Dimedrol 10mg/1ml - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Dimedrol 10mg/1ml là gì
thành phần thuốc Dimedrol 10mg/1ml
công dụng của thuốc Dimedrol 10mg/1ml
chỉ định của thuốc Dimedrol 10mg/1ml
chống chỉ định của thuốc Dimedrol 10mg/1ml
liều dùng của thuốc Dimedrol 10mg/1ml
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫnDạng bào chế:Thuốc tiêmĐóng gói:Hộp 100 ống x 1ml thuốc tiêmThành phần:
Diphenhydramine Hàm lượng:10mg/1mlSĐK:H02-082-01Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần dược phẩm TW1( Pharbaco) - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Tác dụng:Diphenhydramin có tác dụng kháng Histamin H1, có tác dụng an thần chống nôn và chống co thắtChỉ định:Các bệnh do dị ứng.Sử dụng trong choáng phản vệ với vai trò hỗ trợ adrenalin và các thuốc chống choáng phản vệ khác.Liều lượng - Cách dùng
Thuốc tiêm:Tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch, theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.Liều thông thường :Người lớn: 10-50 mg /ngày.Tối đa: 400mg/24 giờ.Trẻ em: 5mg/kg/24giời.Tối đa: 300mg/24giờ.Thuốc uống:Cách dùng: Có thể uống diphenhydramin cùng với thức ăn, nước hoặc sữa để làm giảm kích thích dạ dày. Khi tiêm bắp cần tiêm sâu. Khi tiêm tĩnh mạch phải tiêm chậm, người bệnh ở tư thế nằm. Khi dùng diphenhydramin để dự phòng say tàu xe, cần phải uống ít nhất 30 phút, và tốt hơn là 1 - 2 giờ, trước khi đi tàu xe.Liều uống: Liều uống thường dùng cho người lớn và thiếu niên: Kháng histamin: Mỗi lần uống 25 - 50 mg, cứ 4 - 6 giờ một lần.Chống loạn vận động: Ðể trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson sau viêm não, mỗi lần uống 25 mg, 3 lần mỗi ngày khi bắt đầu điều trị, sau đó tăng dần liều tới 50 mg, 4 lần mỗi ngày.Chống nôn, hoặc chống chóng mặt: Mỗi lần uống 25 - 50 mg, 4 - 6 giờ một lần.An thần, gây ngủ: Mỗi lần uống 50 mg, 20 - 30 phút trước khi đi ngủ.Trị ho: Mỗi lần uống 25 mg, cứ 4 - 6 giờ một lần (dạng siro).Giới hạn kê đơn thông thường cho người lớn: Tối đa 300 mg mỗi ngày.Liều uống thường dùng cho trẻ em:Kháng histamin: Trẻ em dưới 6 tuổi, mỗi lần uống 6,25 - 12,5 mg, cứ 4 - 6 giờ một lần. Trẻ em 6 - 12 tuổi, uống 12,5 - 25 mg, cứ 4 - 6 giờ một lần, không uống quá 150 mg mỗi ngày.Chống nôn, hoặc chống chóng mặt: Mỗi lần uống 1 - 1,5 mg/kg thể trọng, cứ 4 - 6 giờ một lần, không uống quá 300 mg mỗi ngày.Chống chỉ định:
Glaucom góc đóng. Rối loạn niệu đạo - tiền liệt tuyến. Trẻ em dưới 2 tuổi.Tác dụng phụ:
Thuốc gây buồn ngủ. Khô miệng -Táo bón. Có thể gây đau đầu, đánh trống ngực, hoa mắt. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụngChú ý đề phòng:
Tránh dùng cho người có thai và người già trên 60 tuổi.Thông tin thành phần Diphenhydramine
Dược lực:Diphenhydramine là thuốc kháng histamin, chất đối kháng thụ thể histamin.Dược động học :- Hấp thu: Diphenhydramine được hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 36 - 86%. Thời gian tác dụng của thuốc từ 4-6 giờ. - Phân bố: thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 75 - 81%. Thể tích phân bố khoảng 1,7 - 7,3 l/kg. - Thải trừ: thuốc bài tiết qua nước tiểu: 1,1 - 2,7%, thời gian bán thải khoảng 5,3 - 11,7 giờ.Tác dụng :Diphenhydramine là thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thần đáng kể và tác dụng kháng cholinergic mạnh. Diphenhydramine tác dụng thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể histamin H1.Chỉ định :Dị ứng, viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng. Dị ứng do thức ăn, dị ứng da, mề đay, chóng mặt, mất ngủ, chống bệnh Parkinson. Ho do lạnh & dị ứng.Liều lượng - cách dùng:Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1-2 viên, mỗi 4-6 giờ, tối đa 12 viên/24 giờ. Trẻ 6-12 tuổi: 1/2-1 viên, mỗi 4-6 giờ, không quá 6 viên/24 giờ. Trẻ < 6 tuổi: theo chỉ định bác sĩ.Chống chỉ định :Quá mẫn với thuốc. Viêm phổi mãn tính. Glaucome góc đóng. Bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Sơ sinh, trẻ sinh thiếu tháng. Phụ nữ nuôi con bú.Tác dụng phụNgủ gật, khô miệng, loạn thị giác. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Dimedrol 10mg/1ml
SĐK:V143-H05-04
Dimedrol 10mg/1ml
SĐK:V171-H05-04
Pharmaniaga Diphenhydramine Expectorant
SĐK:VN-10306-05
Zeet Expectorant
SĐK:VN-9260-05
Bibi F
SĐK:VN-6982-02
Air sinsinpas
SĐK:VN-6392-02
Axcel Diphenhydramine expectorant
SĐK:VN-5126-10
Thuốc gốcFluticasone
Fluticasone propionate
Levocetirizine
Levocetirizine hydrochloride
Levocetirizine
Levocetirizine dihydrochloride
Desloratadine
Desloratadine
Loratadine
Loratadin
Doxylamine
Doxylamine
Ciclesonide
Ciclesonid
Levodropropizine
Levodropropizine
Bilastin
Bilastine
Brompheniramin
Brompheniramin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Cách Dùng Của Dimedrol
-
Thuốc Kháng Sinh, Kháng Histamine Dimedrol, Công Dụng Và Cách ...
-
Thuốc Dimedrol (diphenhydramin): Thuốc Tiêm Cho Người Quá Mẫn
-
Dimedrol® Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Dimedrol Là Thuốc Gì? | Vinmec
-
Dimedrol Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng
-
Dimedrol - Dược Phẩm Vĩnh Phúc - Health Việt Nam
-
Thuốc Tiêm Dimedrol 10mg/1ml: Chỉ định, Liều Dùng
-
Dimedrol Là Thuốc Gì? Dùng Như Thế Nào Cho đúng?
-
Thuốc Dimedrol : Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng ...
-
Dung Dịch Tiêm Dimedrol Hộp 100 ống Trị Nôn, Chóng Mặt
-
Thuốc Dimedrol 10mg: Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý Tác Dụng Phụ ...
-
Dimedrol® - Liều Lượng & Cách Dùng Thuốc An Toàn
-
Thuốc Tiêm Dimedrol 10mg/ml Dung Dịch - Điều Trị Dị ứng
-
Dimedrol – Dược Phẩm TW2 | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương