Diện Tích, Dân Số, Mật độ Các Tỉnh Thành Việt Nam Năm 2014
Có thể bạn quan tâm
Văn Chung Tháng ba 7, 2017 Thống kê dân số 26,822 Views
4-2014, dân số Việt Nam đạt 90.493.352 người, gồm 44.618.668 nam (chiếm 49,3%) và 45.874.684 nữ (50,7%). Tính trung bình, mỗi năm VN tăng trên 929 ngàn dân (số do tổng cục Thống kê công bố sáng 17-12 tại hội nghị kết quả điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ)
(*)Báo cáo số 1809/BC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Diện tích(*) (Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | |
CẢ NƯỚC | 330972,4 | 89708,9 | 271,0 |
Đồng bằng sông Hồng | 21059,3 | 20439,4 | 971,0 |
Hà Nội | 3324,3 | 6936,9 | 2087,0 |
Vĩnh Phúc | 1238,6 | 1029,4 | 831,0 |
Bắc Ninh | 822,7 | 1114,0 | 1354,0 |
Quảng Ninh | 6102,4 | 1185,2 | 194,0 |
Hải Dương | 1656,0 | 1747,5 | 1055,0 |
Hải Phòng | 1527,4 | 1925,2 | 1260,0 |
Hưng Yên | 926,0 | 1151,6 | 1244,0 |
Thái Bình | 1570,5 | 1788,4 | 1139,0 |
Hà Nam | 860,5 | 794,3 | 923,0 |
Nam Định | 1652,8 | 1839,9 | 1113,0 |
Ninh Bình | 1378,1 | 927,0 | 673,0 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 95274,7 | 11508,1 | 121,0 |
Hà Giang | 7914,9 | 771,2 | 97,0 |
Cao Bằng | 6707,9 | 517,9 | 77,0 |
Bắc Kạn | 4859,4 | 303,1 | 62,0 |
Tuyên Quang | 5867,3 | 746,7 | 127,0 |
Lào Cai | 6383,9 | 656,9 | 103,0 |
Yên Bái | 6886,3 | 771,6 | 112,0 |
Thái Nguyên | 3536,4 | 1156,0 | 327,0 |
Lạng Sơn | 8320,8 | 751,2 | 90,0 |
Bắc Giang | 3849,7 | 1593,2 | 414,0 |
Phú Thọ | 3533,3 | 1351,0 | 382,0 |
Điện Biên | 9562,9 | 527,3 | 55,0 |
Lai Châu | 9068,8 | 404,5 | 45,0 |
Sơn La | 14174,4 | 1149,3 | 81,0 |
Hoà Bình | 4608,7 | 808,2 | 175,0 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 95834,5 | 19362,5 | 202,0 |
Thanh Hoá | 11130,5 | 3476,6 | 312,0 |
Nghệ An | 16492,7 | 2978,7 | 181,0 |
Hà Tĩnh | 5997,3 | 1242,7 | 207,0 |
Quảng Bình | 8065,3 | 863,4 | 107,0 |
Quảng Trị | 4739,8 | 612,5 | 129,0 |
Thừa Thiên Huế | 5033,2 | 1123,8 | 223,0 |
Đà Nẵng | 1285,4 | 992,8 | 772,0 |
Quảng Nam | 10438,4 | 1461,0 | 140,0 |
Quảng Ngãi | 5152,0 | 1236,3 | 240,0 |
Bình Định | 6050,6 | 1510,4 | 250,0 |
Phú Yên | 5060,5 | 883,2 | 175,0 |
Khánh Hoà | 5217,7 | 1192,5 | 229,0 |
Ninh Thuận | 3358,3 | 587,4 | 175,0 |
Bình Thuận | 7812,8 | 1201,2 | 154,0 |
Tây Nguyên | 54641,1 | 5460,4 | 100,0 |
Kon Tum | 9689,6 | 473,3 | 49,0 |
Gia Lai | 15536,9 | 1359,9 | 88,0 |
Đắk Lắk | 13125,4 | 1827,8 | 139,0 |
Đắk Nông | 6515,6 | 553,2 | 85,0 |
Lâm Đồng | 9773,6 | 1246,2 | 128,0 |
Đông Nam Bộ | 23590,8 | 15459,6 | 655,0 |
Bình Phước | 6871,5 | 921,8 | 134,0 |
Tây Ninh | 4032,6 | 1095,6 | 272,0 |
Bình Dương | 2694,4 | 1802,5 | 669,0 |
Đồng Nai | 5907,2 | 2768,7 | 469,0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 1989,5 | 1052,8 | 529,0 |
TP,Hồ Chí Minh | 2095,6 | 7818,2 | 3731,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40572,0 | 17478,9 | 431,0 |
Long An | 4491,9 | 1469,9 | 327,0 |
