Điền Vào Chỗ Trống. Chính Tả – Tuần 14 Trang 61 Vở Bài Tập (SBT ...

Tìm kiếm Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả – Tuần 14 trang 61 Vở bài tập (SBT) Tiếng... Điền vào chỗ trống. Chính tả - Tuần 14 trang 61 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1 - Chính tả - Tuần 14 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

.....ên bảng, ......ên người, ấm .....o, .....o lắng

b) i hoặc

mải m......t, hiểu b.... ch..... sẻ, đ....m 10

c) ăt hoặc ăc

chuột nh.... nh...... nhỏ, đ..... tên, thắc m......

2. Tìm từ:

a) Chứa tiếng có l hoặc n :

- Chỉ những người sinh ra bố ...........

- Trái nghĩa với nóng: .........

- Cùng nghĩa với không quen ..........

b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :

- Trái nghĩa với dữ : ............

- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích: ............

- Chỉ quả, thức ăn, ... đến độ ăn được: ............

c) Chứa tiếng có vần ắt hoặc vần ăc :

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi...................

- Chỉ hướng ngược với hướng nam ...................

-  Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: .......

TRẢ LỜI:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Điền vào chỗ trống 

a) l hoặc n

lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng

b) i hoặc

mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10

c) ăt hoặc ăc

chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc

2. Tìm từ :

a) Chứa tiếng có l hoặc n :

- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Cùng nghĩa với không quen : lạ

b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :

- Trái nghĩa với dữ : hiền

- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên

-  Chỉ quả, thức ăn... đến độ ăn được : chín

c) Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc :

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt

- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc

- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

  • Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức
  • Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
  • Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều
  • VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
  • VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
  • VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
  • Môn học khác Lớp 2

Advertisements (Quảng cáo)

Danh sách bài tập

Chính tả -Tuần 14 trang 63 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền...

Mới cập nhật

Bài đọc 1: Chơi bán hàng VBT Tiếng Việt 2 – Cánh diều tập 1: Hương và Thảo chơi trò chơi gì? Soạn Phần I, 2, 3, 4, Phần II, 2 - Giải Bài đọc 1: Chơi bán hàng VBT Tiếng Việt 2 tập 1... Vận dụng – trang 9 – Mĩ thuật lớp 2 – Cánh Diều: Em có thể sử dụng màu sắc để sáng tạo nên... Em vẽ theo sở thích của em, có thể tranh phong cảnh, giao thông, gia đình, v.v. Hướng dẫn giải vận dụng - trang... Bài 20: Từ bồ câu đến in-tơ-nét VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức: Theo bài đọc, thời xưa, người ta đã gửi... Soạn văn Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Giải Bài 20: Từ bồ câu đến in-tơ-nét VBT... Nhận biết hình dáng chiếc bánh sinh nhật – trang 34 – Mĩ thuật 2 – Chân trời sáng tạo: Quan sát hình và... Trả lời Câu 1, 2, 3 nhận biết hình dáng chiếc bánh sinh nhật - trang 34 - SGK Mĩ thuật 2 -... Bài 2 trang 135 Toán 2 Kết nối tri thức: Tìm đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh Giải bài 2 trang 135 SGK Toán lớp 2 tập 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Bài 36: Ôn tập... Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức: Câu chuyện trong bài đọc diễn... Gợi ý giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 - Giải Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống VBT Tiếng Việt 2... © Copyright 2017 - BaitapSGK.com

Từ khóa » Tìm Từ Chứa Tiếng Có Vần ăt