điệu Hổ Ly Sơn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Thành ngữ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiə̰ʔw˨˩ ho̰˧˩˧ li˧˧ səːn˧˧ɗiə̰w˨˨ ho˧˩˨ li˧˥ ʂəːŋ˧˥ɗiəw˨˩˨ ho˨˩˦ li˧˧ ʂəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiəw˨˨ ho˧˩ li˧˥ ʂəːn˧˥ɗiə̰w˨˨ ho˧˩ li˧˥ ʂəːn˧˥ɗiə̰w˨˨ ho̰ʔ˧˩ li˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Từ nguyên

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 調虎離山.

Thành ngữ

điệu hổ ly sơn

  1. (Nghĩa đen) Đưa hổ rời khỏi núi.
  2. (Nghĩa bóng) Tìm cách đưa kẻ thù đi xa, hoặc cách ly khỏi địa bàn thuận lợi của họ, để họ không thể dựa vào sự thuận lợi đó nữa nhằm làm suy yếu hoặc giảm bớt mức nguy hại do họ gây ra.

Dịch

  • Tiếng Trung Quốc: 調虎離山
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điệu_hổ_ly_sơn&oldid=2072692” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ Hán-Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục điệu hổ ly sơn Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » điệu Hổ Ly Sơn Tiếng Trung