Điều Chỉnh Giá Vé đối Với 05 Tuyến Xe Buýt Nội Tỉnh.

Đăng nhập |
Giới thiệu
  • Lịch sử phát triển
  • Chức năng nhiệm vụ
  • Bộ máy, tổ chức
  • Các đơn vị trực thuộc
    • Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Phú Thọ
      • Giới thiệu về Trung tâm
    • Trung tâm Tư vấn xây dựng giao thông Phú Thọ
      • Giới thiệu về trung tâm
    • Ban quản lý bến xe khách
      • Giới thiệu về BQL
Thông tin tổng hợp
  • Công tác pháp chế
  • Giao thông đường bộ
  • Giao thông đường thủy
  • Công tác đăng kiểm
    • Đăng ký xe máy chuyên dung
  • An toàn giao thông
  • Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
  • Công tác vận tải
  • Hoạt động TDTT
Vận tải hành khách
  • VTHK Tuyến cố định
  • VTHK Xe buýt
  • Vận tải hành khách bằng xe Taxi
  • Tin về COVID-19
VẬN TẢI H.HÓA ĐƯỜNG BỘThông tin quy hoạch
  • Quy hoạch đường thuỷ
  • Quy hoạch vận tải hành khách
  • Quy hoạch vận tải hàng hoá
  • Tình hình thực hiện các dự án
  • Quy hoạch đường bộ
Hệ thống thủ tục HC
  • Tin về CCHC
  • Hướng dẫn TTHC
Tin ngành địa phương
  • Tình hình kinh tế - xã hội
  • Tin tức khác
Văn bản lĩnh vực GTVT
  • Nghị quyết
  • Quyết định
  • Chỉ thị
  • Báo cáo
  • Thông báo
  • Thông tư
Các dự án đầu tư
  • Danh mục các công trình trọng điểm
  • Các dự án mời gọi đầu tư
  • Các công trình đang triển khải
  • Các dự án đầu tư
Đường dây nóng
  • 0869351735
  • 02103854397
Chuyên mục
  • Chuyển đổi số
  • Công thông tin điện tử pháp điển
VTHK Xe buýt

Điều chỉnh giá vé đối với 05 tuyến xe buýt nội tỉnh.

Điều chỉnh giá vé đối với 05 tuyến xe buýt nội tỉnh.

Ngày 20/6/2018, Sở GTVT Phú Thọ chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải ô tô Phú Thọ và Chi nhánh Tổng công ty TM & XD Đông Bắc – công ty TNHH tại Phú Thọ điều chỉnh giá vé xe buýt cụ thể như sau:

