Điệu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Từ dẫn xuất
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiə̰ʔw˨˩ɗiə̰w˨˨ɗiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiəw˨˨ɗiə̰w˨˨

Danh từ

điệu

  1. Đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người. Điệu ngồi trông rất bệ vệ.
  2. Đặc điểm về hình thức diễn ra của một hành động; cách thức riêng. Cuộc sống đều đều một điệu, ngày nào cũng như ngày nào.
  3. Tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh. Điệu nhạc vui.
  4. Đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác. Điệu ca Huế. Điệu múa dân gian.
  5. Từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa. Biểu diễn một điệu múa.

Tính từ

điệu

  1. Có cử chỉ, điệu bộ, lối nói cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách. Dáng đi rất điệu. Làm điệu.

Động từ

điệu

  1. Đưa đi bằng cách cưỡng bức. Điệu kẻ bị bắt đến đồn công an.

Từ dẫn xuất

  • điệu bộ
  • điệu đàng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điệu&oldid=2275231” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục điệu 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Diệu An Có Nghĩa Là Gì