Điện Tử/Bộ Lọc/Bộ Lọc Tần Số Cao – Wikibooks Tiếng Việt

Bộ lọc tần số cao

[sửa]

Bộ lọc tần số thấp là một bộ phận điện tử có điện ổn ở tần số thấp

Mạch Điện v 0 v i {\displaystyle {\frac {v_{0}}{v_{i}}}} T {\displaystyle T} ω o = 1 T {\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{T}}} Chức Năng
v 0 v i = j ω T 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {v_{0}}{v_{i}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}} L R {\displaystyle {\frac {L}{R}}} R L {\displaystyle {\frac {R}{L}}} Bộ Phận Điện Tử
v 0 v i = j ω T 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {v_{0}}{v_{i}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}} R C {\displaystyle RC} 1 R C {\displaystyle {\frac {1}{RC}}} Bộ Phận Điện Tử

Phân Tích Mạch Điện

[sửa]

Lối Mắc

[sửa]

Lối mắc 2 cổng RL hay CR

Tỉ lệ Điện Xuất trên Điện Nhập

[sửa] V o V i = j ω T 1 + j ω t {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega t}}}

Chu Kỳ

[sửa] T = L R = R C {\displaystyle T={\frac {L}{R}}=RC}

Tần số

[sửa] ω o = R L = 1 R C {\displaystyle \omega _{o}={\frac {R}{L}}={\frac {1}{RC}}}

Frequency Response

[sửa] ω = 0 − − > V o = 0 {\displaystyle \omega =0-->V_{o}=0} ω = ω o − − > V o = V i 2 {\displaystyle \omega =\omega _{o}-->V_{o}={\frac {V_{i}}{2}}} ω = 00 − − > V o = V i {\displaystyle \omega =00-->V_{o}=V_{i}}

Bộ Lọc Tần Số Cao - RL

[sửa]

Mach Điện

Vo / Vi

V o V i = Z L Z R + Z L = j ω L R + j ω L = j ω T 1 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {Z_{L}}{Z_{R}+Z_{L}}}={\frac {j\omega L}{R+j\omega L}}=j\omega T{\frac {1}{1+j\omega T}}} .

Thời gian

T = L R {\displaystyle T={\frac {L}{R}}}

Phản Ứng Tần số

ω = 0 ω = R L {\displaystyle \omega ={\frac {R}{L}}} ω = 00
V o = V i {\displaystyle V_{o}=V_{i}} V o = V i {\displaystyle V_{o}=V_{i}} V o = 0 {\displaystyle V_{o}=0}
Mạch điện RL có điện ổn tại Vi ở Tần số ω cao , có điện tăng dần từ 0 đến Vi ở Tần số ω thấp thích hợp dùng làm Bộ Lọc Tần Số Cao

Tổng Kết

  • Bộ Lọc Tần Số Cao có Điện Tăng ở tần số thấp và Điện Ổn ở tần số cao .
  • Ở tần số góc ω = R / L Điện thế is halved .
  • Bộ Lọc Tần Số Cao tạo từ hai linh kiện điện tử Điện Trở và Tụ Điện mắc theo lối RL
  • Bộ Lọc Tần Số Cao có công thức toán tổng quát
V o V i = j ω T 1 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}=j\omega T{\frac {1}{1+j\omega T}}}
  • Góc Độ khác biệt Tan θ = ω T
  • T = L / R

Bộ Lọc Tần Số Cao - CR

[sửa]

Tổng Kết

[sửa]
Mạch Điện V o V i {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}} V o − ω {\displaystyle V_{o}-\omega } T ω o = 1 R C {\displaystyle \omega _{o}={\frac {1}{RC}}}
V o V i = 1 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}} RC 1 R C {\displaystyle {\frac {1}{RC}}}
V o V i = 1 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {1}{1+j\omega T}}} RC 1 R C {\displaystyle {\frac {1}{RC}}}
Bộ Lọc Tần Số Cao Lối Mắc V o V i {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}} T ω o {\displaystyle \omega _{o}} Vo - ω
Lối Mắc RL V o V i = j ω T 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}} T = L R {\displaystyle T={\frac {L}{R}}} ω = 1 T {\displaystyle \omega ={\frac {1}{T}}}
Lối Mắc CR V o V i = j ω T 1 + j ω T {\displaystyle {\frac {V_{o}}{V_{i}}}={\frac {j\omega T}{1+j\omega T}}} T = R C {\displaystyle T=RC} ω = 1 T {\displaystyle \omega ={\frac {1}{T}}}
Mạch Điện RL Nối Tiếp
Lối Mắc
Điện Kháng Mạch Điện Z = Z R + Z L {\displaystyle Z=Z_{R}+Z_{L}} Z = R + j ω L {\displaystyle Z=R+j\omega L} Z = 1 R ( 1 + 1 j ω T ) {\displaystyle Z={\frac {1}{R}}(1+{\frac {1}{j\omega T}})}
Phương Trình Đạo Hàm Mạch Điện V L + V R = 0 {\displaystyle V_{L}+V_{R}=0} L d I d t + I R = 0 {\displaystyle L{\frac {dI}{dt}}+IR=0} d I d t + 1 T = 0 {\displaystyle {\frac {dI}{dt}}+{\frac {1}{T}}=0}
Nghiệm Phương Trình I ( t ) = A e ( − t T ) {\displaystyle I(t)=Ae^{(}-{\frac {t}{T}})}
A A = V R {\displaystyle A={\frac {V}{R}}}
T T = L R {\displaystyle T={\frac {L}{R}}}
Đồ Hình

Từ khóa » Bộ Lọc Lc