Tiền Giang | 2508,6 | 1703,4 | 679,0 |
Bến Tre | 2359,5 | 1262,0 | 535,0 |
Trà Vinh | 2341,2 | 1027,5 | 439,0 |
Vĩnh Long | 1520,2 | 1040,5 | 684,0 |
Đồng Tháp | 3378,8 | 1680,3 | 497,0 |
An Giang | 3536,7 | 2155,3 | 609,0 |
Kiên Giang | 6348,5 | 1738,8 | 274,0 |
Cần Thơ | 1409,0 | 1222,4 | 868,0 |
Hậu Giang | 1602,4 | 773,8 | 483,0 |
Sóc Trăng | 3311,6 | 1308,3 | 395,0 |
Bạc Liêu | 2468,7 | 876,8 | 355,0 |
Cà Mau | 5294,9 | 1219,9 | 230,0 |
Xem thêm:
- Thống kê dân số Việt Nam 2019
- Tháp dân số Việt Nam 2016
- Thống kê diện tích, dân số các quận huyện TP.HCM
- tweet
Related Articles
TP.HCM gồm những quận nào? – Bản đồ các quận tại TPHCM
Tháng năm 27, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Vĩnh Long 2024
Tháng tư 5, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Vĩnh Phúc 2024
Tháng tư 5, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Thừa Thiên Huế 2024
Tháng tư 5, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Yên Bái 2024
Tháng tư 5, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2024
Tháng tư 5, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Tuyên Quang 2024
Tháng tư 4, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Quảng Ninh 2024
Tháng tư 4, 2024
Dân số và diện tích các huyện tỉnh Quảng Ngãi 2024
Tháng tư 4, 2024
Để lại một bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm
Tìm kiếm cho:Dịch vụ
-
Dịch vụ lập kế hoạch kinh doanh chuyên nghiệp từ A-Z 2024
Tháng hai 26, 2024 -
Tư vấn lập dự án đầu tư
Tháng Một 25, 2024 -
Dịch vụ lập phương án vay vốn ngân hàng
Tháng ba 27, 2014 -
Thiết kế phối cảnh 3D dự án
Tháng ba 27, 2014
Thống kê kinh tế
-
Top 20 công ty xây dựng nhà xưởng tại TPHCM uy tín
Tháng sáu 5, 2024 -
Top 11 cửa hàng bán máy lọc nước tại TPHCM uy tín
Tháng năm 27, 2024 -
Top 10+ công ty sản xuất chai nhựa PET tại TPHCM
Tháng năm 27, 2024 -
Phân tích thị trường máy bơm tiêm Insulin Việt Nam 2023
Tháng năm 11, 2024 -
Phân tích thị trường trung tâm dữ liệu Việt Nam 2023
Tháng năm 11, 2024
Fanpage
Development by Kế Hoạch Việt © Copyright 2024, All Rights ReservedTừ khóa » Dân Số Các Vùng Miền Việt Nam
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2021
-
Diện Tích Và Dân Số Các Tỉnh Việt Nam 2022
-
Info Toàn Cảnh Dân Số Việt Nam Mới Nhất: 2 Vùng Có đàn ông đông ...
-
Thứ Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Mới Nhất
-
Miền Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Dân Tộc Tại Việt Nam - Wikipedia
-
Dân Số Việt Nam Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Quy Mô Dân Số Và Xếp Hạng Dân Số Các Tỉnh Thành Việt Nam
-
Xếp Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Việt Nam Theo ĐTDS 2019
-
Thông Cáo Báo Chí Kết Quả Tổng điều Tra Dân Số Và Nhà ở Năm 2019
-
Thứ Hạng Dân Số 63 Tỉnh Thành Mới Nhất - 24H
-
Quy Mô Dân Số Việt Nam Những Phát Hiện Chính - Consosukien
-
Dân Số Miền Bắc Là Bao Nhiêu? Những điểm Nổi Bật Về ... - THE COTH