I. Tuyến buýt số 03: BigC Việt Trì - xã Đồng Xuân ( Thanh Ba )

1. Vé lượt

STT

Cung chặng

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

BigC - KCN. Đồng lạng

Đồng/lượt

8.000

9.000

2

KCN.Đồng lạng - Nhà máy Z121

Đồng/lượt

8.000

9.000

3

Nhà máy Z121 - Ngã ba Viện lao

Đồng/lượt

8.000

9.000

4

Ngã ba Viện lao - Ngã ba Ninh Dân

Đồng/lượt

8.000

9.000

5

Ngã ba Ninh Dân - Đồng Xuân

Đồng/lượt

8.000

9.000

6

BigC - Nhà máy Z121

Đồng/lượt

12.000

14.000

7

KCN. Đồng lạng - Ngã ba Viện lao

Đồng/lượt

12.000

14.000

8

Nhà máy Z121 - Ngã ba Ninh Dân

Đồng/lượt

12.000

14.000

9

Ngã ba Viện lao - Đồng Xuân

Đồng/lượt

12.000

14.000

10

BigC - Ngã ba Viện lao

Đồng/lượt

15.000

17.000

11

KCN.Đồng lạng - Ngã ba Ninh Dân

Đồng/lượt

15.000

17.000

12

Nhà máy Z121 - Đồng Xuân

Đồng/lượt

15.000

17.000

13

BigC - Ngã ba Ninh Dân

Đồng/lượt

20.000

22.000

14

KCN.Đồng lạng - Đồng Xuân

Đồng/lượt

20.000

22.000

15

BigC - Đồng Xuân

Đồng/lượt

25.000

28.000

2. Vé tháng

STT

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Vé tháng cung chặng

Đồng/tháng

350.000

400.000

2

Vé tháng cung chặng ưu tiên

Đồng/tháng

250.000

280.000

3

Vé tháng suốt tuyến

Đồng/tháng

500.000

600.000

4

Vé tháng suốt tuyến ưu tiên

Đồng/tháng

400.000

420.000

- Vé tháng suốt tuyến là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách lên xe trong khu vực từ ( UBND xã đồng Xuân, huyện Thanh Ba đến ngã ba Ninh Dân, huyện Thanh Ba ) và xuống xe trong khu vực từ sau ( Cổng chính KCN Đồng Lạng, xã Vân Phú, TP. Việt Trì đến BigC Việt Trì ) và ngược lại. Vé tháng suốt tuyến tương ứng với cung đường của vé lượt suốt tuyến, loại vé 28.000đ

- Vé tháng cung chặng là vé tháng đồng hạng áp dụng cho tất cả các cung chặng còn lại trên tuyến.

- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.

- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi

II. Tuyến buýt số 04: BigC Việt Trì - Bến xe Thanh Sơn

1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách

STT

Cự ly

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Cự ly từ 0Km - dưới 10Km

Đồng/lượt

7.000

8.000

2

Cự ly từ 10Km - dưới 20Km

Đồng/lượt

10.000

12.000

3

Cự ly từ 20Km - dưới 30Km

Đồng/lượt

15.000

17.000

4

Cự ly từ 30Km - dưới 40Km

Đồng/lượt

20.000

22.000

5

Cự ly từ 40Km - 52 Km

Đồng/lượt

25.000

28.000

2. Vé tháng

STT

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Vé tháng suốt tuyến

Đồng/tháng

600.000

600.000

2

Vé tháng suốt tuyến ưu tiên

Đồng/tháng

420.000

420.000

3

Vé tháng cung chặng 1

Đồng/tháng

360.000

400.000

4

Vé tháng cung chặng 1 ưu tiên

Đồng/tháng

250.000

280.000

5

Vé tháng cung chặng 2

Đồng/tháng

480.000

500.000

6

Vé tháng cung chặng 2 ưu tiên

Đồng/tháng

330.000

350.000

- Vé tháng suốt tuyến là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly từ 40Km đến 52 Km.

- Vé tháng cung chặng 1 là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly dưới 30Km.

- Vé tháng cung chặng 2 là vé tháng đồng hạng áp dụng cho hành khách đi lại với cự ly từ 30Km đến dưới 40Km.

- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.

- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi

III. Tuyến buýt số 11: Bến xe Thanh Sơn - Bến xe Tân Sơn

1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách

STT

Cự ly

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Cự ly từ 0Km - dưới 10Km

Đồng/lượt

7.000

8.000

2

Cự ly từ 10Km - dưới 20Km

Đồng/lượt

10.000

12.000

3

Cự ly từ 20Km - dưới 30Km

Đồng/lượt

15.000

17.000

2. Vé tháng

STT

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Vé tháng đồng hạng

Đồng/tháng

360.000

400.000

2

Vé tháng ưu tiên

Đồng/tháng

250.000

280.000

3. Vé tháng liên tuyến 04+11:

STT

Cự ly

( Km)

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

0Km - dưới 30Km

Vé tháng liên tuyến

Đồng/tháng

420.000

450.000

2

30Km - dưới 40Km

Vé tháng liên tuyến

Đồng/tháng

480.000

500.000

3

40Km - dưới 60Km

Vé tháng liên tuyến

Đồng/tháng

600.000

600.000

4

60Km - 75Km

Vé tháng liên tuyến

Đồng/tháng

800.000

800.000

- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, sinh viên các trường Cao đăng, Đại học, trung học chuyên nghiệp, các trường dạy nghề.

- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi.

