Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu Chi Tiết Diện Tích Các Tỉnh Thành Của ...
Có thể bạn quan tâm
Miền Bắc: Miền Trung: Miền Nam:
Toggle navigation- Trang chủ
- Về chúng tôi
- Tin tức - Sự kiện
- Sự kiện
- Thông báo Visa
- Tin tức
- Văn hóa
- Tin tuyển dụng
- Kỹ sư đi Nhật Bản
- Đơn hàng cho nam
- Đơn hàng cho nữ
- Đơn hàng đặc biệt
- Đơn hàng Tokutei
- Quốc gia xuất khẩu lao động
- Nhật Bản
- Đài Loan
- Hàn Quốc
- Singapore
- Rumani
- Ba Lan
- Australia (Úc)
- Du học nghề tại Đức
- Hungary
- New Zealand
- XKLD Philippines
- XKLĐ Litva
- Tư vấn tuyển sinh du học
- Tuyển nhân sự tuyển sinh
- Đài Loan
- Đức (Germany)
- Hàn Quốc
- Nhật Bản
- Úc (Australia)
- Dịch vụ
- XKLD Nhật Bản SAVANAM
- Xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Chương trình kỹ sư Nhật Bản
- Giới thiệu việc làm
- Liên hệ
Miền Bắc: Miền Trung: Miền Nam:
Trang chủ »Tin tức
Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu? Chi tiết diện tích các tỉnh thành của Nhật Bản 02/01/2023 17987Khi nhắc về Nhật Bản điều đầu tiên mà mỗi chúng ta nghĩ đến sẽ là Núi Phú Sĩ hoặc là Hoa Anh Đào…Vậy bạn có bao giờ thắc mắc một đất nước với nhiều cảnh đẹp nổi tiếng đi vào lòng người này sẽ có diện tích bao nhiêu không? Hãy cùng Nhatban24h tìm hiểu về diện tích Nhật Bản qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục xem nhanh:
1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu Km2?
2. Diện tích 47 tỉnh của Nhật Bản
3. So sánh diện tích giữa Nhật Bản và Việt Nam
4. Diện tích của Nhật Bản xếp thứ mấy trên bản đồ thế giới?
Diện tích Nhật Bản bao nhiêu?
1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu Km2?
Nước Nhật Bản là quốc gia được bao bọc bởi các vùng biển Okhotsk ở phía Đông Bắc, biển Thái Bình Dương ở phía Đông và phía Nam, biển Đông ở phía Tây và phía Tây Bắc là biển Nhật Bản.
Tổng diện tích của lãnh thổ Nhật Bản là 377.930 km2, từ phía Bắc lãnh thổ đến phía Nam được trải dài theo một đường cong hẹp khoảng 3.500km. Diện tích phần đồi núi chiếm khoảng 67% tổng diện tích.
Nhật Bản có đến 7000 đảo lớn nhỏ. Trong đó 4 hòn đảo chính có tên là Hokkaido, Honshu, Shikoku và Kyushu. Đảo có diện tích lớn nhất là đảo Honshu chiếm đến 61% tổng diện tích lãnh thổ và được chia thành 5 vùng là Tohoku, Chubu, Kinki, Chugoku.
