Điều Kiện Mở Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank (Visa Debit)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục - Nội dung
- Các lợi ích sử dụng thẻ Visa Debit Techcombank
- Các loại thẻ thanh toán Quốc tế Techcombank
- Điều kiện mở hành thẻ Visa Debit?
- Cách đăng ký làm thẻ Visa Debit
- Hạn mức Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank
- Biểu phí Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank
- Câu hỏi thường gặp về thẻ Techcombank Visa Debit
Các lợi ích sử dụng thẻ Visa Debit Techcombank
- Hoàn tiền 1%, không giới hạn số tiền hoàn, lĩnh vực chi tiêu và số lượng khách hàng
- Truy vấn thông tin tài khoản phát hành thẻ (số dư/sao kê/giao dịch), gửi yêu cầu trợ giúp thẻ (ví dụ: đăng ký/hủy đăng ký thanh toán qua internet, thay đổi hạn mức giao dịch thẻ..) qua dịch vụ Internet Banking (F@st I-bank)
- Truy vấn thông tin tài khoản phát hành thẻ (số dư/sao kê/giao dịch), tình trạng thẻ, mở/khóa thẻ qua dịch vụ Mobile Banking (F@st Mobile)
- Chuyển khoản đến tài khoản thụ hưởng khác trong cùng hệ thống qua máy ATM Techcombank
- Đăng ký/ hủy tính năng thanh toán trực tuyến qua ATM Techcombank
- Contactless – Công nghệ thanh toán không tiếp xúc
- Được hưởng ưu đãi giảm giá khi thanh toán qua thẻ tại đơn vị chấp nhận thẻ có hợp tác với Techcombank
- Tất cả chủ thẻ Techcombank giao dịch dễ dàng và tiện lợi tại hệ thống hơn 1.200 máy ATM của Techcombank và hệ thống hơn 11.000 máy ATM thuộc hệ thống liên minh thẻ Smartlink, Banknet, VNBC chiếm hơn 90% hệ thống ATM trên toàn quốc.
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu cho cả gia đình (chủ thẻ, vợ/chồng của chủ thẻ, con ruột dưới 23 tuổi) với giá trị bảo hiểm tối đa lên tới 10.5 tỷ đồng/ người
- Trải nghiệm dịch vụ trợ lý cao cấp Techcombank Concierge: Ứng tiền mặt hoặc phát hành thẻ khẩn cấp từ tổ chức thẻ Visa trong trường hợp mất thẻ tại nước ngoài
Các loại thẻ thanh toán Quốc tế Techcombank
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority
- Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum
- Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
Điều kiện mở hành thẻ Visa Debit?
Để phát hành thẻ thanh toán thanh toán quốc tế Techcombank, bạn chỉ cần đáp ứng điều kiện sau:
- Người từ đủ 15 tuổi trở lên
- Có tài khoản thanh toán tại Techcombank
- Là hội viên hạng Register (hạng đăng ký) của Bông Sen Vàng trở lên (áp dụng với thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa)
Cách đăng ký làm thẻ Visa Debit
Đăng ký tư vấn trực tuyến (online)
- Cách 1: Đăng ký mở thẻ Visa Debit qua dịch vụ E-banking (nếu bạn đã sử dụng dịch vụ E-banking của Techcombank).
- Cách 2: Đăng ký tư vấn mở thẻ Visa Debit trực tuyến tại đây
- Ngân hàng sẽ liên hệ với bạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi đăng ký thành công để hướng dẫn làm hồ sơ.
Đắng ký trực tiếp tại chi nhánh Techcombank
- Bước 1: Mang theo CMNN/CCCD/Hộ Chiếu còn hiệu lực và nộp hồ sơ trực tiếp tại chi nhất gần nhất của Techcombank
- Bước 2: Điền đầy đủ thông tin đơn đề nghị phát hành thẻ Visa Debit tại quầy giao dịch.
Làm thẻ Visa Debit Techcombank mất bao lâu?
Thông tường khoảng thời gian từ khi đăng ký mở thẻ Visa Debit thành công đến khi nhận được thẻ mất khoảng 3-5 ngày làm việc.
