Diễn Viên Trung Quốc Nổi Tiếng? Sao Hạng A Trung Quốc?
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn
- 2 Sao hạng A Trung Quốc
- 2.1 1. Dịch Dương Thiên Tỷ
- 2.2 2.Tài tử Vương Nhất Bác
- 2.3 3. Giả Linh
- 2.4 4. Dương Mịch
- 2.5 5. Châu Kiệt Luân
- 2.6 6. Trương Nghệ Hưng
- 2.7 7. Triệu Lệ Dĩnh
- 3 8. Dương Tử
- 3.1 9. Vương Tuấn Khải
- 3.2 10. Vương Gia Nhĩ
Bạn đã biết hết tên tiếng Trung của các ngôi sao nổi tiếng như Dương Mịch, Đặng Luân, Vương Hạc Đệ, Vương Nguyên…Và nhiều nhân vật nổi tiếng điện ảnh Hoa ngữ chưa. Chắc chắn không thể bỏ qua tên những thần tượng xứ Trung hot nhất nhì rồi đúng không? Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ giới thiệu cho các bạn 100+ Danh sách diễn viên Trung Quốc nổi tiếng và Sao hạng A Trung Quốc nhé!
100 ngôi sao nổi tiếng Trung Quốc theo Forbes Bình chọn
STT | Tên Hán Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghề nghiệp |
1 | Phạm Băng Băng | 范冰冰 | Fan Bing Bing | Diễn viên |
2 | Lưu Đức Hoa | 刘德华 | Liu De Hua | Diễn viên |
3 | Châu Kiệt Luân | 周杰伦 周杰倫 | Zhōu Jiélún | Nhạc sĩ |
4 | Huỳnh Hiểu Minh | 黄晓明 | Huang Xiao Ming | Diễn viên |
5 | Chương Tử Di | 章子怡 | Zhang Zi Yi | Diễn viên |
6 | Dương Mịch | 如意 | YangMi | Diễn viên |
7 | Lâm Chí Linh | 林志玲 | Lin Zhiling | Siêu mẫu |
8 | Li Na | 李娜 | Lǐnà | vận động viên |
9 | Ngô Kỳ Long | 吳奇隆 吴奇隆 | Wú Qílóng | Ca sĩ |
10 | Thành Long | 成龍 成龙 | Chéng Lóng | Diễn viên |
11 | Trần Dịch Tấn | 陳奕迅 陈奕迅 | Chén Yìxùn | Diễn viên |
12 | Nhóm nhạc Ngũ Nguyệt Thiên | 五月天 | Wǔ Yuè Tiān | Ban nhạc |
13 | La Chí Tưởng | 羅志祥 罗志祥 | Luó Zhī Xiáng | Diễn viên |
14 | Vương Lực Hoành | 王力宏 | Wáng Lìhóng | Ca sĩ |
15 | Châu Tấn | 周迅 | Zhōuxùn | Diễn viên |
16 | Tạ Đình Phong | 謝霆鋒 谢霆锋 | xiè tíngfēng | Ca sĩ, Diễn viên |
17 | Chân Tử Đan | 甄子丹 甄子丹 | Zhēn Zǐdān | Diễn viên |
18 | Lâm Chí Dĩnh | 林志穎 林志颖 | Lín zhì yǐng | Ca sĩ, diễn viên |
19 | Lưu Khải Uy | 劉愷威 刘恺威 | Liú Kǎiwēi | Ca sĩ, diễn viên |
20 | Thái Y Lâm | 蔡依林 蔡依林 | Cài yīlín | Ca sĩ |
21 | Triệu Bản Sơn | 赵本山 | Zhào běn shān | Diễn viên |
22 | Triệu Vy | 趙薇 赵薇 | Zhàowēi | Diễn viên |
23 | Thư Kỳ | 舒淇 | Shūqí | Diễn viên |
24 | Quách Phú Thành | 郭富城 | Guo Fu Cheng | Ca sĩ, diễn viên |
25 | Lưu Thi Thi | 刘诗诗 刘诗诗 | Líu Shīshī | Diễn viên |
26 | Phùng Tiểu Cương | 馮小剛 冯小刚 | Feng Xiǎogāng | Đạo diễn |
27 | Quách Kinh Minh | 郭敬明 | Guō Jìngmíng | Đạo diễn |
28 | Lý Băng Băng | 李冰冰 | Li Bingbing | Diễn viên |