Hokkaido là tỉnh có diện tích lớn nhất trong 47 tỉnh của Nhật Bản với 83.452,47 km2. Tỉnh Kagawa là tỉnh có diện tích nhỏ nhất với 1.861,70 km2
2. Diện tích 47 tỉnh của Nhật Bản
Tỉnh | Đảo.............................. | Diện tích ( Km2) |
Aichi | Honshu | 5.153,81 |
Akita | Honshu | 11.612,11 |
Aomori | Honshu | 9.606,26 |
Chiba | Honshu | 5.156,15 |
Ehime | Shikoku | 5.676,44 |
Fukui | Honshu | 4.188,76 |
Fukuoka | Kyushu | 4.971,01 |
Fukushima | Honshu | 13.782,54 |
Gifu | Honshu | 10.598,18 |
Gunma | Honshu | 6.363,16 |
Hiroshima | Honshu | 8.476,95 |
Hokkaido | Hokkaido | 83.452,47 |
Hyogo | Honshu | 8.392,42 |
Ibaraki | Honshu | 6.095,62 |
Ishikawa | Honshu | 4.185,32 |
Iwate | Honshu | 15.278,51 |
Kagawa | Shikoku | 1.861,70 |
Kagoshima | Kyushu | 9.132,42 |
Kanagawa | Honshu | 2.415,42 |
Kochi | Shikoku | 7.104,70 |
Kumamoto | Kyushu | 6.908,45 |
Kyoto | Honshu | 2.644.331 |
Mie | Honshu | 5760,72 |
Miyagi | Honshu | 6.861,51 |
Miyazaki | Kyushu | 6.684,67 |
Nagano | Honshu | 12.598,48 |
Nagasaki | Kyushu | 4.092,80 |
Nara | Honshu | 3.691,09 |
Niigata | Honshu | 12.582,37 |
Ōita | Kyushu | 5.804,24 |
Okayama | Honshu | 7.008,63 |
Okinawa | Quần đảo Nansei | 2.271,30 |
Osaka | Honshu | 1.893,18 |
Saga | Kyushu | 2.439,23 |
Saitama | Honshu | 3.767,09 |
Shiga | Honshu | 4.017,36 |
Shimane | Honshu | 6.707,32 |
Shizuoka | Honshu | 7.328,61 |
Tochigi | Honshu | 6.408,28 |
Tokushima | Shikoku | 4.145,26 |
Tokyo | Honshu | 2.187,08 |
Tottori | Honshu | 3.507,19 |
Toyama | Honshu | 4.247,22 |
Wakayama | Honshu | 4.725,55 |
Yamagata | Honshu | 9.323,34 |
Yamaguchi | Honshu | 6.110,76 |
Yamanashi | Honshu | 4.465,37 |
3. So sánh diện tích giữa Nhật Bản và Việt Nam
Diện tích lãnh của thổ Việt Nam là 331.210 km2. Như vậy chúng ta có thể thấy diện tích của Việt Nam nhỏ hơn so với Nhật Bản nhưng cũng không đáng kể.
Diện tích Nhật Bản so với Việt Nam
4. Diện tích của Nhật Bản xếp thứ mấy trên bản đồ thế giới?
“Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới” là câu hỏi cũng được nhiều người quan tâm khi tìm hiểu về đất nước này.
Theo số liệu cụ thể về diện tích các vùng lãnh thổ trên thế giới, diện tích của Nhật Bản đứng thứ 61 trong tổng số 197 quốc gia.
Bảng danh sách diện tích của các quốc gia trên bản đồ thế giới cụ thể như sau:
STT | Quốc gia | Tổng diện tích (Km2) |
1 | Nga | 17.098.246 |
2 | Canada | 9.984.670 |
3 | Trung Quốc | 9.596.961 |
4 | Hoa Kỳ | 9.525.067 |
5 | Brazil | 8.515.767 |
6 | Úc | 7.692.024 |
7 | Ấn Độ | 3.287.263 |
8 | Argentina | 2.780.400 |
9 | Kazakhstan | 2.724.900 |
10 | Algeria | 2.381.741 |
11 | CHDC Congo | 2.344.858 |
12 | Saudi Arabia | 2.149.690 |
13 | Mexico | 1.964.375 |
14 | Indonesia | 1.910.931 |
15 | Sudan | 1.886.068 |
