Điều Kiện Và điểm Trúng Tuyển Của Phương Thức Xét Tuyển Dựa Vào ...
Có thể bạn quan tâm
1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.30 |
2 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.40 |
3 | 7340116 | Ngành Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 24.20 |
4 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.60 |
5 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
7 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
8 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.40 |
9 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
10 | 7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.50 |
11 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.90 |
12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 25.00 |
13 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.80 |
14 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.40 |
15 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.10 |
16 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24.00 |
17 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.30 |
18 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
19 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.90 |
20 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
21 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.90 |
22 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.00 |
23 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
24 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 27.00 |
25 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.80 |
26 | 7380101 | Ngành Luật | A00, A01, D01, D96 | 25.80 |
27 | 7340403 | Ngành Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25.00 |
28 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | A00, A01, D01, V00 | 22.80 |
29 | 7720802 | Ngành Quản lý bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 24.20 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
2. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7340101_01 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
2 | 7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 27.50 |
3 | 7340115_01 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.40 |
4 | 7340201_01 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 |
5 | 7340301_01 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.00 |
3. Chương trình Chuẩn (KSV)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh (*) | D01, D96 | 17.00 |
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
3 | 7340115 | Ngành Marketing | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
4 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
5 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
6 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
8 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 16.00 |
9 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
10 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh Của Ueh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh (UEH ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường ĐH Kinh Tế TP HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ ...
-
Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm Chuẩn, Học Bạ 9 điểm Mỗi ...
-
Điểm Chuẩn 2022 Của Trường ĐH Kinh Tế TPHCM Theo Các PT Xét ...
-
UEH điểm Chuẩn 2022 - Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM
-
ĐH Kinh Tế Công Bố Kết Quả Xét Tuyển: Chỉ Tiêu Tăng, điểm Chuẩn ổn ...
-
UEH | 53 điểm đậu được Ngành Dì Không ạ:v - Facebook
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Cao Nhất 27,5 - VnExpress
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM Công Bố điểm ...