29 | Ngô Tú Ba | 吴秀波 | Wu Xiubo | Nghệ sĩ |
30 | Tôn Lệ | 孙俪 | Sūnlì | Diễn viên |
31 | Vương Phi | 王菲 | Wángfēi | Ca sĩ, diễn viên |
32 | Lương Triều Vỹ | 梁朝偉 梁朝伟 | Liáng Cháowěi | Diễn viên |
33 | Cổ Thiên Lạc | 古天樂 古天乐 | Gǔ tiān yuè | Diễn viên |
34 | Dữu Trùng Khánh | 庾澄庆 庾澄庆 | Yu Chéng qìng | Ca sĩ |
35 | Tiêu Kính Đằng | 蕭敬騰 | Xiāo jìng téng | Ca sĩ |
36 | Lâm Tâm Như | 林心如 | Lín xīn rú | Diễn viên |
37 | Trương Huệ Muội | 張惠妹 | Zhāng huì mèi | Ca sĩ |
38 | Thang Duy | 湯唯 汤唯 | Tāng Wéi | Diễn viên |
39 | Uông Phong | 汪峰 | Wāng fēng | Nhạc sĩ |
40 | Cao Viên Viên | 高圆圆 | Gāo yuán yuán | Diễn viên |
41 | Trương Quốc Lâp | 張國立 张国立 | Zhang GuoLi | Diễn viên |
42 | Cát Ưu | 葛优 | Géyōu | Diễn viên |
43 | Đồng Lệ Á | 佟丽娅 | Tóng lìyà | Diễn viên |
44 | Tôn Hồng Lôi | 孙红雷 | Sūn hóng léi | Diễn viên |
45 | Văn Chương | 文章 | Wen Zhang | Diễn viên |
46 | Hải Thanh (Huỳnh Di) | 黄怡 | Huáng yí | Diễn viên |
47 | Lâm Đan | 林丹 | Lín Dān | Vận động viên |
48 | Lưu Diệp | 劉燁 | Liúyè | Diễn viên |
49 | Châu Nhuận Phát | 周潤發 周润发 | Zhōu Rùnfā | Diễn viên |
50 | Dương Thừa Lâm | 楊丞琳 杨丞琳 | Yáng Chénglín | Ca sĩ, Diễn viên, MC |
51 | Lưu Đào | 劉濤 刘涛 | Liu Tao | Diễn viên, Ca sĩ |
52 | Tưởng Văn Lệ | 蒋雯丽 | Jiǎngwénlì | Diễn viên, Nhà sản xuất, Đạo diễn, Biên kịch |
53 | Lâm Phong | 林峯 | Lín fēng | Diễn viên Ca sĩ |
54 | Tiểu s | 徐熙娣 | Xúxīdì | Diễn viên, ca sĩ, người dẫn chương trình |
55 | Angela Baby | 楊穎 | Yáng yǐng | Người mẫu, Diễn viên, Ca sĩ |
56 | Lý Vân Địch | |||
57 | Lang Lãng | 郎朗 | Láng Lǎng | Độc tấu dương cầm |
58 | Quách Đức Cương | 郭德纲 | Guō dé gāng | Diễn viên hài kịch |
59 | Ngô Mạc sầu | 吳莫愁 吴莫愁 | Wú mò chóu | Ca sĩ |
60 | Vũ Tuyền | 羽泉 | Yǔ Quán | Ca sĩ |
61 | Trương Học Hữu | 張學友 张学友 | Zhāng xúe yǒu | Ca sĩ, Diễn viên, Nhạc sĩ |
62 | Hoàng Bột | 黃渤 | Huáng bó | Diễn viên, Ca sĩ |
63 | Dung Tổ Nhi | 容祖兒 容祖儿 | Róng Zǔ’ér | Ca sĩ, diễn viên |
64 | Vương Bảo Cương | 王宝强 | Wángbǎoqiáng | Diễn viên, Đạo diễn |
65 | Trần Kiều Ân | 陳喬恩 陈乔恩 | Chén Qiáo’ēn | Diễn viên, ca sĩ, nhà văn, MC |
66 | Lưu Gia Linh | 劉嘉玲 刘嘉玲 | Liú Jiālíng | Diễn viên, ca sĩ |
67 | Na Anh | 那英 | Nàyīng | Ca sĩ |
68 | Trần Khôn | 陳坤 陈坤 | Chén Kūn | Diễn viên, ca sĩ |
69 | Diêu Thần | 姚晨 | Yao Chen | Diễn viên |
70 | Hebe (S.H.E) | 田馥甄 | Tián Fùzhēn | ca sĩ, diễn viên, dẫn chương trình |
71 | Hàn Han | |||
72 | Thái Trác Nghiên | 蔡卓妍 | Càizhuōyán | Ca sĩ, diễn viên |