16 | Libya | 1.759.540 |
17 | Iran | 1.648.195 |
18 | Mông Cổ | 1.564.110 |
19 | Peru | 1.285.216 |
20 | Sát | 1.284.000 |
21 | Niger | 1.267.000 |
22 | Angola | 1.246.700 |
23 | Mali | 1.240.192 |
24 | Nam Phi | 1.221.037 |
25 | Colombia | 1.141.748 |
26 | Ethiopia | 1.104.300 |
27 | Bolivia | 1.098.581 |
28 | Mauritania | 1.030.700 |
29 | Ai Cập | 1.002.450 |
30 | Tanzania | 945.087 |
31 | Nigeria | 923.768 |
32 | Venezuela | 916.445 |
33 | Pakistan | 881.912 |
34 | Namibia | 825.615 |
35 | Mozambique | 801.590 |
36 | Thổ Nhĩ Kỳ | 783.562 |
37 | Chile | 756.102 |
38 | Zambia | 752.612 |
39 | Myanmar | 676.578 |
40 | Afghanistan | 652.230 |
41 | Pháp | 640.679 |
42 | Somalia | 637.657 |
43 | CH Trung Phi | 622.984 |
44 | Nam Sudan | 619.745 |
45 | Ukraine | 603.500 |
46 | Madagascar | 587.041 |
47 | Botswana | 581.730 |
48 | Kenya | 580.367 |
49 | Yemen | 527.968 |
50 | Thái Lan | 513.120 |
51 | Tây Ban Nha | 505.992 |
52 | Turkmenistan | 488.100 |
53 | Cameroon | 475.442 |
54 | Papua New Guinea | 462.840 |
55 | Thụy Điển | 450.295 |
56 | Uzbekistan | 447.400 |
57 | Morocco | 446.550 |
58 | I Rắc | 438.317 |
59 | Paraguay | 406.752 |
60 | Zimbabwe | 390.757 |
61 | Nhật Bản | 377.930 |
62 | Đức | 357.114 |
63 | CH Congo | 342.000 |
64 | Phần Lan | 338.424 |
65 | Việt Nam | 331.212 |
66 | Malaysia | 330.803 |
67 | Na Uy | 323.802 |
68 | Ivory Coast | 322.463 |
69 | Ba Lan | 312.679 |
70 | Oman | 309.500 |
71 | Ý | 301.336 |
72 | Philippines | 300.000 |
73 | Ecuador | 276.841 |
74 | Burkina Faso | 274.222 |
75 | New Zealand | 270.467 |
76 | Gabon | 267.668 |
77 | Guinea | 245.857 |
78 | Vương Quốc Anh | 242.495 |
79 | Uganda | 241.550 |
80 | Ghana | 238.533 |
81 | Romania | 238.391 |
82 | Lào | 236.800 |
83 | Guyana | 214.969 |
84 | Belarus | 207.600 |
85 | Kyrgyzstan | 199.951 |
86 | Senegal | 196.722 |
87 | Syria | 185.180 |
88 | Campuchia | 181.035 |
89 | Uruguay | 176.215 |
90 | Suriname | 163.820 |
91 | Tunisia | 163.610 |
92 | Bangladesh | 147.570 |
93 | Nepal | 147.181 |
94 | Tajikistan | 143.100 |
95 | Hy Lạp | 131.990 |
96 | Nicaragua | 130.373 |
97 | Triều Tiên | 120.538 |
98 | Malawi | 118.484 |
99 | Eritrea | 117.600 |
100 | Benin | 114.763 |
101 | Honduras | 112.492 |
102 | Liberia | 111.369 |
103 | Bulgaria | 110.879 |
104 | Cuba | 109.884 |
105 | Guatemala | 108.889 |
106 | Iceland | 103.000 |
107 | Hàn Quốc | 100.210 |
108 | Hungary | 93.028 |
109 | Bồ Đào Nha | 92.090 |
110 | Jordan | 89.342 |
111 | Serbia | 88.361 |
112 | Azerbaijan | 86.600 |
113 | Áo | 83.871 |
114 | UAE | 83.600 |
115 | Cộng hòa Séc | 78.865 |
116 | Panama | 75.417 |
117 | Sierra Leone | 71.740 |
118 | Ireland | 70.273 |
119 | Georgia | 69.700 |
120 | Sri Lanka | 65.610 |