Hạn mức Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank
Hạn mức Thẻ Techcombank Visa Classic
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch – Thẻ thanh toán quốc tế Visa Debit Classic phát hành trên tài khoản mở theo phương thức thông thường (tại CN/PGD) | Giá trị hạn mức giao dịch – Thẻ thanh toán quốc tế Visa Debit Classic phát hành trên tài khoản mở theo phương thức định danh điện tử (eKYC) |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | Không áp dụng | 40 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng | 40 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa tại ATM Techcombank/giao dịch | 20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 40 triệu đồng | 40 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2 tối đa/giao dịch | 15 triệu đồng | 15 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán MOTO tối đa/ngày * | 20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán Manual Key tối đa/ngày ** | 20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Tổng hạn mức giao dịch qua POS tối đa/ngày | 100 triệu đồng | 40 triệu đồng |
Hạn mức chuyển tiền qua máy ATM tối đa/ngày | 100 triệu đồng | 40 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng | 30 triệu đồng |
Hạn mức giao dịch theo tháng | Không áp dụng | 40 triệu đồng |
* Moto: (Mail order Telephone order) là phương thức thanh toán bằng cách cung cấp thông tin thẻ qua kênh thư tín hoặc điện thoại cho đơn vị chấp nhận thẻ | ||
** Manual key: là phương thức thanh toán bằng cách cung cấp thông tin thẻ cho đơn vị chấp nhận thẻ |
Hạn mức Thẻ Techcombank Visa Priority
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | 550 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 300 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng tối đa trong ngày | 550 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 300 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa/ngày | 70 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | 600 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán qua POS/chuyển khoản tối đa trong ngày | 600 triệu đồng |
Tổng hạn mức rút tiền mặt tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền tại ATM Techcombank tối đa/giao dịch | 10 triệu đồng |
Hạn mức giao dịch Mail/phone order(MOTO) tối đa/ngày * | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến không cần nhập CVV2 tối đa/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa/ngày | 30 triệu đồng |
* Moto: (Mail order Telephone order) là phương thức thanh toán bằng cách cung cấp thông tin thẻ qua kênh thư tín hoặc điện thoại cho đơn vị chấp nhận thẻ |
Biểu phí Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank
Biểu phí Thẻ Techcombank Visa Classic
STT | Dịch vụ | Mức phí – Thẻ thanh toán quốc tế Visa Debit Classic phát hành trên tài khoản mở theo phương thức thông thường (tại CN/PGD) | Mức phí – Thẻ thanh toán quốc tế Visa Debit Classic phát hành trên tài khoản mở theo phương thức định danh điện tử (eKYC) |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng | Miễn phí |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, v.v…) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 100.000 đồng | 100.000 đồng |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ) (**) | 90.000 đồng/năm | Miễn phí năm đầu & 72.000 đồng từ năm thứ 2 |
4 | Phí cấp lại PIN | 30.000 đồng/lần & miễn phí với PIN điện tử | Miễn phí (PIN điện tử) |
5 | Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | ||
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản | 1.000 đồng/giao dịch | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành ngoài gói tài khoản | 2.000 đồng/giao dịch | Không áp dụng | |
6 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng khác | ||
Tại Việt Nam | 9.900 đồng/giao dịch | 9.900 đồng/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 4% * giá trị giao dịch. Tối thiểu 50.000 đồng | 4% * giá trị giao dịch. Tối thiểu 50.000 đồng | |
7 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ (***) | 2.39% * số tiền giao dịch | 2.39% * số tiền giao dịch |
8 | Phí xử lý giao dịch (***) | 1.1% * số tiền giao dịch | 1.1% * số tiền giao dịch |
(Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch)* Chỉ áp dụng cho thẻ phát hành ngoài gói tài khoản** Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm*** Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch không áp dụng với giao dịch bằng VND
Biểu phí Thẻ Techcombank Visa Priority
Đối với khách hàng Priority: Miễn phí phát hành và phí thường niên năm đầu khi phát hành mới lần đầu cho mọi loại thẻ. Phí thường niên sẽ được thu từ năm thứ hai và các năm tiếp theo của thẻ. Các phí khác tuân theo biểu phí thẻ tiêu chuẩn của Techcombank.
Stt | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 150.000 đồng |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế | 100.000 đồng |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 200.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng TECHCOMBANK | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng khác | |
Tại Việt Nam | 9.900 đồng/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 4%*giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000VND | |
7 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ *** | 2.39%*số tiền giao dịch |
8 | Phí xử lý giao dịch *** | 1.1%*số tiền giao dịch |
(Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch)* Chỉ áp dụng với thẻ phát hành ngoài gói tài khoản** Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm.*** Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch không áp dụng với giao dịch bằng VND.
