Diện Tích Hình Bình Hành Toán Lớp 4 Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Toán 4
- Giải toán lớp 4
- Lý thuyết Toán lớp 4
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 (có đáp án)
- Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 - Kết nối
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Kết nối
- Giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4
- Lý thuyết Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Các dạng bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 1200+ Bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 - Chân trời
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Chân trời
- Giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4
- Lý thuyết Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Các dạng bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Cùng em phát triển năng lực Toán lớp 4
- Lý thuyết Toán lớp 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh diều
- Các dạng bài tập Toán lớp 4 Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 4 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều
- HOT Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Tổng hợp Bài tập Hình bình hành; Diện tích hình bình hành lớp 4 có lời giải chi tiết với bài tập đa dạng, đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.
12+ Bài tập Hình bình hành; Diện tích hình bình hành lớp 4 (có lời giải)
(199k) Học Toán lớp 4 KNTTHọc Toán lớp 4 CTSTHọc Toán lớp 4 CD
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
Quan sát các hình đã cho ta thấy hình thứ nhất và hình thứ tư từ trên xuống có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên các hình đó là hình bình hành.
Câu 2: Một hình bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h. Khi đó công thức tính diện tích hình bình hành đó là:
A. S = (a+h)×2
B. S = a+h
C. S = a×h
D. S = a×h∶2
Hiển thị đáp ánDiện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Do đó, bình hành có độ dài đáy là a, chiều cao là h thì diện tích hình bình hành đó
được tính theo công thức:
S=a×h.
Câu 3: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là:
A. 22cm2
B. 44cm2
C. 56cm2
D. 112cm2
Hiển thị đáp ánDiện tích hình bình hành đó là:
14×8=112(cm2)
Đáp số: 112cm2.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình bình hành đó là:
25×18=450(dm2)
Đáp số: 450dm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 450.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình bình hành có độ dài đáy là 42dm và chiều cao là 3dm có diện tích là dm2
Đổi 3m=30dm
Diện tích hình bình hành đó là:
42×30=1260(dm2)
Đáp số: 1260dm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1260.
Câu 6: Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích là 432cm2 là:
A. 16cm
B. 17cm
C. 18cm
D. 19cm
Hiển thị đáp ánĐộ dài đáy của hình bình hành đó là:
432:24=18(cm)
Đáp số: 18cm.
Câu 7: Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b.
Công thức tính chu vi P của hình bình hành là:
P = (a + b)×2 (a và b cùng một đơn vị đo)
Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình bình hành biết a = 48cm và b = 34cm.
A. 14cm
B. 82cm
C. 164cm
D. 1632cm
Hiển thị đáp ánNếu a=48cm và b=34cm thì P=(a+b)×2=(48+34)×2=164(cm)
Vậy chu vi hình bình hành đó là 164cm.
Câu 8: Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 678m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện tích khu rừng đó là:
A. 991368m2
B. 939148m2
C. 919348m2
D. 919368m2
Hiển thị đáp ánĐộ dài đáy của khu rừng đó là:
678×2=1356(m)
Diện tích của khu rừng đó là:
678×1356=919368(m2)
Đáp số: 919368m2.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có chiều cao là 27cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Vậy diện tích hình bình hành đó là cm2
Chiều cao của hình bình hành là:
27×3=81(cm)
Diện tích của hình bình hành là:
27×81=2187(cm2)
Đáp số: 2187 cm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2187.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có diện tích là 1855cm2 và độ dài cạnh đáy là 53dm.
Vậy chiều cao của hình bình hành đó là dm
Chiều cao của hình bình hành đó là:
1855:53=35(dm)
Đáp số: 35dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 35.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có diện tích là 8dm2 và độ dài cạnh đáy là 32cm.
Vậy chiều cao tương ứng với cạnh đáy đó là cm
Đổi 8dm2=800cm2
Chiều cao của hình bình hành đó là:
800:32=25(cm)
Đáp số: 25cm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.
Chú ý
Đơn vị đo của diện tích phải tương ứng với đơn vị đo của độ dài đáy và chiều cao. Độ dài cạnh đáy và chiều cao có đơn vị đo là cm thì đơn vị đo của diện tích phải cm2. Vì thế để giải được bài toán này ta cần đổi diện tích sang đơn vị đo là cm2 rồi mới thay số vào công thức để tính chiều cao.