121 | Lithuania | 65.300 |
122 | Latvia | 64.559 |
123 | Togo | 56.785 |
124 | Croatia | 56.594 |
125 | Bosnia và Herzegovina | 51.209 |
126 | Costa Rica | 51.100 |
127 | Slovakia | 49.037 |
128 | CH Dominican | 48.671 |
129 | Estonia | 45.227 |
130 | Đan Mạch | 43.094 |
131 | Hà Lan | 41.850 |
132 | Thụy Sĩ | 41.284 |
133 | Bhutan | 38.394 |
134 | Đài Loan | 36.193 |
135 | Guinea-Bissau | 36.125 |
136 | Moldova | 33.846 |
137 | Bỉ | 30.528 |
138 | Lesotho | 30.355 |
139 | Armenia | 29.743 |
140 | QĐ Solomon | 28.896 |
141 | Albania | 28.748 |
142 | Equatorial Guinea | 28.051 |
143 | Burundi | 27.834 |
144 | Haiti | 27.750 |
145 | Rwanda | 26.338 |
146 | Macedonia | 25.713 |
147 | Djibouti | 23.200 |
148 | Belize | 22.966 |
149 | El Salvador | 21.041 |
150 | Israel | 20.770 |
151 | Slovenia | 20.273 |
152 | Fiji | 18.272 |
153 | Kuwait | 17.818 |
154 | Swaziland | 17.364 |
155 | Đông Timor | 14.874 |
156 | Bahamas | 13.943 |
157 | Montenegro | 13.812 |
158 | Vanuatu | 12.189 |
159 | Qatar | 11.586 |
160 | Gambia | 11.295 |
161 | Jamaica | 10.991 |
162 | Kosovo | 10.887 |
163 | Lebanon | 10.452 |
164 | Cyprus | 9.251 |
165 | State of Palestine | 6.220 |
166 | Brunei | 5.765 |
167 | Trinidad và Tobago | 5.130 |
168 | Cape Verde | 4.033 |
169 | Samoa | 2.842 |
170 | Luxembourg | 2.586 |
171 | Mauritius | 2.040 |
172 | Comoros | 1.862 |
173 | São Tomé và Príncipe | 964 |
174 | Kiribati | 811 |
175 | Bahrain | 765 |
176 | Dominica | 751 |
177 | Tonga | 747 |
178 | Singapore | 719 |
179 | Federated States of Micronesia | 702 |
180 | Saint Lucia | 616 |
181 | Andorra | 468 |
182 | Palau | 459 |
183 | Seychelles | 452 |
184 | Antigua và Barbuda | 442 |
185 | Barbados | 430 |
186 | Saint Vincent & the Grenadines | 389 |
187 | Grenada | 344 |
188 | Malta | 316 |
189 | Maldives | 300 |
190 | Saint Kitts và Nevis | 261 |
191 | Marshall Islands | 181 |
192 | Liechtenstein | 160 |
193 | San Marino | 61 |
194 | Tuvalu | 26 |
195 | Nauru | 21 |
196 | Monaco | 2,02 |
197 | Thành phố Vatican | 0,44 |
Bảng diện tích các quốc gia trên Thế giới
Lời kết: Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa tổng hợp được về Diện tích Nhật Bản sẽ hữu ích cho bạn. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để được hiểu rõ hơn về đất nước Nhật Bản xinh đẹp này nhé! Bên cạnh đó là rất nhiều cơ hội việc làm đang đợi bạn tại Nhatban24h.vn. Để biết thêm thông tin về kỹ sư Nhật Bản hay xuất khẩu lao động Nhật hãy liên hệ số hotline. Chúc các bạn thành công!
Có thể bạn quan tâm
Danh sách tên các tỉnh của Nhật Bản bạn nên biết
Núi Phú Sĩ ở đâu Nhật Bản? Du lịch khám phá núi Phú Sĩ như thế nào?
Tìm hiểu 10 trang phục Nhật Bản phổ biến nhất - Nét đẹp văn hóa Nhật Bản
XKLD Nhật Bản 2023 liệu có bùng nổ?