73 | Đường Yên | 唐嫣 | Tángyān | Diễn viên, Người mẫu |
74 | Vương Lạc Đan | |||
75 | Tạ Na | 谢 娜 謝 娜 | Xiè Nà | Diễn viên, Ca sĩ, người dẫn chương trình |
76 | Mã Tô | 馬蘇 马苏 | Mǎ Sū | Diễn viên |
77 | Hangeng | 韓庚 韩庚 | Hán Gēng | Ca sĩ, vũ công, diễn viên, người mẫu |
78 | Trần Đạo Minh | 陈道明 陳道明 | Chén Dàomíng | Diễn viên |
79 | Trương Lượng | 張良 | ||
80 | Triệu Lệ Dĩnh | 趙麗穎 赵丽颖 | Zhàolìyǐng | Diễn viên |
81 | Cát Khắc Tuyển Dật | |||
82 | Hoắc Kiến Hoa | 霍建華 霍建华 | Huò Jiànhuá | Diễn viên, ca sĩ |
83 | Lý Thần | 李晨 | Lǐ chén | Diễn viên,Ca sĩ,Đạo diễn phim |
84 | Đồng Đại Vỹ | 佟大为 佟大為 | Tóng Dàwéi | Diễn viên |
85 | Đặng Siêu | 邓超 | Dèngchāo | Diễn viên, Đạo diễn, Nhà sản xuất |
86 | Trịnh Trí | |||
87 | Trương Uy | |||
88 | Trần Nghiên Hy | 陳妍希 陈妍希 | Chén Yánxī | Diễn viên, ca sĩ |
89 | Trương Gia Dịch | 张嘉译 | Zhāngjiāyì | Diễn viên |
90 | Đỗ Thuần | 杜淳 | Dù Chún | Diễn viên |
91 | Đặng Tử Kỳ | 邓紫棋 鄧紫棋 | Dèng Zǐqí | Ca sĩ |
92 | Quách Đào | 郭涛 | Guō Tāo | Diễn viên |
93 | Trần Hiểu | >陳曉 陈晓 | chén xiǎo | Diễn viên |
94 | Chung Hán Lương | 鍾漢良 钟汉良 | Zhong Hànliáng | Diễn viên, Ca sĩ |
95 | Mạnh Phi (Dương An Đông ) | 孟飞 | Meng Fei | Diễn viên |
96 | Dương Lan | |||
97 | Kha Chấn Đông | 柯震東 柯震东 | Kē Zhèndōng | Diễn viên, ca sĩ |
98 | Chu Đan | |||
99 | Trương Hâm Nghê | 張歆藝 张歆艺 | Zhāng Xīnyì | Diễn viên |
100 | Chung Hân Đồng | 鍾欣潼 钟欣潼 | Zhōng xīn tóng | Diễn viên, ca sĩ |
Sao hạng A Trung Quốc
1. Dịch Dương Thiên Tỷ
Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách top 10 ngôi sao nổi bật nhất năm 2021 (tính từ 7/2020-7/2021). Tiêu chí đánh giá dựa trên giá trị thương mại, sức ảnh hưởng về tác phẩm, danh tiếng trên truyền thông của nghệ sĩ. Dịch Dương Thiên Tỷ – tài tử sinh năm 2000 được xướng tên ở vị trí đầu tiên. Ở tuổi 21, nam diễn viên sở hữu số lượng phim được đánh giá tốt, lượng fan đông đảo cùng các hợp đồng quảng cáo đắt đỏ.
2.Tài tử Vương Nhất Bác
Tài tử Vương Nhất Bác giữ vị trí số 2 nhờ các chỉ số về truyền thông luôn ở mức ổn định và cao trong nhiều tháng liền. Tài tử sinh năm 1997, hoạt động song song ca hát và diễn xuất. Tên tuổi anh bật lên sao hạng A nhờ các tác phẩm: Trần tình lệnh, Hữu phỉ,…
3. Giả Linh
Giả Linh – diễn viên kiêm đạo diễn trở thành sao nữ ảnh hưởng nhất Trung Quốc. Trong năm qua, cô gây tiếng vang lớn với phim Xin chào Lý Hoán Anh. Đây là tác phẩm ăn khách thứ hai của lịch sử phòng vé Trung Quốc (Sau Chiến Lang) với doanh thu 831 triệu USD.