Câu 12: Một mảnh vườn dạng hình bình hành có tổng độ dài của chiều cao và độ dài đáy là 233m, chiều cao kém độ dài đáy 17m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100m2 thì thu được 60kg ngô. Hỏi đã thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô trên mảnh vườn đó?
A. 81 tạ
B. 162 tạ
C. 8100 tạ
D. 16200 tạ
Hiển thị đáp ánTa có sơ đồ:
Độ dài đáy của mảnh vườn đó là:
(233+17):2=125(m)
Chiều cao của mảnh vườn đó là:
125−17=108(m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
125×108=13500(cm2)
13500cm2 gấp 100cm2 số lần là:
13500:100=135 (lần)
Trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
60×135=8100(kg)
8100kg=81 tạ
Đáp số: 81 tạ
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết hình bình hành ABCD có AB = 35cm và BC = 30cm, đường cao AH = 42cm.
Vậy độ dài đường cao AK tương ứng với cạnh BC là cm
Vì ABCD là hình bình hành nên AB=CD=35cm.
Diện tích hình bình hành đó là:
35×42=1470(cm2)
Độ dài đường cao AK là:
1470:30=49(cm)
Đáp số: 49cm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 49.
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 145m, chiều cao kém độ dài đáy 29m. Người ta dự định dùng 1/4 diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng để trồng cam.
Vậy diện tích đất trồng cam là m2
Chiều cao của mảnh vườn đó là:
145−29=116(m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
145×116=16820(m2)
Diện tích đất để trồng xoài là:
16820:4=4205(m2)
Diện tích đất để trồng cam là:
16820−4205=12615(m2)
Đáp số: 12615m2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 12615.
(199k) Học Toán lớp 4 KNTTHọc Toán lớp 4 CTSTHọc Toán lớp 4 CD
Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- 12+ Bài tập Phân số (có đáp án)
- 12+ Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên (có đáp án)
- 12+ Bài tập Phân số bằng nhau; Rút gọn phân số (có đáp án)
- 12+ Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án)
- 12+ Bài tập So sánh hai phân số cơ bản (có đáp án)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
- HOT 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
- 250 bài toán có lời văn lớp 3-4-5 (169 trang - 59k)
- Combo Ôn hè Toán - Tiếng Việt (146 trang - từ 39k)
- Những bài văn mẫu hay 1-5 (152 trang - từ 49k)
TÀI LIỆU FILE WORLD DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 1-5
+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/
+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official
+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt
( 4 bộ tài liệu )
Đề thi giữa kì, cuối kì 4
( 12 tài liệu )
Bài giảng Powerpoint Toán, Tiếng Việt 4....
( 36 tài liệu )
Giáo án Toán, Tiếng Việt 4
( 6969 tài liệu )
Chuyên đề dạy thêm Toán, Tiếng Việt ...4
( 32 tài liệu )
Ôn thi vào 6 chuyên, CLC
( 4 tài liệu )
xem tất cảĐã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
Học cùng VietJack
Dịch vụ nổi bật:
-
Giải bài tập SGK & SBT -
Tài liệu giáo viên -
Sách -
Khóa học -
Thi online -
Hỏi đáp
Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.
Giải bài tập:
Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh
Chính sách
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả khóa học
Chính sách hủy khóa học
Tuyển dụng
Liên hệ với chúng tôi
Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội
Phone: 084 283 45 85
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2015 © All Rights Reserved.
Từ khóa » Bài Tập Hình Bình Hành Lớp 4
-
Bài Tập Toán Lớp 4 Hình Bình Hành (có đáp án)
-
Bài Tập Tính Diện Tích Hình Bình Hành Lớp 4 - Thủ Thuật
-
10 Bài Tập Hình Bình Hành. Diện Tích Hình Bình Hành Lớp 4 (có đáp án)
-
Một Số Bài Tập Về Hình Bình Hành Lớp 4
-
TOÁN NÂNG CAO LỚP 4 - HÌNH BÌNH HÀNH - MathX
-
Diện Tích Hình Bình Hành: Công Thức Và Bài Tập
-
Toán Lớp 4 - Diện Tích Hình Bình Hành - Học Thật Tốt
-
Toán Lớp 4 Trang 102, 103 Hình Bình Hành
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 4: Hình Bình Hành
-
KĨ NĂNG: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH - TOÁN LỚP 4
-
Giải Bài Tập Thực Hành Toán 4: Hình Bình Hành - Tech12h
-
Giúp Con Học Tốt Toán Lớp 4 Diện Tích Hình Bình Hành
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Diện Tích Hình Bình Hành
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Hình Bình Hành