Mr. Thịnh Lê
Với kinh nghiệm 10 năm tư vấn hỗ trợ các thủ tục liên quan đến DU HỌC và XKLĐ. Tôi tự tin sẽ giải đáp được mọi thắc mắc của các bạn và tư vấn miễn phí hồ sơ quy trình tham gia. Cầu nối giữa các bạn với doanh nghiệp uy tín với người lao động nên chi phí đi luôn thấp nhất, thu nhập cao.
Gọi tôi ngayNếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Họ và tên của bạn Nhập số điện thoại Bạn muốn tư vấn đi nước nào? Bạn phải tích chọn "Tôi không phải người máy" để gửi thông tinYêu cầu gọi lại
Vui lòng nhập nội số điện thoại để chúng tôi gọi lại.
Họ và tên Số điện thoại Bạn muốn tư vấn đi nước nào?Bạn hãy đăng nhập vào Facebook để thực hiện bình luận và chia sẻ bản tin này với bạn bè.
Các tin tức khác
Giới thiệu công ty cổ đầu tư và phát triển nhân lực Quốc Tế DC
Giấy khám sức khỏe là gì? Tải mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất 2024
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? Quy đổi tiền Việt ra tiền Nhật như thế nào?
Giấy xác nhận dân sự là gì? Tải mẫu giấy xác nhận dân sự 2024 mới nhất
3 lý do phụ nữ nên đi xuất khẩu lao động Nhật Bản
Danh mục
Về chúng tôi
Tin tức - Sự kiện
» Sự kiện
» Thông báo Visa
» Tin tức
» Văn hóa
Tin tuyển dụng
» Kỹ sư đi Nhật Bản
» Đơn hàng cho nam
» Đơn hàng cho nữ
» Đơn hàng đặc biệt
» Đơn hàng Tokutei
Quốc gia xuất khẩu lao động
» Nhật Bản
» Đài Loan
» Hàn Quốc
» Singapore
» Rumani
» Ba Lan
» Australia (Úc)
» Du học nghề tại Đức
» Hungary
» New Zealand
» XKLD Philippines
» XKLĐ Litva
Tư vấn tuyển sinh du học
» Tuyển nhân sự tuyển sinh
» Đài Loan
» Đức (Germany)
» Hàn Quốc
» Nhật Bản
» Úc (Australia)
Dịch vụ
» XKLD Nhật Bản SAVANAM
» Xuất khẩu lao động Nhật Bản
» Chương trình kỹ sư Nhật Bản
» Giới thiệu việc làm
Liên hệ
TƯ VẤN GIẢI ĐÁP NHANH
Mr. Thịnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Mr. Hạnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Ms. Thu Hà:0983.886.283(Zalo, Messenger)
(Add ZALO Online, Line, Messenger để được tư vấn trực tiếp)
Video kinh nghiệm - cuộc sống
Ký túc xá trường cao đẳng nghề Úc ACP (Australian College of the Professions)
Công ty cổ phần Quốc tế Double H - Du học nghề Úc và Hàn Quốc
Trang trại của người Việt tại Úc khủng thế nào?