4. Dương Mịch
Dương Mịch là sao nữ thần tượng hot nhất nhì Trung Quốc hiện nay. Cô được mời đóng nhiều phim, quay quảng cáo, là đại sứ các thương hiệu lớn. Nữ diễn viên cũng là gương mặt nổi tiếng trên mạng xã hội với hơn 100 triệu người theo dõi trên trang cá nhân.
5. Châu Kiệt Luân
Châu Kiệt Luân, 42 tuổi là nghệ sĩ lớn tuổi nhất lọt vào danh sách. Nam ca sĩ khẳng định sức hút của mình sau hơn hai thập kỷ đứng trên sân khấu. Anh cũng là người kiếm được tiền nhiều nhất trong số những ngôi sao Hoa ngữ với hơn 330 triệu USD trong vòng 4 năm qua.
6. Trương Nghệ Hưng
Trương Nghệ Hưng là một trong những nghệ sĩ trẻ có sự nghiệp vững chắc nhất showbiz Hoa ngữ. Tài tử gia nhập showbiz từ năm 13 tuổi, nổi tiếng ban đầu với vai trò thành viên của nhóm nhạc đình đám EXO. Sau 5 năm hoạt động solo, anh gặt hái nhiều thành tích và mở một công ty lớn với chức danh Chủ tịch.
7. Triệu Lệ Dĩnh
Việc giữ gìn hình ảnh sạch, nói không với scandal giúp Triệu Lệ Dĩnh được nhiều đạo diễn, thương hiệu trong nước và quốc tế ưa chuộng. Theo một báo cáo, nữ diễn viên trong vòng 4 năm đã kiếm được 1,37 tỷ NDT (hơn 211 triệu USD) chỉ nhờ vào tên tuổi và các hoạt động showbiz.
8. Dương Tử
Dương Tử sinh năm 1992, diễn xuất từ năm bảy tuổi. Cô ghi dấu với loạt phim Nhà có nếp có tẻ, Thiếu niên Khang Hy, Tru tiên Thanh Vân chí, Hoan lạc tụng, Hương mật tựa khói sương… Năm 2019, cô và tài tử Lý Hiện gây sốt với phim Cá mực hầm mật.
9. Vương Tuấn Khải
Vương Tuấn Khải sinh năm 1999, là thành viên nhóm nhạc TFBOYS. Anh còn đóng các phim Trường Thành, Thời niên thiếu của chúng ta… Dù nổi lên nhờ hình ảnh thần tượng, tài tử nỗ lực trau dồi chuyên môn và được nhiều khán giả công nhận về thực lực. Fanclub của anh đông đảo bậc nhất hiện nay tại Trung Quốc.
10. Vương Gia Nhĩ
Vương Gia Nhĩ là hình mẫu nghệ sĩ trẻ đa tài. Anh hoạt động trong nhiều lĩnh vực như rapper, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc, doanh nhân và cựu vận động viên. Năm 2020, anh đứng thứ 41 trong danh sách 100 Người nổi tiếng Trung Quốc của Forbes. Việc tăng vượt bậc về vị trí cho thấy sức ảnh hưởng không nhỏ của anh đối với showbiz Hoa ngữ.
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Từ khóa » Các Diễn Viên Trung Quốc Sinh Tháng 1
-
Danh Sách Diễn Viên Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Danh Sách Sinh Nhật Của Các Sao Hoa Ngữ - Facebook
-
Người Nổi Tiếng Sinh Tháng 1
-
10 Diễn Viên Nam Trung Quốc Nổi Tiếng được Yêu Thích Nhất
-
10 Ngôi Sao Nổi Tiếng Nhất Trung Quốc 2021 - Vietnamnet
-
Top 4 Diễn Viên Trung Quốc Sinh Tháng 9 Tài Năng Và Nổi Tiếng Nhấ
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Ngôi Sao, Diễn Viên, Người Nổi Tiếng ...
-
25 Thần Tượng điển Trai Nhất Trung Quốc: Bộ đôi 'Trần Tình Lệnh' Lọt ...
-
Top 10 Nam Thần Màn ảnh Hoa Ngữ - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
10 Nghệ Sĩ Nổi Tiếng Nhất Trung Quốc Năm 2021 - Giải Trí - Zing
-
Hàng Loạt Diễn Viên Trung Quốc Bỏ Nghề - Giải Trí - Zing