Biểu phí Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum
(Thẻ liên kết được hiểu là Thẻ thanh toán quốc tế VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum, Thẻ Vingroup Techcombank)
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 200.000 đồng |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)* | 590.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 50.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền mặt tại ATM TECHCOMBANK | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng khác | |
Tại Việt Nam | 9.900 đồng/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 4%*giá trị giao dịch, | |
tối thiểu 50.000VND | ||
7 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ ** | 2.39%*số tiền giao dịch |
8 | Phí xử lý giao dịch ** | 1.1%*số tiền giao dịch |
(Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch)* Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm.** Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch không áp dụng với giao dịch bằng VND.
Biểu phí Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
2 | Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) (Áp dụng trong các trường hợp không phải phát hành lần đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn) | 200.000 đồng |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)* | 590.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 50.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng TECHCOMBANK | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền mặt tại ATM Ngân hàng khác | |
Tại Việt Nam | 9.900 đồng/giao dịch | |
Ngoài Việt Nam | 4%*giá trị giao dịch, | |
tối thiểu 50.000VND | ||
7 | Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ ** | 2.39%*số tiền giao dịch |
8 | Phí xử lý giao dịch ** | 1.1%*số tiền giao dịch |
1. Thẻ liên kết được hiểu là Thẻ thanh toán quốc tế VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum, Thẻ Vingroup Techcombank.
2. Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch* Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm** Phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch không áp dụng với giao dịch bằng VND
Ghi chú: Đối với khách hàng Priority, miễn phí phát hành và phí thường niên năm đầu khi phát hành mới lần đầu cho mọi loại thẻ. Phí thường niên sẽ được thu từ năm thứ hai và các năm tiếp theo của thẻ
Câu hỏi thường gặp về thẻ Techcombank Visa Debit
Tôi thực hiện giao dịch thanh toán bằng thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa và trả cho cửa hàng bằng USD thì tôi có phải chịu một khoản phí nào không?
Khi thực hiện giao dịch qua thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa bằng ngoại tệ, giao dịch của Bạn sẽ bị thu phí quản lý chi tiêu ngoại tệ là 2.39% và phí xử lý giao dịch 1,1 % (đã bao gồm VAT)
Hạn mức rút tiền qua ATM trong 1 ngày của thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa là bao nhiêu?
Tùy thuộc vào loại và hạng thẻ mà Bạn đang sở hữu mà có quy định hạn mức rút tiền qua ATM trong 1 ngày khác nhau:
- Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng Chuẩn: 70 triệu đồng/ ngày
- Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng Vàng: 70 triệu đồng/ ngày
- Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng Platinum: 100 triệu đồng/ngày
Tôi có thể dùng thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa để mua hàng online không?
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa được mặc định tính năng thanh toán trực tuyến. Bạn có thể yêu cầu đóng tính năng này khi không có nhu cầu sử dụng.
Tôi có thể dùng thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa để chuyển khoản sang tài khoản của tôi tại ngân hàng khác không?
Bạn chỉ có thể dùng thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa/ Vietnam Airlines Techcombank Visa để chuyển khoản sang tài khoản thụ hưởng khác trong cùng hệ thống trên máy ATM của Techcombank.
SendingUser Review
( votes)Từ khóa » Phí Quản Lý Thẻ Visa Debit Techcombank
-
Miễn Phí Quản Lý Gói Tài Khoản Cho Chủ Thẻ Tín Dụng Techcombank Visa
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán | Techcombank
-
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic
-
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
So Sánh Gói Tài Khoản | Techcombank
-
[PDF] Biểu Phí/ Phạt Dịch Vụ Thẻ áp Dụng Cho Khách - Techcombank
-
Điều Chỉnh Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa & Quốc Tế | Techcombank
-
[PDF] BIEU PHI BAN LE 082021_PL05.xlsx - Techcombank
-
[PDF] Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Và Dịch Vụ Thanh Toán Thẻ/ Card Service Fee ...
-
Giải đáp Từ A – Z Thông Tin Về Thẻ Visa Debit Techcombank - VinID
-
Hạn Mức Rút Tiền Thẻ Visa Debit Techcombank & Thông Tin Cần Biết
-
Thẻ Visa Debit Techcombank: Lợi ích, Hạn Mức Và Biểu Phí
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán Techcombank Tháng 01/2022
-
Thẻ Visa Debit (ghi Nợ Quốc Tế) Techcombank Là Gì? Cách Làm ...