Diện Tích Việt Nam Bao Nhiêu & đứng Thứ Mấy Vùng, Thế Giới?
Có thể bạn quan tâm
Là một công dân có quốc tịch Việt Nam, chắc hẳn bạn rất quan tâm đến diện tích nước ta là bao nhiêu đúng không? Bài viết sau đây sẽ bật mí cho các bạn về diện tích Việt Nam và những điều ít ai biết nhé. Một quốc gia được gọi là độc lập nếu như thỏa mãn 3 điều kiện: lãnh thổ, dân cư và chủ quyền quốc gia. Việt Nam chúng ta được công nhận là một nước độc lập. Vậy diện tích nước ta là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu ngay sau đây.
1. Diện tích một quốc gia được tính thế nào?
Để biết được một quốc gia có diện tích bao nhiêu, trước hết phải căn cứ vào diện tích lãnh thổ. Lãnh thổ ở đây bao gồm: vùng đất, không phận, lãnh hải thuộc chủ quyền quốc gia đó. Nghĩa là cách tính diện tích một đất nước nào đó như sau:
- Diện tích toàn bộ phần mặt đất
- Diện tích các đảo, các quần đảo, kể cả các quần đảo xa bờ
- Vùng lãnh hải ( biên giới của quốc gia trên biển)
2. Diện tích Việt Nam chuẩn nhất
Việt Nam là một quốc gia độc lập nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc phía Đông Nam của khu vực Châu Á. Đất nước chúng ta có hình dáng chữ S, bề ngang hẹp và chạy dọc theo hướng từ phía Bắc xuống phía Nam. Khoảng cách giữa 2 điểm cực Bắc và cực Nam của Tổ quốc là 1.650km2.
Diện tích việt nam bao nhiêu km2
Diện tích nước ta theo số liệu mới nhất rộng khoảng 331.698 km2 (quy đổi ra 33.169.800 ha), xếp thứ 66 trên thế giới và có diện tích lớn thứ 4 trong khu vực Đông Nam Á. Trong đó có khoảng 327.480 km2 diện tích đất liền và hơn 4.500 km2 biển nội thuỷ với hơn 2.800 hòn đảo và bãi đá ngầm. Trong đó đã bao gồm diện tích của hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa Diện tích Việt Nam so với Trung Quốc: Diện tích Trung Quốc là khoảng 9.630.960 km2, gấp gần 30 lần diện tích nước ta. Trong đó, 3 khu tự trị là Tân Cương, Tây Tạng, Nội Mông lần lượt là 1.660.000 km2, 1.228.400 km2 và 1.183.000 km2 đều rộng lớn hơn Việt Nam.
Xem thêm Các dự án hấp dẫn Nhà đầu tư 2022: ⭐Căn hộ Happy One Linh Xuân Thủ Đức [XEM NGAY] ⭐Dự án Venezia Beach Bình Châu ⭐Nhà phố Xuân Thảo Residence Long An3. Diện tích các tỉnh, thành thuộc Việt Nam
Trên tổng diện tích 331.698 km2, Việt Nam gồm 63 tỉnh thành và diện tích được chia như sau:
STT | Tỉnh/Thành phố | Diện tích (km²) | Dân số (người) |
1 | An Giang | 3536,7 | 1.864.651 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1980,8 | 1.181.302 |
3 | Bạc Liêu | 2669 | 917.734 |
4 | Bắc Giang | 3851,4 | 1.858.540 |
5 | Bắc Kạn | 4860 | 318.083 |
6 | Bắc Ninh | 822,7 | 1.450.518 |
7 | Bến Tre | 2394,6 | 1.295.067 |
8 | Bình Dương | 2694,7 | 2.678.220 |
9 | Bình Định | 6066,2 | 1.487.009 |
10 | Bình Phước | 6877 | 1.020.839 |
11 | Bình Thuận | 7812,8 | 1.243.977 |
12 | Cà Mau | 5294,8 | 1.191.999 |
13 | Cao Bằng | 6700,3 | 535.098 |
14 | Cần Thơ | 1439,2 | 1.244.736 |
15 | Đà Nẵng | 1284,9 | 1.191.381 |
16 | Đắk Lắk | 13030,5 | 1.897.710 |
17 | Đắk Nông | 6509,3 | 652.766 |
18 | Điện Biên | 9541 | 623.295 |
19 | Đồng Nai | 5905,7 | 3.236.248 |
20 | Đồng Tháp | 3383,8 | 1.586.438 |
21 | Gia Lai | 15510,8 | 1.566.882 |
22 | Hà Giang | 7929,5 | 883.388 |
23 | Hà Nam | 860,9 | 867.258 |
24 | Hà Nội | 3358,9 | 8.418.883 |
25 | Hà Tĩnh | 5990,7 | 1.301.601 |
26 | Hải Dương | 1668,2 | 1.932.090 |
27 | Hải Phòng | 1561,8 | 2.069.110 |
28 | Hậu Giang | 1621,8 | 728.255 |
29 | Hòa Bình | 4591 | 868.623 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2061 | 9.411.805 |
