Br2(aq) + 2 e− | ⇌ | 2Br− | 1.0873 | 2 | [8] |
| Ru | RuO2 + 4 H+ + 2 e− | ⇌ | Ru2+(aq) + 2 H2O | 1.120 | 2 | [15] |
| Cu | Cu2+ + 2CN− + e− | ⇌ | Cu(CN)−2 | 1.12 | 1 | [11] |
| I | IO−3 + 5 H+ + 4 e− | ⇌ | HIO(aq) + 2 H2O | 1.13 | 4 | |
| Au | [AuCl2]− + e− | ⇌ | Au(s) + 2Cl− | 1.15 | 1 | |
| Se | HSeO−4 + 3 H+ + 2 e− | ⇌ | H2SeO3(aq) + H2O | 1.15 | 2 | |
| Ag | Ag2O(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2Ag(s) + H2O | 1.17 | 2 | |
| Cl | ClO−3 + 2 H+ + e− | ⇌ | ClO2(g) + H2O | 1.18 | 1 | |
| Xe | [HXeO6]3− + 5 H2O + 8 e− | ⇌ | Xe(g) + 11 OH− | 1.18 | 8 | [18] |
| Pt | Pt2+ + 2 e− | ⇌ | Pt(s) | 1.188 | 2 | [12] |
| Cl | ClO2(g) + H+ + e− | ⇌ | HClO2(aq) | 1.19 | 1 | |
| I | 2IO−3 + 12 H+ + 10 e− | ⇌ | I2(s) + 6 H2O | 1.2 | 10 | |
| Cl | ClO−4 + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | ClO−3 + H2O | 1.2 | 2 | |
| Mn | MnO2(s) + 4 H+ + 2 e− | ⇌ | Mn2+ + 2 H2O | 1.224 | 2 | [8] |
| O | O2(g) + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | 2 H2O | 1.229 | 4 | [6] |
| Ru | [Ru(bipy)3]3+ + e− | ⇌ | [Ru(bipy)3]2+ | 1.24 | 1 | [1] |
| Xe | [HXeO4]− + 3 H2O + 6 e− | ⇌ | Xe(g) + 7 OH− | 1.24 | 6 | [18] |
| Tl | Tl3+ + 2 e− | ⇌ | Tl+ | 1.25 | 2 | |
| Cr | Cr2O2−7 + 14 H+ + 6 e− | ⇌ | 2Cr3+ + 7 H2O | 1.33 | 6 | |
| Cl | Cl2(g) + 2 e− | ⇌ | 2Cl− | 1.36 | 2 | [6] |
| Ru | RuO−4(aq) + 8 H+ + 5 e− | ⇌ | Ru2+(aq) + 4 H2O | 1.368 | 5 | [15] |
| Ru | RuO4 + 4 H+ + 4 e− | ⇌ | RuO2 + 2 H2O | 1.387 | 4 | [15] |
| Co | CoO2(s) + 4 H+ + e− | ⇌ | Co3+ + 2 H2O | 1.42 | 1 | |
| N | 2NH3OH+ + H+ + 2 e− | ⇌ | N2H+5 + 2 H2O | 1.42 | 2 | [3] |
| I | 2HIO(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | I2(s) + 2 H2O | 1.44 | 2 | |
| Br | BrO−3 + 5 H+ + 4 e− | ⇌ | HBrO(aq) + 2 H2O | 1.45 | 4 | |
| Pb | β-PbO2(s) + 4 H+ + 2 e− | ⇌ | Pb2+ + 2 H2O | 1.46 | 2 | [11] |
| Pb | α-PbO2(s) + 4 H+ + 2 e− | ⇌ | Pb2+ + 2 H2O | 1.468 | 2 | [11] |
| Br | 2BrO−3 + 12 H+ + 10 e− | ⇌ | Br2(l) + 6 H2O | 1.48 | 10 | |
| Cl | 2ClO−3 + 12 H+ + 10 e− | ⇌ | Cl2(g) + 6 H2O | 1.49 | 10 | |
| Cl | HClO(aq) + H+ + 2 e− | ⇌ | Cl−(aq) + H2O | 1.49 | 2 | [1] |
| Mn | MnO−4 + 8 H+ + 5 e− | ⇌ | Mn2+ + 4 H2O | 1.51 | 5 | |
| O | HO•2 + H+ + e− | ⇌ | H2O2(aq) | 1.51 | 1 | |
| Au | Au3+ + 3 e− | ⇌ | Au(s) | 1.52 | 3 | |
| Ru | RuO2−4(aq) + 8 H+ + 4 e− | ⇌ | Ru2+(aq) + 4 H2O | 1.563 | 4 | [15] |
| Ni | NiO2(s) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Ni2+ + 2 OH− | 1.59 | 2 | |
| Ce | Ce4+ + e− | ⇌ | Ce3+ | 1.61 | 1 | |
| Cl | 2HClO(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Cl2(g) + 2 H2O | 1.63 | 2 | |
| Ag | Ag2O3(s) + 6 H+ + 4 e− | ⇌ | 2Ag+ + 3 H2O | 1.67 | 4 | |
| Cl | HClO2(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | HClO(aq) + H2O | 1.67 | 2 | |
| Pb | Pb4+ + 2 e− | ⇌ | Pb2+ | 1.69 | 2 | [11] |
| Mn | MnO−4 + 4 H+ + 3 e− | ⇌ | MnO2(s) + 2 H2O | 1.7 | 3 | |
| Ag | AgO(s) + 2 H+ + e− | ⇌ | Ag+ + H2O | 1.77 | 1 | |
| O | H2O2(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2 H2O | 1.78 | 2 | |
| Co | Co3+ + e− | ⇌ | Co2+ | 1.82 | 1 | |
| Au | Au+ + e− | ⇌ | Au(s) | 1.83 | 1 | [11] |
| Br | BrO−4 + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | BrO−3 + H2O | 1.85 | 2 | |
| Ag | Ag2+ + e− | ⇌ | Ag+ | 1.98 | 1 | [11] |
| O | S2O2−8 + 2 e− | ⇌ | 2SO2−4 | 2.01 | 2 | [8] |
| O | O3(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | O2(g) + H2O | 2.075 | 2 | [12] |
| Mn | HMnO−4 + 3 H+ + 2 e− | ⇌ | MnO2(s) + 2 H2O | 2.09 | 2 | |
| Xe | XeO3(aq) + 6 H+ + 6 e− | ⇌ | Xe(g) + 3 H2O | 2.12 | 6 | [18] |
| Xe | H4XeO6(aq) + 8 H+ + 8 e− | ⇌ | Xe(g) + 6 H2O | 2.18 | 8 | [18] |
| Fe | FeO2−4 + 8 H+ + 3 e− | ⇌ | Fe3+ + 4 H2O | 2.2 | 3 | [20] |
| Xe | XeF2(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | Xe(g) + 2HF(aq) | 2.32 | 2 | [18] |
| Xe | H4XeO6(aq) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | XeO3(aq) + 3 H2O | 2.42 | 2 | [18] |
| F | F2(g) + 2 e− | ⇌ | 2F− | 2.87 | 2 | [5][6][11] |
| F | F2(g) + 2 H+ + 2 e− | ⇌ | 2HF(aq) | 3.05 | 2 | [11] |
| Tb | Tb4+ + e– | ⇌ | Tb3+ | 3.1 | 1 | |
| Pr | Pr4+ + e– | ⇌ | Pr3+ | 3.2 | 1 | [21] |
| Kr | KrF2(aq) + 2 e− | ⇌ | Kr(g) + 2F−(aq) | 3.27 | 2 | [22] |
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]- Năm 1785 – Máy tạo tĩnh điện của Martinus van Marum được sử dụng để khử thiếc, kẽm, và antimon khỏi muối của chúng bằng cách điện phân.[23]
- Năm 1800 -William Nicholson và Anthony Carlisle (xem thêm Johann Ritter), phân ly nước thành hydrô và oxy.
- Năm 1807 -Kali, calci, natri, bari và magiê được Humphry Davy phát hiện nhờ điện phân.
- Năm 1886 -fluor được phát hiện bởi Henri Moissan nhờ điện phân.
Phản ứng xảy ra
[sửa | sửa mã nguồn]Điện phân nóng chảy
[sửa | sửa mã nguồn]Điện phân chất điện li nóng chảy
Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← NaCl → Anot (+)
Na+ + 1e → Na 2Cl- → Cl2 + 2e
Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2
Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← Al2O3 → Anot (+)
4| Al3+ + 3e → Al 3| 2O2- → O2 + 4e
Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Điện phân dung dịch
[sửa | sửa mã nguồn]Tại Cathode
[sửa | sửa mã nguồn]- Tại catot xảy ra quá trình khử cation (sau Al): Mn+ + ne → M
- Nếu điện phân dung dịch có các cation K+, Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+ thì H2O sẽ tham gia điện phân theo PT: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
- Nếu trong dung dịch có nhiều cation thì cation nào có tính oxy hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
Tại Anode
[sửa | sửa mã nguồn]Tại anot xảy ra quá trình oxy hóa anion: Xn- → X + ne
* Gốc axit không chứa oxi như Cl-, S2-... hoặc ion OH- của bazơ kiềm hoặc nước thì tham gia điện phân.
Thứ tự anion bị oxy hóa: S2– > I– > Br– > Cl– > RCOO– > OH– > H2O
Gốc axit có chứa oxi NO3–, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4–... thì nước tham gia điện phân: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Nếu Anode không tan
[sửa | sửa mã nguồn]Nếu anode là chất trơ (không tan, như Bạch kim (Pt), than chì (có thể dùng lõi pin), các anion không chứa oxi sẽ bị oxy hóa ở anode, khi không còn anion không chứa oxi, nước sẽ bị oxy hóa, khi hết nước, quá trình điện phân sẽ ngừng.
Nếu Anode tan
[sửa | sửa mã nguồn]Nếu anode không trơ thì anode sẽ bị tan và có thể phản ứng với dung dịch điện phân.
Nếu không có vách ngăn giữa hai cực
[sửa | sửa mã nguồn]Thường thì bình điện phân có vách ngăn xốp ngăn thành hai phần, một phần chứa cathode, một phần chứa anode, nhưng nếu bỏ vách ngăn này, các chất tạo thành do điện phân sẽ phản ứng với dung dịch.
Ví dụ
[sửa | sửa mã nguồn]Điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn, ta được nước Javel do Cl2 sinh ra phản ứng với NaOH tạo thành do điện phân:
2NaCl + 2H2O đp=> H2 + NaOH + Cl2
2NaOH + Cl2 = NaCl + NaClO + H2O (hỗn hợp này gọi là nước Javel)
Ví Dụ phản ứng điện phân
[sửa | sửa mã nguồn]Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← NaCl → Anot (+)
Na+ + 1e → Na 2Cl- → Cl2 + 2e
Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na + Cl2
Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← Al2O3 → Anot (+)
4| Al3+ + 3e → Al 3| 2O2- → O2 + 4e
Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al + 3O2
Ví dụ 3: Điện phân dung dịch CuCl2 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← CuCl2 → Anot (+)
Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e
Phương trình điện phân: CuCl2 → Cu + Cl2
Ví dụ 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← NaCl → Anot (+)
H2O, Na+ (H2O) Cl-, H2O
2H2O + 2e → H2 + 2OH- 2Cl- → Cl2 + 2e
Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
=> phương trình điện phân: NaCl + H2O → NaClO + H2
Ví dụ 5: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← NiSO4 → Anot (+)
Ni2+, H2O (H2O) H2O, SO42-
Ni2+ + 2e → Ni 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Phương trình điện phân là: 2NiSO4 + 2H2O → 2Ni + 2H2SO4 + O2
Ví dụ 6: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot bằng Cu có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
Catot (–) ← NiSO4 → Cu (+)
Ni2+, H2O (H2O) H2O, SO42-
Ni2+ + 2e → Ni Cu → Cu2+ + 2e
Phương trình điện phân là: NiSO4 + Cu → CuSO4 + Ni
Ví dụ 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2 và HCl với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:
| Catot (–) | ← FeCl3, CuCl2, HCl → | Anot (+) |
| Fe3+, Cu2+, H+ Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu 2H+ + 2e → H2 Fe2+ + 2e → Fe | 2Cl- → Cl2 + 2e |
Định luật Faraday
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Định luật điện phân FaradayĐịnh Luật Điện phân Faraday:
Khối lượng chất giải phóng ở mỗi điện cực tỉ lệ với điện lượng đi qua dung dịch và đương lượng của chất:
Trong đó:
+ m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực (gam)
+ A: khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực
+ n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận
+ I: cường độ dòng điện (A)
+ t: thời gian điện phân (s)
+ F: hằng số Faraday (F = 1,602.10−19.6,022.1023 ≈ 96500 C.mol−1)
Biểu thức liên hệ:
Ứng dụng Điện phân
[sửa | sửa mã nguồn]- Điều chế kim loại
- Điều chế một số phi kim: H2, O2, F2, Cl2
- Điều chế một số hợp chất: NaOH, nước Giaven
- Tinh chế kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au
- Mạ điện: Cu, Ag, Au, Cr, Ni
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Sự điện phân
- Cathode
- Anode
- Điện ly
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by Lide, David R., biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
- ^ Greenwood and Earnshaw, p. 1263
- ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gre
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van92
- ^ a b c d Atkins, Peter (2010). Inorganic Chemistry (ấn bản thứ 5). W. H. Freeman. tr. 153. ISBN 978-1-42-921820-7.
- ^ a b c d e f g h i j k l m Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Atk
- ^ David R. Lide, ed., CRC Handbook of Chemistry and Physics, Internet Version 2005, http://www.hbcpnetbase.com Lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2017 tại Wayback Machine, CRC Press, Boca Raton, FL, 2005.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên si
- ^ a b c d e "compounds information". Iron. WebElements Periodic Table of the Elements.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar
- ^ a b c d e f g h i j Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar2
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pou
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pang2007
- ^ a b c d e f Greenwood and Earnshaw, p. 1077
- ^ Rock, Peter A. (tháng 2 năm 1966). "The Standard Oxidation Potential of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion". The Journal of Physical Chemistry. Quyển 70 số 2. tr. 576–580. doi:10.1021/j100874a042. ISSN 0022-3654.
- ^ Connelly, Neil G.; Geiger, William E. (ngày 1 tháng 1 năm 1996). "Chemical Redox Agents for Organometallic Chemistry". Chemical Reviews. Quyển 96 số 2. tr. 877–910. doi:10.1021/cr940053x. PMID 11848774.
- ^ a b c d e f g "compounds information". Xenon. WebElements Periodic Table of the Elements.
- ^ a b Cotton, F. Albert; Wilkinson, Geoffrey; Murillo, Carlos A.; Bochmann, Manfred (1999), Advanced Inorganic Chemistry (ấn bản thứ 6), New York: Wiley-Interscience, ISBN 0-471-19957-5.
- ^ Courtney, Arlene. "Oxidation Reduction Chemistry of the Elements". Ch 412 Advanced Inorganic Chemistry: Reading Materials. Western Oregon University.
- ^ Petr Vanysek. "Electrochemical series" (PDF). depa.fquim.unam.mx.
- ^ Leszczyński, P.J.; Grochala, W. (2013). "Strong Cationic Oxidizers: Thermal Decomposition, Electronic Structure and Magnetism of Their Compounds" (PDF). Acta Chim. Slov. Quyển 60 số 3. tr. 455–470. PMID 24169699.
- ^ The Supplement (1803 edition) to Encyclopedia Britannica 3rd edition (1797), volume 1, page 225, "Mister Van Marum, by means of his great electrical machine, decomposed the calces of tin, zinc, and antimony, and resolved them into their respective metals and oxygen" and gives as a reference Journal de Physiques, 1785.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Điện Phân - hoahoc247.com
- Lý thuyết sự điện phân Hóa 12
- Giáo trình Điện phân của Võ Hồng Thái
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng
Từ khóa » Trong Pin điện Hoá Anot Là Cực Gì
-
Phát Biểu Nào Sau đây đúng:
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là đúng? A. Trong Pin điện Hóa, Anot Là Cực ...
-
Hãy Cho Biết Anot Trong Pin điện Và Anot Trong Bình điện Phân Xảy Ra ...
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là đúng? A. Trong Pin điện Hóa ...
-
Làm Thể Nào để Nhớ Tên điện Cực???... - Sinh Viên Hóa Học | Facebook
-
[LỜI GIẢI] Trong Pin điện Hoá Anot Là Nơi Xảy Ra - Tự Học 365
-
[LỜI GIẢI] Trong Pin điện Hóa Sự Oxi Hóa - Tự Học 365
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là đúng?
-
Trong Pin điện Hóa: | 7scv: Học Các Môn Từ Lớp 1 đến Lớp 12
-
Phát Biểu Nào Sau đây Là đúng Về Pin điện Hóa?
-
Cách Xác định Dấu Của Anot Va Catot - HOA HOC PHO THONG
-
Lý Thuyết Dãy điện Hóa Kim Loại Hóa 12
-
Anot Và Catot Là Gì - Saboten