Điền Từ đồng Nghĩa Với Từ "lành" để Hoàn Thành Câu - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Người Cô Đơn Người Cô Đơn 18 tháng 4 2016 lúc 9:24

Điền từ đồng nghĩa với từ "lành" để hoàn thành câu: Cây lành sanh trái ....

 

Lớp 5 Toán Những câu hỏi liên quan Lê Phương Anh
  • Lê Phương Anh
17 tháng 8 2020 lúc 18:12

điền cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thành ngữ , tục ngữ sau: 

... dữ .... lành.

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy Minh Nguyệt Minh Nguyệt 17 tháng 8 2020 lúc 18:21

hóa dữ thành lành

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy *•.¸♡τσɱσκσ κμɾσκίღ‿✶ *•.¸♡τσɱσκσ κμɾσκίღ‿✶ 30 tháng 8 2020 lúc 21:27

Hóa dữ thành lành

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Thúy Nguyễn
  • Thúy Nguyễn
2 tháng 10 2021 lúc 9:55

điền từ trái nghĩa với lành

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Minh Hoàng Nguyễn Minh Hoàng 2 tháng 10 2021 lúc 9:56

rách

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đoàn Nguyễn Đoàn Nguyễn 2 tháng 10 2021 lúc 9:57

lành><rách,...

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thúy Nguyễn
  • Thúy Nguyễn
2 tháng 10 2021 lúc 10:02

điền từ trái nghĩa vói lành

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 6 0 Khách Gửi Hủy Tô Hà Thu Tô Hà Thu 2 tháng 10 2021 lúc 10:03

ác 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Minh Hoàng Nguyễn Minh Hoàng 2 tháng 10 2021 lúc 10:03

rách

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Shauna Shauna 2 tháng 10 2021 lúc 10:03

Rách

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Mai Ngọc Mi
  • Nguyễn Mai Ngọc Mi
1 tháng 4 2022 lúc 11:11

điền cặp từ trái nghĩa/đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ tục.

Của...lòng

... nhà... chợ

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 2 0 Khách Gửi Hủy Quyet Quyet 1 tháng 4 2022 lúc 11:14

của ít lòng nhiều

khôn nhà dại chợ

Học tốt nha

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tram Anh Nguyen Tram Anh Nguyen 1 tháng 4 2022 lúc 11:16

của ít lòng nhiều

khôn nhà dại chợ

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy le thi tra my
  • le thi tra my
5 tháng 5 2018 lúc 16:48

hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được

 

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 7 1 Khách Gửi Hủy Trần gia linh Trần gia linh 5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh Nguyễn Công Tỉnh 5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Mai Anh Nguyễn Thị Mai Anh 5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Mii Trà
  • Mii Trà
7 tháng 8 2018 lúc 17:46

Tìm các từ trái nghĩa với từ lành trong các trường hợp sau:

Lấm lành, vị thuốc lành, u lành, tính lành , chó lành, điềm lành , áo lành

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Diệu Anh Diệu Anh 7 tháng 8 2018 lúc 17:47

lấm lành

mk nghĩ z

đúng k nha

hihi

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn thị phương dung
  • Nguyễn thị phương dung
7 tháng 3 2018 lúc 17:51

Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu cụm từ sau và đặt câu với những từ vừa tìm được 

Đất lành chim đậu 

Bát lành tay nhẹ nâng niu cơm ngon chờ đợi sớm chiều vui thay

Gạch chân từ lành 

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy GV Ngữ Văn GV Ngữ Văn Giáo viên 8 tháng 3 2018 lúc 16:44

1. Lành >< Dữ

2. Lành >< Vỡ

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Astra🌙
  • Astra🌙
1 tháng 10 2023 lúc 20:46

Gạch dưới cặp từ trái nghĩa trong mỗi câu thành ngữ, tục ngữ sau :

Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.

Đời ta gương vỡ lại lành. Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0 Khách Gửi Hủy Vũ Quang Huy Vũ Quang Huy 1 tháng 10 2023 lúc 21:01

Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay. Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.

từ trái nghĩa : Ngọt bùi -đắng cay

Đời ta gương vỡ lại lành. Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.

từ trái nghĩa :vỡ-lành 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy sogoku
  • sogoku
17 tháng 3 2020 lúc 8:59

các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"

a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành

b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.

c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực

d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu

 

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 6 1 Khách Gửi Hủy ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ 17 tháng 3 2020 lúc 9:10

đáp án a 

chúc bn học tốt

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy lê anh thư lê anh thư 17 tháng 3 2020 lúc 9:17

câu a đúng 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Thiên Thiên 17 tháng 3 2020 lúc 9:17

TL:

A

Học tốt

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 5
  • Tiếng Việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5
  • Khoa học lớp 5
  • Lập trình Scratch

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Tốt Lành