31 | Hưng Yên | 930,2 | 1.279.308 |
32 | Khánh Hòa | 5137,8 | 1.246.358 |
33 | Kiên Giang | 6348,8 | 1.730.117 |
34 | Kon Tum | 9674,2 | 565.685 |
35 | Lai Châu | 9068,8 | 480.588 |
36 | Lạng Sơn | 8310,2 | 791.872 |
37 | Lào Cai | 6364 | 756.083 |
38 | Lâm Đồng | 9783,2 | 1.319.952 |
39 | Long An | 4490,2 | 1.744.138 |
40 | Nam Định | 1668 | 1.771.000 |
41 | Nghệ An | 16493,7 | 3.417.809 |
42 | Ninh Bình | 1387 | 1.000.093 |
43 | Ninh Thuận | 3355,3 | 595.698 |
44 | Phú Thọ | 3534,6 | 1.495.116 |
45 | Phú Yên | 5023,4 | 875.127 |
46 | Quảng Bình | 8065,3 | 905.895 |
47 | Quảng Nam | 10574,7 | 1.510.960 |
48 | Quảng Ngãi | 5135,2 | 1.234.704 |
49 | Quảng Ninh | 6177,7 | 1.358.490 |
50 | Quảng Trị | 4739,8 | 639.414 |
51 | Sóc Trăng | 3311,8 | 1.181.835 |
52 | Sơn La | 14123,5 | 1.286.068 |
53 | Tây Ninh | 4041,4 | 1.190.852 |
54 | Thái Bình | 1570,5 | 1.876.579 |
55 | Thái Nguyên | 3536,4 | 1.322.235 |
56 | Thanh Hóa | 11114,7 | 3.690.022 |
57 | Thừa Thiên Huế | 5048,2 | 1.137.045 |
58 | Tiền Giang | 2510,5 | 1.783.165 |
59 | Trà Vinh | 2358,2 | 1.010.404 |
60 | Tuyên Quang | 5867,9 | 797.392 |
61 | Vĩnh Long | 1475 | 1.022.408 |
62 | Vĩnh Phúc | 1235,2 | 1.184.074 |
63 | Yên Bái | 6887,7 | 838.181 |
Lưu ý: Diện tích và dân số nói trên có sự thay đổi theo thời gian.
4.Việt Nam tiếp giáp với những đất nước nào?
Việt Nam là một dải đất hình chữ S xinh đẹp với sự bao quanh của các láng giềng như: Trung Quốc, Lào, Campuchia và Biển Đông. Biên giới đất liền của Việt Nam có độ dài 4.550 km, nằm cạnh Trung Quốc ở phía Bắc, ở phía Tây là Lào Và Campuchia. Phía Đông và Phía Nam Việt Nam là biển Đông cùng với độ dài đường bờ biển là 3.444 km (chưa tính chiều dài bờ biển đảo). Bên cạnh đó, các vùng khác như v nội thuỷ, lãnh hải, khu vực đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước ta cũng đã được ghi nhận diện tích với con số gấp khoảng 3 lần so với diện tích đất liền (trên 1 triệu km2). Hy vọng bài viết trên đây cung cấp cho các bạn các thông tin đầy đủ về diện tích Việt Nam. Thông qua bài viết này, các bạn sẽ có thêm nhiều vốn hiểu biết và kiến thức để có góc nhìn kĩ hơn về quốc gia của mình nhé. Các từ khóa tìm kiếm:
- diện tích nước Việt Nam
- Việt Nam diện tích
- Việt Nam rộng thứ mấy thế giới
- diện tích của Việt Nam
- dien tich viet nam
- diện tích đất nước Việt Nam
- diện tích vn
- diện tích Việt Nam là bao nhiêu
- địa lý Việt Nam
- diện tích Việt Nam đứng thứ mấy thế giới
- diện tích Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới
- diện tích đất liền Việt Nam
- Việt Nam rộng bao nhiêu
- diện tích Vietnam
- diện tích lãnh thổ Việt Nam
- dien tich Viet Nam bao nhieu km2
- Việt Nam lớn thứ mấy thế giới
Từ khóa » Tổng Diện Tích đất Của Việt Nam
-
Phê Duyệt Và Công Bố Kết Quả Kiểm Kê Diện Tích đất đai Của Cả
-
Diện Tích Và Dân Số Việt Nam Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
-
Cả Nước Còn Bao Nhiêu đất Tự Nhiên Chưa Sử Dụng? - Báo Lao động
-
Kết Quả Thống Kê Diện Tích đất đai Năm 2020
-
Địa Lý Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Bố Kết Quả Thống Kê Diện Tích đất đai Năm 2018
-
Tổng Diện Tích đất Tự Nhiên Của Cả Nước Là Hơn 33 Triệu Ha
-
Bộ TNMT Công Bố Kết Quả Kiểm Kê Diện Tích đất đai Trên Cả Nước
-
Tổng Quan - Vision & Associates
-
Bộ TN-MT: Cả Nước Còn Hơn 1,2 Triệu Hécta đất Chưa Sử Dụng
-
HTCTTKQG – Diện Tích Và Cơ Cấu đất - Tổng Cục Thống Kê
-
Diện Tích Việt Nam đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới? - VNTOWORLD