Các trường liên kết
CỔNG THÔNG TIN DU HỌC VÀ XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG UY TÍN
CÔNG TY THHH MOGI GROUP
• Giấy đăng ký kinh doanh số: 0110820541
• Do Sở Kế hoạch & Đầu Tư Tp. Hà Nội cấp ngày: 21/08/2023
• Người đại diện chịu trách nhiệm: Lê Văn Thịnh
• Địa chỉ: Tổ 7, K. Tân Bình, TT Xuân Mai, H. Chương Mỹ, TP Hà Nội, Việt Nam
► Hotline liên hệ đăng tin tuyển dụng lao động và đặt banner quảng cáo giới thiệu công ty: 0385.866.866 (Zalo, fb, call)
• Email: lienhe.mogigroup@gmail.com
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA - KẾT NỐI TRỰC TIẾP ỨNG VIÊN VỚI CÁC DOANH NGHIỆP UY TÍN VÀ ĐƯỢC CẤP PHÉP CỦA BỘ LĐTBXH
Cung cấp thông tin mới nhất về các thị trường như:
Du học các nước, Xuất khẩu lao động Nhật Bản, kỹ sư Nhật Bản, Australia (Úc), New Zealand, Ba Lan, Hylạp, Hungary, Rumani, Đài Loan, du học nghề tại Đức, XKLĐ Đức, Singapore, Hàn Quốc...,
LƯU Ý: Dành cho các bạn khi truy cập website Nhatban24.vn
• Nhatban24h.vn chỉ cung cấp các thông tin về các thị trường du học, xuất khẩu lao động để các bạn có thể tham khảo và cần được tư vấn những đơn hàng công việc uy tín, Cổng thông tin này không có chức năng đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài, vì vậy chúng tôi không tuyển lao động.
• Các đơn hàng trên đây là Nhatban24h.vn được các doanh nghiệp uy tín đã được Bộ LĐTBXH cấp phép gửi đăng, các bạn có thể xem, tìm hiểu và tham khảo. Để được tư vấn cụ thể hơn, các bạn có thể để lại thông tin nhà tuyển dụng sẽ liên hệ tư vấn, hoặc các bạn cũng có thể chủ động liên hệ để được gặp trực tiếp nhà tuyển dụng.
• Khuyến nghị các bạn ứng viên cần tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đăng ký tham gia đơn hàng, sau khi được nhà tuyển dụng tư vấn qua điện thoại, ứng viên cần đến trực tiếp địa chỉ công ty của nhà tuyển dụng để tìm hiểu kỹ hơn và thực hiện các giao dịch tài chính nên thực hiện tại văn phòng công ty của nhà tuyển dụng, không nộp tiền trực tuyến khi chưa tìm hiểu kỹ thông tin của đơn vị tuyển dụng.
• Cổng thông tin này là tư vấn miễn phí các bạn nhé. Chúc các bạn thành công!
DỊCH VỤ
Đơn hàng đi Nhật Bản
Kỹ sư Nhật Bản
XKLĐ- Du học nghề Đức
Du học Hàn Quốc
Du học Nhật Bản
Tuyển Dụng - Việc Làm
Chính sách bảo mật
Copyright © 2016 by nhatban24h.vn. All rights Reserved
Đã truy cập 12221931 | Đang Online 1
CloseVui lòng điền đầy đủ thông tin theo mẫu sau
Thông tin liên hệ
Họ tên Năm sinh Điện thoại Địa chỉ Giới tính Bạn muốn đi nước nào? Bạn phải tích chọn "Tôi không phải người máy" để gửi thông tin 0385 866 866Từ khóa » Diện Tích Nước Nhật
-
Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu? So Sánh Diện Tích Việt Nam Với ...
-
Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu?|Javihs - Kỹ Sư Làm Việc Tại Nhật ...
-
Diện Tích Nhật Bản Và Việt Nam Và Những điều Bạn Cần Biết
-
Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu? So Sánh Diện Tích Nhật Bản Và Việt ...
-
Tổng Lãnh Sự Quán Nhật Bản Tại TP.HCM Consulate General Of ...
-
So Sánh Diện Tích Nhật Bản Và Việt Nam - Công Ty Nenkin 24h
-
CHI TIẾT Diện Tích Các Tỉnh Của Nhật Bản - XKLD Thanh Giang
-
Diện Tích đất Nước Nhật Bản Là Bao Nhiêu? - Phương Nam 24h
-
Diện Tích Của Nhật Bản
-
Góc Giải đáp: Tổng Diện Tích Nhật Bản Là Bao Nhiêu? | WeXpats Guide
-
Diện Tích Nhật Bản Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - VnNews360.Net
-
Tìm Hiểu Về Nhật Bản - Đất Nước Mặt Trời Mọc