Điều Kiện (lập Trình Máy Tính) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikifunctions
- Khoản mục Wikidata
Trong khoa học máy tính, các câu lệnh điều kiện (conditional statement), biểu thức điều kiện (conditional expression) và cấu trúc điều kiện (conditional construct) là các tính năng của ngôn ngữ lập trình, thực hiện các tính toán hoặc hành động khác nhau tùy thuộc vào điều kiện boolean do lập trình viên đưa ra được đánh giá là đúng hay sai. Ngoài trường hợp xác định nhánh (branch predication), điều này luôn đạt được bằng cách thay đổi có chọn lọc luồng điều khiển dựa trên một số điều kiện.
Trong các ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh, thuật ngữ " câu lệnh điều kiện" (conditional statement) thường được sử dụng, trong khi đó trong lập trình chức năng, thuật ngữ " biểu thức điều kiện" hoặc "cấu trúc điều kiện" được ưa thích hơn, bởi vì các thuật ngữ này đều có ý nghĩa riêng biệt.
If–then(–else)
[sửa | sửa mã nguồn]Cấu trúc if–then xây dựng (đôi khi được gọi là if–then–else) phổ biến trên nhiều ngôn ngữ lập trình. Mặc dù cú pháp thay đổi từ ngôn ngữ sang ngôn ngữ, cấu trúc cơ bản (ở dạng mã giả) trông như thế này:
If(booleancondition)Then (consequent) Else (alternative) EndIfTham khảo chéo hệ thống lựa chọn
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng này đề cập đến đặc tả ngôn ngữ gần đây nhất của mỗi ngôn ngữ. Đối với các ngôn ngữ không có thông số kỹ thuật, việc triển khai chính thức mới nhất được đề cập đến.
Ngôn ngữ lập trình | Structured if | switch–select–case | Arithmetic if | Pattern matching[A] | ||
---|---|---|---|---|---|---|
then | else | else–if | ||||
Ada | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Bash shell | Có | Có | Có | Có | Không | Có |
C, C++ | Có | Có | Không cần thiết[B] | Fall-through | Không | Không |
C# | Có | Có | Không cần thiết[B] | Có | Không | Không |
COBOL | Có | Có | Không cần thiết[B] | Có | Không | Không |
Eiffel | Có | Có | Có | Yes | Không | Không |
F# | Có | Có | Có | Không cần thiết[C] | Không | Có |
Fortran 90 | Có | Có | Có | Có | Có[F] | Không |
Go | Có | Có | Không cần thiết[B] | Có | Không | Không |
Haskell | Có | Cần thiết | Không cần thiết[B] | Bản mẫu:Yes-no[C] | Không | Có |
Java | Có | Có | Không cần thiết[B] | Fall-through[1] | Không | Không |
ECMAScript (JavaScript) | Có | Có | Không cần thiết[B] | Fall-through[2] | Không | Không |
Mathematica | Có | Có | Có | Có | Không | Có |
Oberon | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Perl | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
PHP | Có | Có | Có | Fall-through | Không | Không |
Pascal, Object Pascal (Delphi) | Có | Có | Không cần thiết | Có | Không | Không |
Python | Có | Có | Có | Không | Không | Không |
QuickBASIC | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Ruby | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Rust | Có | Có | Có | Không cần thiết | Không | Có |
Scala | Có | Có | Không cần thiết[B] | Fall-through[cần dẫn nguồn] | Không | Có |
SQL | Có[S] | Có | Có | Có[S] | Không | Không |
Swift | Có | Có | Có | Có | Không | Có |
Visual Basic, classic | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Visual Basic.NET | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Windows PowerShell | Có | Có | Có | Fall-through | Không | Không |
- ^ This refers to pattern matching as a distinct conditional construct in the programming language – as opposed to mere string pattern matching support, such as regular expression support.
- 1 2 3 4 5 The often-encountered else if in the C family of languages, and in COBOL and Haskell, is not a language feature but a set of nested and independent if then else statements combined with a particular source code layout. However, this also means that a distinct else–if construct is not really needed in these languages.
- 1 2 In Haskell and F#, a separate constant choice construct is unneeded, because the same task can be done with pattern matching.
- ^ In a Ruby case construct, regular expression matching is among the conditional flow-control alternatives available. For an example, see this Stack Overflow question.
- 1 2 SQL has two similar constructs that fulfill both roles, both introduced in SQL-92. A "searched CASE" expression CASE WHEN cond1 THEN expr1 WHEN cond2 THEN expr2 [...] ELSE exprDflt END works like if ... else if ... else, whereas a "simple CASE" expression: CASE expr WHEN val1 THEN expr1 [...] ELSE exprDflt END works like a switch statement. For details and examples see Case (SQL).
- ^ Arithmetic if is obsolescent in Fortran 90.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Java.sun.com, Java Language Specification, 3rd Edition.
- ^ Ecma-international.org ECMAScript Language Specification, 5th Edition.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:Thể loại Commonsinline
- NẾU KHÔNG (ActionScript 3.0) Lưu trữ 2011-11-01 tại Wayback Machine video
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Câu Lệnh điều Kiện Dùng để Làm Gì
-
Tin Học 8 Bài 6: Câu Lệnh điều Kiện - HOC247
-
Câu Lệnh điều Kiện Là Gì ? - Tài Liệu Text - 123doc
-
Câu Lệnh điều Kiện Dạng đầy đủ Là? - Luật Hoàng Phi
-
Bài 6. Câu Lệnh điều Kiện - Hoc24
-
Lý Thuyết Tin Học 8 Bài 6: Câu Lệnh điều Kiện (hay, Chi Tiết)
-
Câu Lệnh điều Kiện If Else | Hướng Dẫn Học PHP - Học Web Chuẩn
-
3 Loại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh (Conditional Sentences)
-
Hàm IF – Các Công Thức được Kết Hợp Với Nhau Và Tránh Các Rắc Rối
-
Câu Lệnh điều Kiện Và Vòng Lặp Trong JavaScript
-
Làm Thế Nào để Có Câu Lệnh điều Kiện, Vòng Lặp Hoặc Bất Kỳ ... - Viblo
-
Giải Bài Tập Tin Học 8 - Bài 6: Câu Lệnh điều Kiện
-
Lệnh điều Kiện - Công Ty Cổ Phần Chứng Khoán SSI
-
Sử Dụng Các Hàm IF Với AND, OR Và NOT - Microsoft Support