IV. Tuyến buýt số 19: Việt Trì - Đoan Hùng

1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách

STT

Cự ly

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Cự ly từ 0Km - dưới 10Km

Đồng/lượt

7.000

8.000

2

Cự ly từ 10Km - dưới 20Km

Đồng/lượt

10.000

12.000

3

Cự ly từ 20Km - dưới 30Km

Đồng/lượt

15.000

17.000

4

Cự ly từ 30Km - dưới 45Km

Đồng/lượt

20.000

22.000

5

Cự ly từ 45Km - dưới 55Km

Đồng/lượt

25.000

28.000

6

Cự ly từ 55Km - dưới 75Km

Đồng/lượt

30.000

2. Vé tháng

STT

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Vé tháng đồng hạng

Đồng/tháng

450.000

530.000

2

Vé tháng ưu tiên

Đồng/tháng

250.000

280.000

3

Vé tháng chặng Việt Trì – TX Phú Thọ

Đồng/tháng

350.000

380.000

- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, người già trên 70 tuổi, người có hoàn cảnh khó khăn, người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng

- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi.

V. Tuyến buýt số 20: Việt Trì – Yên Lập

1. Vé lượt: tính theo cự ly đi lại của hành khách

STT

Cự ly

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Cự ly từ 0Km - dưới 10Km

Đồng/lượt

7.000

8.000

2

Cự ly từ 10Km - dưới 20Km

Đồng/lượt

10.000

12.000

3

Cự ly từ 20Km - dưới 30Km

Đồng/lượt

15.000

17.000

4

Cự ly từ 30Km - dưới 45Km

Đồng/lượt

20.000

22.000

5

Cự ly từ 45Km - dưới 55Km

Đồng/lượt

25.000

28.000

6

Cự ly từ 55Km - dưới 75Km

Đồng/lượt

30.000

2. Vé tháng

STT

Loại vé

Đơn

vị tính

Giá vé cũ

Giá vé mới

1

Vé tháng đồng hạng

Đồng/tháng

450.000

530.000

2

Vé tháng ưu tiên

Đồng/tháng

250.000

280.000

- Vé tháng ưu tiên áp dụng cho học sinh phổ thông, người già trên 70 tuổi, người có hoàn cảnh khó khăn, người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng

- Miễn vé cho trẻ em dưới 6 tuổi./.

Các tin khác: Thông báo kết thúc phân luồng, tổ chức giao thông qua cầu Trung Hà tại Km64+639, QL.32, địa bàn tỉnh Phú Thọ (28/11/2024) 28/11/2024 8:46:55 CH img Phối hợp tuyên truyền nâng cao cảnh giác với các hành vi lừa đảo liên quan đến công tác đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh (25/11/2024) 26/11/2024 8:36:14 SA img Thông báo kết thúc phân luồng, tổ chức giao thông trên đoạn tuyến km0+250 - km0+400, ĐT.321, địa bàn xã Xuân An, huyện Yên Lập (24/11/2024) 24/11/2024 2:56:36 CH img Thông báo phân luồng, tổ chức giao thông đoạn tuyến km0+250 - km0+400, ĐT.321, địa bàn xã Xuân An, huyện Yên Lập (31/10/2024.) 31/10/2024 3:09:32 CH img Thông báo phân luồng, tổ chức giao thông trên tuyến QL.70B (tại km24+900), địa bàn xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa (30/10/2024) 31/10/2024 9:02:54 SA img Thông báo tiếp tục phân luồng, tổ chức giao thông qua cầu phao Phong Châu (20/10/2024) 20/10/2024 11:57:38 SA img Thông báo điều chỉnh phân luồng, tổ chức giao thông qua cầu Trung Hà tại km64+639, QL.32, địa bàn tỉnh Phú Thọ (20/10/2024)/ 20/10/2024 11:54:13 SA img Thông báo tạm dừng phân luồng, tổ chức giao thông qua cầu phao Phong Châu 16/10/2024 5:59:36 CH img
Hoạt động thường niên - Hoạt động nội bộ
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ Người chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Hoài Giang – Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Giấy cấp phép số: 10/GPTTĐT-STTTT, cấp ngày 03/11/2023 Địa chỉ: 1508 - Đại lộ Hùng Vương - P. Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ Điện thoại: 0210.3846.334 | Fax: 0210.3849.588 | Email: Sgtvtphutho@gmail.com; Sogtvt@phutho.gov.vn Bản quyền thuộc Sở Giao thông Vận tải Thiết kế và phát triển: Trung tâm CNTT & truyền thông Phú Thọ Chung nhan Tin Nhiem Mang

Từ khóa » Giá Xe Bus 05